jednatel trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jednatel trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jednatel trong Tiếng Séc.

Từ jednatel trong Tiếng Séc có các nghĩa là người quản lý, thư ký, tác tử, tác vụ, người đại lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jednatel

người quản lý

(factor)

thư ký

(secretary)

tác tử

(agent)

tác vụ

(agent)

người đại lý

(agent)

Xem thêm ví dụ

Jednatel neplánovaně zastavil
" tài sản " đã dừng không theo kế hoạch
Až skončíme s Danielsem, pošlete jednatele na ty dva
Sau khi " tài sản " xử lý Daniels, anh ta sẽ giải quyết nốt họ
V některých zemích je možnost použít prostředníka nebo jednatele, který pomůže rozvádějící se dvojici dospět k vzájemně přijatelné a pokojné dohodě. Tuto dohodu potom potvrdí soud.
Một số nước cho phép người trung gian hoặc người hòa giải giúp cặp vợ chồng cộng tác để đạt được sự thỏa thuận mà cả hai bên đều chấp nhận được, rồi sau đó tòa án phê chuẩn.
" Spravedlivý zásah odplaty vykonaný vhodným jednatelem. "
" Sự gánh chịu trực tiếp việc báo thù của một đối tượng cụ thể "
Musí jednatel sám přijít, a v tomto procesu musí být prokázáno, Celá nevinnou rodinu, že vyšetřování tohoto podezřelého okolností by mohla být svěřena pouze na inteligenci manažera?
Phải quản lý bản thân mình đến, và trong quá trình này, nó phải được chứng minh toàn bộ gia đình vô tội điều tra này đáng ngờ trường hợp có thể được ủy thác chỉ thông minh của người quản lý?
Jednatel dorazil na letiště
" Tài sản " vừa hạ cánh xuống sân bay
Sloužil také jako president kvora starších, rádce v biskupstvu, vysoký kněz, výkonný tajemník kůlu a oblastní jednatel pro sociální péči.
Ông cũng đã phục vụ với tư cách là chủ tịch nhóm túc số các anh cả, cố vấn trong giám trợ đoàn, ủy viên hội đồng thượng phẩm, thư ký chấp hành của giáo khu, và đại diện an sinh cho giáo vùng.
Jménem společnosti jednají vždy alespoň dva jednatelé společně.
Thường có ít nhất hai liên danh tranh cử.
V roce 1988 John Kalodner, v té době A & R a jednatel Geffen Records, se vyjádřil, že "Led Zeppelin byli podle jeho mínění po skupině The Beatles nejvlivnější kapelou hudební historie.
Năm 1988, John Kalodner – A&R của hãng Geffen Records – nhận xét: "Với tôi, ngay sau The Beatles, họ là ban nhạc có ảnh hưởng nhất với lịch sử âm nhạc.
Jednatel pokračuje směrem ke sledovanému
" tài sản " đang di chuyển, đến chỗ đối tượng
Já napsal: "Jsem bankovní výkonný jednatel hedge fondů."
Trả lời: "tôi là giám đốc điều hành quỹ đầu tư một ngân hàng"
Před svým povoláním do Prvního kvora Sedmdesáti sloužil jako president Brazilské misie Brasilia, jako územní sedmdesátník, president kůlu, oblastní jednatel pro blaho a sociální péči a jako vysoký rádce.
Trước khi ông được kêu gọi vào Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, Anh Cả Aidukaitis đã phục vụ với tư cách là Chủ Tịch Phái Bộ Truyền Giáo Brazil Brasilia, Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng, chủ tịch giáo khu, người đại diện an sinh cho giáo phận, và ủy viên hội đồng thượng phẩm.
Pane, jednatel se odchýlil z trasy
Thưa ngài, " tài sản " tự nhiên đi lệch khỏi lộ trình
Jednatel Bournea ztratil
" Tài sản " đã để mất dấu Bourne

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jednatel trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.