jednoduchý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jednoduchý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jednoduchý trong Tiếng Séc.

Từ jednoduchý trong Tiếng Séc có các nghĩa là giản dị, mộc mạc, dễ dàng, dễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jednoduchý

giản dị

adjective

Chrámové obřady a ceremonie jsou jednoduché, prosté, krásné a posvátné
Các giáo lễ và nghi thức của đền thờ rất giản dị, tuyệt diệu và thiêng liêng.

mộc mạc

adjective

Námořnická je pro každého mladíka, prostá a jednoduchá.
Xanh hải quân là màu trẻ trung, giản dị và mộc mạc.

dễ dàng

adjective

Jen, že to tu není tak jednoduché.
Nhưng ở đây, không dễ dàng như vậy đâu.

dễ

adjective

Jen, že to tu není tak jednoduché.
Nhưng ở đây, không dễ dàng như vậy đâu.

Xem thêm ví dụ

Výchozí chování KDE je vybírat a aktivovat ikony jednoduchým kliknutím levého tlačítka myši. Toto chování je v souladu s tím, co očekáváte při kliknutí na odkaz ve většině internetových prohlížečů. Dáváte-li přednost vybírání jediným kliknutím a spouštění dvojitým kliknutím, pak tuto volbu zaškrtněte
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
Povrchové popáleniny je možné léčit jednoduchými analgetiky, zatímco ty závažnější mohou vyžadovat delší léčbu ve specializovaných popáleninových střediscích.
Bỏng bề mặt da có thể dùng thuốc giảm đau đơn thuần, trong khi vết bỏng lớn đòi hỏi phải điều trị kéo dài trong các trung tâm chuyên về bỏng.
„Čím zřetelněji vidíme vesmír se všemi jeho úžasnými detaily,“ uvedl přední autor časopisu Scientific American, „tím obtížněji se nám bude nějakou jednoduchou teorií vysvětlovat, jak vůbec takto vznikl.“
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
Nemůže to být jednoduché.
Không thể dễ dàng thế được.
A když začala má kariéra dizajnéra, začal jsem si klást jednoduché otázky: Krásu si myslíme, nebo ji cítíme?
Và khi tôi bắt đầu sự nghiệp của mình là một nhà thiết kế, tôi bắt đầu hỏi bản thân mình câu hỏi đơn giản: Thật sự chúng ta suy nghĩ về vẻ đẹp, hay chúng ta cảm nhận nó?
K tomu jsme naprogramovat jednoduchý krok bude 0 X s nástrojem a posun, který budeme používat k přestříhat čelisti
Để làm điều này, chúng tôi chương trình một di chuyển đơn giản sẽ X 0 với các công cụ và bù đắp chúng tôi sẽ sử dụng để này hàm
A co jsem milovala na tomto obrázku kompasu, bylo, že jsem měla pocit, že zapouzdřil obě tyto myšlenky do jednoho jednoduchého obrázku.
Và điểm mà tôi yêu thích nhất về chiếc la bàn này đó là nó bao gồm cả hai ý tưởng này trong cùng một hình ảnh.
Ať jeden nebo dva mladí předvedou jednoduchou nabídku časopisu ve službě dveře ode dveří.
Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản.
(Lukáš 10:25–37) V knize Co Bible říká je plno jednoduchých znázornění, díky nimž můžete zájemci pomoct, aby biblické zásady vztáhnul na sebe.
(Lu-ca 10:25-37) Sách Kinh Thánh dạy có rất nhiều lời minh họa đơn giản mà bạn có thể dùng để giúp học viên áp dụng nguyên tắc Kinh Thánh.
Napodobuj Ježíše v tom, že pomocí jednoduchých věcí budeš vysvětlovat ty složité.
Noi gương Chúa Giê-su, anh chị hãy dùng điều thông thường để giải thích điều quan trọng và dùng điều đơn giản để giải thích điều phức tạp.
Je to jednoduchý, nepříliš drahý a měřitelný způsob, jak navrátit vodu do těchto poškozených ekosystémů, který dává farmářům možnost ekonomické volby a podnikům znepokojeným jejich vodní stopou možnost snadno se s ní vypořádat.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
Pro někoho s chronickým únavovým syndromem jsou i jednoduché činnosti náročné.
Hội chứng mệt mỏi kinh niên khiến những hoạt động đơn giản trở nên khó khăn.
Přála bych si, aby odpověď byla jednoduchá.
Tôi ước chi câu trả lời thật dễ dàng.
Máme úspěšný podnik díky načasování a díky vytrvalosti, ale jsou to jednoduché věci - není to jaderná fyzika.
Bạn biết đấy, chúng tôi có một công ty thành công bởi biết chọn thời gian, và bởi sự kiên nhẫn, nhưng quan trọng hơn là những thứ đơn giản -- nó không phải là điều gì khó khăn.
Ushahidi - znamená " svěděk " nebo " svědectví " ve Swahilštině - je to velice jednoduchý způsob jak publikovat zprávy z dotyčného místa, pokud je to skrz web nebo skrz mobilní telefony a SMS, agregovat je a umístit na mapu.
Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ.
Neobsazená zobrazení v inventáři v mobilních aplikacích a videích, neobsazená zobrazení mimo stránku a neobsazená zobrazení ze žádostí na straně serveru (pomocí jednoduchých adres URL) se nefakturují.
Lần hiển thị không thực hiện cho khoảng không quảng cáo trong ứng dụng dành cho thiết bị di động và video, số lần hiển thị nằm ngoài trang không được thực hiện, cũng như lần hiển thị không thực hiện từ yêu cầu phía máy chủ (chỉ sử dụng URL) đều không được lập hóa đơn.
"No, to je velmi jednoduché.
"Ồ, dễ hiểu thôi.
Je to takto jednoduché a spolehlivé.
Điều đó thật là giản dị và chắc chắn.
Používáte-li službu Analytics k měření jednoho webu, je uspořádání účtu jednoduché: máte jeden účet pro daný web.
Nếu bạn đang sử dụng Analytics để theo dõi một trang web, việc sắp xếp tài khoản thật đơn giản: bạn sẽ có một tài khoản cho trang web của mình.
Pokud je většina nároků vzniklých na základě určitého referenčního materiálu špatná, proveďte jednoduché odstranění pomocí tlačítka Deaktivovat referenci.
Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng.
A i kdyby se snad v budoucnu nějaká taková oblast u zvířat našla, zůstává faktem, že vědci nedokážou naučit opice víc než jen několik jednoduchých hlásek.
Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi.
(Hebrejcům 3:4, The Jerusalem Bible) Každý dům, i jednoduchý, musí mít svého stavitele. Proto i daleko složitější vesmír a nesmírně rozmanité formy života na zemi musí mít svého stavitele.
Vì mỗi nhà, dù đơn giản đến đâu, phải có người xây cất, thì vũ trụ phức tạp gấp bội cùng với hằng hà sa số các loại sinh vật trên đất cũng phải có ai dựng nên.
Další způsoby, jak dodržovat smlouvy skrze obětování, jsou velmi jednoduché – například přijmout povolání v Církvi a věrně v něm sloužit nebo následovat výzvu našeho proroka Thomase S.
Những cách khác để tuân thủ các giao ước của chúng ta bằng cách hy sinh thì cũng giản dị như chấp nhận một sự kêu gọi trong Giáo Hội và trung tín phục vụ trong sự kêu gọi đó, hoặc tuân theo lời mời của vị tiên tri của chúng ta là Thomas S.
Vyprávěl jim jednoduché příběhy, podobenství a příklady ze skutečného života, které jim dávaly smysl.
Ngài chia sẻ những câu chuyện, ngụ ngôn giản dị, và những ví dụ trong đời sống thực tế dễ hiểu đối với họ.
To není tak jednoduché.
Việc không đơn giản vậy em ơi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jednoduchý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.