jednat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jednat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jednat trong Tiếng Séc.

Từ jednat trong Tiếng Séc có các nghĩa là làm, đối xử, hành động, cư xử, bàn bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jednat

làm

(engage)

đối xử

(act)

hành động

(do)

cư xử

(to behave)

bàn bạc

(discuss)

Xem thêm ví dụ

Manu si postaví loď, kterou ryba táhne, dokud nepřistane na jedné hoře v Himálaji.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Jeden kompliment a teď se jich nezbavíš.
Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc.
Řekněme například, že měnou vašeho účtu správce je americký dolar (USD), ale jeden z vašich klientských účtů používá britskou libru (GBP).
Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP).
Nathan si není jistý, jestli máte jeden, nebo ne.
Nathan không chắc em có ý thức hay không.
Jedna pilulka dvakrát denně není tak dobrá jako tři tabletky -- Nepamatuju si přesně statistiky.
Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó.
Ďábel chtěl tohoto věrného muže odvrátit od služby Bohu, a proto na něj sesílal jednu pohromu za druhou.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
Stojím přímo pod jednou z nejrušnějších stanic v Sydney.
Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney.
„Mysl musí být prázdná, aby viděla jasně,“ řekl jeden mudrc.
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
Jednou z kvalitativních složek hodnocení reklamy je očekávaná míra prokliku (CTR).
Tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến là một trong các thành phần chất lượng của Xếp hạng quảng cáo.
Tento vesmír je jen jedním z nekonečně mnoha.
Vũ trụ này chỉ là một trong vô số vũ trụ.
Jeden protestantský biskup napsal svým duchovním: ‚[Hitlera] nám poslal Bůh.‘
Một giám mục Tin lành viết cho hàng giáo phẩm: ‘Đức Chúa Trời đã phái [Hitler] đến với chúng ta’ ”.
Nejdřív každý týden, pak jednou za měsíc, a pak čím dál tím míň.
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
Bohužel je zde jedna vysoce důležitá věc.
có một vấn đề nghiêm trọng.
Mám už jenom jednu otázku, pane McGille.
Tôi có một câu hỏi cuối cho ngài.
4:4–6) Jehova používá pouze jeden lid a pouze jemu dává svého ducha a své požehnání.
Thánh linh Đức Giê-hô-va và những ân phước của Ngài gắn liền với đoàn thể anh em mà Ngài đang dùng.
Můj přítel, možná jako někteří z vás, si kladl otázku, jež je velmi přiléhavě vyjádřena v jedné písni z Primárek: „Nebeský Otče, opravdu jsi tam?“
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
Tak vypadá stav světa podle jedné zprávy, která byla sestavena v Irsku.
Một bản báo cáo từ xứ Ireland nói như thế về tình trạng thế giới.
Na výrobu jedné kalorie jídla, které konzumujeme na Západě, je zapotřebí 10 kalorií.
Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây.
„Někteří mladí chodili s nevěřícími,“ říká jeden bratr.
Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài.
Tento výrok pronesl bývalý prezident Spojených států Bill Clinton na jedné konferenci, která se v březnu 2006 konala v Ottawě, v Kanadě.
Đây là phát biểu của cựu Tổng Thống Hoa Kỳ Bill Clinton trong một cuộc hội thảo ở Ottawa, Canada, vào tháng 3 năm 2006.
Jedná se o nemovitost.
Về bất động sản, làm không công.
Krátce jsem ho potkal na jedné sbírce.
Tôi có gặp ông ta một lần tại một buổi gây quỹ.
To je jeden z mnoha předpisů Rady.
Đó là một trong rất nhiều luật lệ của Hội đồng.
Víš, jeden jeho syn se zbláznil a uhodil ho sekerou?
Anh biết đấy, một nơi mà khi con chúng ta trở nên bất trị chúng sẽ đem nó đến đó và đánh nó với một cái rìu?
Ale.. musím se vás zeptat na jednu věc.
Nhưng có một điều mà ta muốn nhờ ngài.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jednat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.