jednohubka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jednohubka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jednohubka trong Tiếng Séc.

Từ jednohubka trong Tiếng Séc có các nghĩa là đi văng, ghế xô-fa, tràng kỷ, sofa, món khai vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jednohubka

đi văng

ghế xô-fa

tràng kỷ

sofa

món khai vị

Xem thêm ví dụ

Jednohubky.
Cắt miếng vừa ăn.
Mně to spíš připadá, jako by vám v krku uvízla nějaká šťavnatá jednohubka.
Nghe với tôi như kiểu có mẩu bánh nhỏ rất ngon bị hóc trong họng bà.
Stačí sýr, krekry a jednohubky.
lấy một ít pho mat và bánh qui, thêm một ít cocktail nữa.
Není to vidlička určená k tomu, abyste s ní mohli napíchnout tři jednohubky zaráz, což by se hodilo venku ve vestibulu, řekl bych.
Nó không phải là một mẫu dĩa được thiết kế để tóm lấy ba món khai vị ngay một lúc, điều này có vẻ rất hữu dụng khi ở ngoài hành lang, Tôi có thể cam đoan như vậy.
Nebo jednohubky.
kể cả các đồ gia vị.
Ale plodit jednohubky pro mrtvý...
Vừa miệng bọn xác sống lắm.
Nádherné ženské, chlast zdarma, jednohubky.
Gái đẹp, rượu miễn phí, đồ ăn nhẹ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jednohubka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.