jehličí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jehličí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jehličí trong Tiếng Séc.

Từ jehličí trong Tiếng Séc có các nghĩa là lá, lá cây, là, Lá, tờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jehličí

(leaf)

lá cây

(leaf)

(leaf)

(leaf)

tờ

(leaf)

Xem thêm ví dụ

Ztrácejí se v borovým jehličí.
Mất nó trong đống lá thông.
V roce 2011 obdržela od Vysokého komisaře UNHCR Antónia Guterrese zlatou jehlici určenou nejdéle sloužícím pracovníkům UNHCR, jako uznání za deset let práce ve funkci Vyslankyně dobré vůle.
Vào tháng 10 năm 2011, Cao ủy Liên hiệp quốc về người tị nạn António Guterres vinh danh Jolie như là cộng sự có đóng góp lâu dài nhất trong một thập kỷ, dưới vai trò của Đại sứ thiện chí UNHCR.
A já se snažím zvýraznit moje přirozené losí pižmo borovým jehličím a říčním bahnem.
Còn tôi đang cải thiện hương tự nhiên của mình bằng lá thông và bùn sông.
Při ručním pletení vzniká nové očko protažením nitě hotovým očkem (za pomoci jehlice) z pravé nebo levé strany (hladce/obrace).
Cánh tay: cánh tay chia làm ba khớp là vai, khuỷu (cùi chỏ) và cổ tay; và gồm ba đoạn là cánh tay trong (từ vai đến khuỷu), cẳng tay (từ khuỷu đến cổ tay) và chưởng (lòng bàn tay).
Jehlice jsou už žhavé.
Gươm đang nóng đây.
Přece nebudu chytat stařenky, co aktivují detektory jehlicemi na pletení.
Lẽ ra tôi phải ở Washington chứ không phải cái nơi chết tiệt này
A právě v tu chvíli, vykopeš jámu... pokryješ ji provizorním jehličím... vyrobeným ze zaostřených zubních kartáčků.
Trong khi đó, em đào một cái hố... ở dười là hầm chông... được làm từ bàn chải đánh răng đuôi nhọn.
Jehlice.
Những cái ghim.
Mají mohutné koruny a husté jehličí, které poskytuje ochranu a úkryt pro jiné rostliny a zvířata a borovice je živitelka lesa.
Chúng có những vòm lá lớn và rất nhiều lá kim, điều này giúp che chở và tạo chỗ trú ngụ cho những loài thực vật và động vật khác, và những cây thông vỏ trắng nuôi sống cả khu rừng.
Někteří přinášejí darované příze, pletací jehlice a háčky na háčkování a učí těmto dovednostem mladé i starší místní uprchlíky.
Một số thu góp sợi len, kim đan, và kim móc được hiến tặng, và giảng dạy các kỹ năng này cho người tị nạn lớn tuổi lẫn nhỏ tuổi ở địa phương.
Skončil s jehlicí za uchem.
Cây kim phía sau tại.
Jehlice budou vyjmuty chirurgicky, a bude v pořádku.
Những chiếc ghim sẽ được phẫu thuật lấy ra và cô ấy sẽ khỏe thôi.
Takže tady například vidíme jehlici houbovce, dva kousky korálu, tamto je páteř ježovky.
Và ở đây chúng ta thấy, ví dụ, một gai bọt biển, 2 miếng của san hô, đó là gai nhím biển.
To je úžasná jehlice.
Kim cài áo đẹp quá.
Chceš z ní udělat jehlici na otevřený oheň?
Cô định mài giũa nó để thành xiên thịt cho lửa trại à?
Vidíte tu jehlici tady?
Thấy cái ghim đó không?
V pozdějších experimentech jsme narazili na opak, kdy jedle posílala víc uhlíku bříze než bříza jedli, a to proto, že jedle měla zelené jehličí, zatímco bříza už byla bez listí.
Trong những cuộc thí nghiệm sau này, chúng tôi lại khám phá ra điều ngược lại, rằng cây linh sam chuyển nhiều cacbon cho cây bạch dương hơn, bởi vì cây linh sam vẫn lớn lên trong khi cây bạch dương rụng hết lá.
I když brož je taky něco jako jehlice.
Nhưng ta cứ nghĩ trâm là kim cài áo...

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jehličí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.