jednání trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jednání trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jednání trong Tiếng Séc.

Từ jednání trong Tiếng Séc có nghĩa là hành động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jednání

hành động

verb noun (filosofický koncept)

Myšlenky vedou k jednání, a činy mají své důsledky.
Suy nghĩ dẫn đến hành động, và hành động kéo theo hậu quả.

Xem thêm ví dụ

Ve skutečnosti totiž nejsou WTO dohody schvalovány konsenzem všech členů, ale procesem neformálních uzavřených jednání v menších skupinkách zemí.
Trên thực tế, đàm phán của WTO diễn ra không phải qua sự nhất trí của tất cả các thành viên, mà qua một quá trình đàm phán không chính thức giữa những nhóm nước.
V prvním až jedenáctém verši 14. kapitoly biblické knihy Přísloví je ukázáno, že pokud dovolíme, aby moudrost vedla naši řeč a jednání, můžeme být do určité míry úspěšní a vyrovnaní i dnes.
Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó.
Vaše tělo je nástrojem vaší mysli a božský dar, díky němuž můžete používat svobodu jednání.
Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình.
Jestliže se někdo vzdává hříšného způsobu jednání, obvykle to vede k utrpení.
Vì lẽ đó, khi một người nào ngưng làm điều tội lỗi người thường thấy khổ sở lắm.
Cílem tohoto seznamu je pomoci vám při jednání s potenciálním poskytovatelem provozu, nelze ho však považovat za vyčerpávající:
Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ:
Loajalita se projevuje tehdy, když každý z partnerů dává svým jednáním druhému najevo, že jej potřebuje a je rád, že ho má.
Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ.
Spojené národy tento den navrhly v roce 1992 v rámci Agendy 21 na jednání UNCED v Rio de Janeiru, v Brazílii.
Ngày này lần đầu tiên được chính thức đề xuất trong Chương trình nghị sự 21 của Hội nghị Liên Hiệp Quốc năm 1992 về Môi trường và Phát triển (UNCED) tại Rio de Janeiro, Brasil.
Zažívají snad napětí, zklamání, utrpení či problémy kvůli nelaskavému jednání lidí kolem?
Họ có đang căng thẳng, thất vọng, đau khổ hoặc khó khăn vì sự nhẫn tâm của những người chung quanh không?
Připomněla si biblické texty o uplácení, které ukazují, že Jehova toto jednání přísně odsuzuje.
Chị nhớ lại những câu Kinh Thánh cho thấy Đức Giê-hô-va phản đối mạnh mẽ việc hối lộ.
Mojžíšova 39:9) K takovému jednání ho však nevedla touha nezklamat svou rodinu, protože ta žila velmi daleko odtud.
(Sáng-thế Ký 39:9) Hành động của Giô-sép không phải chỉ để làm vui lòng gia đình, vì lúc ấy ông sống rất xa nhà.
Chtivý člověk o předmětu své touhy neustále přemýšlí a tato touha ovládá i jeho jednání, a to do té míry, že se pro něj daná věc stává v podstatě bohem.
Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ.
Jeho jednání ohrožovalo čistotu sboru a bylo šokující i pro lidi, kteří Jehovu neuctívali.
Hành vi của người ấy đe dọa sự thanh sạch của hội thánh và gây tai tiếng đối với cả người không tin đạo.
Někdy snad máš silnou touhu dopustit se smilství, něco ukrást nebo se podílet na nějakém jiném nesprávném jednání.
Đôi khi bạn có thể cảm thấy có dục vọng mãnh liệt muốn phạm tội tà dâm, trộm cắp hay là tham dự vào những việc làm xấu khác.
Jak může začít vznikat živná půda pro zradu a proč věk není omluvou pro zrádné jednání?
Sự phản bội trong hôn nhân có thể nảy sinh như thế nào? Tại sao không nên dựa vào tuổi tác để biện hộ cho điều này?
21–23. a) Především co je nutné brát v úvahu, jestliže se dopustil nesprávného jednání nezletilý?
21-23. a) Trên nguyên tắc căn bản thì việc xét xử sự phạm tội của trẻ em vị thành niên xảy ra thế nào?
Musíme mít stále na paměti, že naše jednání s těmi, kdo nás snad urazili, a náš postoj k vlastním hříchům může mít vliv na to, jak bude Jehova jednat s námi.
Phải luôn nhớ rằng cách chúng ta đối xử với những người đã làm phật lòng mình và thái độ mình biểu lộ khi phạm tội có thể ảnh hưởng đến cách Đức Giê-hô-va cư xử với chúng ta.
Pokušení a tlaky je mohly svádět k nesprávnému jednání.
Họ sẽ phải đối phó sự cám dỗ và áp lực làm điều quấy.
Smluvní strany mohou přenést závazky vyplývající z této smlouvy na subdodavatele, nadále však ponesou odpovědnost za veškeré takto přenesené povinnosti včetně jednání nebo opomenutí subdodavatelů.
Bất kỳ bên nào cũng có thể ký hợp đồng phụ về bất kỳ nghĩa vụ nào của mình theo Thỏa thuận này nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm đối với tất cả nghĩa vụ được nêu trong hợp đồng phụ cũng như hành vi hay thiếu sót của nhà thầu phụ.
9. a) Ukaž, jaký rozdíl je mezi jednáním křesťanstva, jež prolévá krev, a chováním svědků Jehovových. b) Jakému vzoru odpovídá náš způsob jednání?
9. a) Xin hãy tương phản con đường đổ máu của các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ với thái-độ và cách cư-xử của Nhân-chứng Giê-hô-va? b) Hành động của chúng ta phù-hợp với kiểu-mẫu nào?
Abych ukázal(a), že odsuzuju homosexuální jednání, a ne samotné homosexuály, řeknu .....
Để cho thấy rõ mình không chấp nhận hành vi đồng tính, chứ không phải người đồng tính, mình sẽ nói: .....
Ostatní kmeny si jejich jednání vyložily nesprávně.
Các chi phái khác hiểu lầm về hành động này.
Naproti tomu Pinechas měl pro své jednání zcela jiné pohnutky.
Trái lại, một động lực khác đã thôi thúc Phi-nê-a hành động.
Zrádné jednání tvého partnera má možná za následek, že se dlouhou dobu trápíš.
Sự không chung thủy của người hôn phối có thể khiến bạn chịu đựng khó khăn trong khoảng thời gian khá lâu.
Co se učíme z toho, že Jehova Izraelitům vštěpoval, aby se stranili jednání okolních národů?
Qua những hạn chế mà Đức Giê-hô-va dạy dân Y-sơ-ra-ên trong cách đối xử với dân các xứ khác, chúng ta học được gì?
Může hluboce ovlivnit vaše jednání s druhými lidmi.
Nó có thể tác động sâu sắc đến cách bạn đối xử với người khác.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jednání trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.