jeho trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jeho trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jeho trong Tiếng Séc.

Từ jeho trong Tiếng Séc có các nghĩa là của anh ấy, của hắn, của nó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jeho

của anh ấy

pronoun

Pak vystoupil jeho největší soupeř a jeho rekord ještě překonal.
Và đối thủ chính xuất hiện và phá vỡ kỷ lục của anh ấy.

của hắn

pronoun

Vezmeme mu jeho domov, jeho zlato, jeho moc.
Tước đi nhà của hắn, tước đi vàng, quyền lực của hắn.

của nó

pronoun

Budou se jeho vrstevníci kvůli jeho omezení cítit nesví?
Bạn bè của nó có cảm thấy khó chịu với những hạn chế của nó không?

Xem thêm ví dụ

2. Nefi 3 obsahuje Lehiova slova určená jeho nejmladšímu synovi Jozefovi.
2 Nê Phi 3 chứa đựng những lời của Lê Hi nói cùng con trai út của ông là Giô Sép.
Ježíš a jeho apoštolové tedy učili, že je „Boží Syn“, ale teprve později církevníci vyvinuli pojetí „Boha Syna“.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
Tak jsi ho šel do jeho domu zabít.
Nên anh đến nhà hắn rồi giết hắn.
Král Šalomoun napsal: „Pochopení člověka jistě zvolňuje jeho hněv.“
Vua Sa-lô-môn viết: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận”.
Myslím, že on měl nějaké pěkně dobré vodítko, které by mohlo rozvinout jeho kariéru dokořán... bylo to skvělé.
Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... thật tuyệt.
* Viz také Ammon, syn Mosiášův; Helaman, jeho synové; Mosiáš, jeho synové
* Xem thêm Am Môn, Con Trai của Mô Si A; Hê La Man, Các Con Trai của; Mô Si A, Các Con Trai của
V době Ježíše a jeho učedníků přineslo úlevu Židům, kteří měli zlomené srdce kvůli ničemnosti v Izraeli a kteří byli v zajetí falešných náboženských tradic judaismu prvního století.
Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất.
20 Ježíšova slova u Matouše 28:19, 20 ukazují, že ti, kteří byli učiněni jeho učedníky, by měli být pokřtěni.
20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm.
Máte pomáhat připravovat svět na mileniální vládu Spasitele tím, že pomůžete shromažďovat vyvolené ze čtyř stran země, aby tak všichni ti, kteří se tak rozhodnou, mohli přijmout evangelium Ježíše Krista a všechna jeho požehnání.
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.
Jste dítě Boha, Věčného Otce, a můžete se stát takovým, jako je On,6 pokud budete mít víru v Jeho Syna, budete činit pokání, přijmete obřady, přijmete Ducha Svatého a vytrváte do konce.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
Úchvatné -- to je přesně ono, to je přesně ten odstup, o kterém mluvím -- ten psychologický konstrukt, který člověka chrání před výsledky jeho práce.
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
Přiznal, že jeho otec nevěří vůbec v nic.
Anh ta thú nhận rằng cha của mình không tin vào bất cứ điều gì.
V průběhu staletí, která následovala, izraelský národ — včetně mnoha jeho králů — přehlížel Boží varování.
Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời.
Z lidského pohledu tedy jeho šance na vítězství byly mizivé.
Vì thế, theo quan điểm loài người, dường như họ không thể chiến thắng.
Vědomí, že Satan má prostředek k působení smrti, nás samozřejmě vede ke střízlivosti. Máme ale důvěru, že Jehova může odčinit jakoukoli škodu, kterou snad Satan nebo jeho nástroje způsobí.
Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra.
Něco, co udělala Emma, jeho manželka.
Một điều gì đó mà Emma, vợ của ông, đã làm.
Když se jeho dřevo rozkládá, vylučuje vonný olej a pryskyřici.
Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra.
U jejich oltářů poklekáme před Bohem, svým Tvůrcem, a získáváme zaslíbení Jeho věčných požehnání.
Chúng ta quỳ xuống tại bàn thờ trong các ngôi nhà đó trước Thượng Đế, Đấng Sáng Tạo của chúng ta và được ban cho lời hứa về các phước lành trường cửu của Ngài.
Zbavili jsme ho jeho nedokonalostí.
Chúng ta đã loại bỏ những gì không hoàn hảo.
Podívejme se na některá z nich – jen se pojďme podívat na části světla a pravdy, které byly skrze něj zjeveny a které září v přímém protikladu k obecně uznávaným názorům jeho i naší doby:
Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta:
Omar oceňuje, že jste mu dodali jeho zbraně.
Omar đánh giá cao công việc của các anh.
Například Přísloví 8:22–30 podle katolické Jeruzalémské bible říká o předlidské existenci Ježíše: „Jahve mne stvořil, když se jeho předsevzetí prvně odhalovalo, před nejstaršími z jeho děl. . .
Thí dụ, thể theo Kinh-thánh công giáo Jerusalem, Châm-ngôn 8:22-30 nói về Chúa Giê-su trước khi ngài xuống thế làm người: “Đức Yavê đã tạo ra ta khi Ngài thoạt tiên bộc lộ ý định Ngài, trước khi Ngài làm các công việc xa xưa nhất...
Jeho UI se učí o hodně rychleji než jakákoli organická inteligence.
Trí tuệ của nó có thể làm nó học tập nhanh hơn bất cứ trí tuệ khác.
Proklepla si jeho jméno.
Cô ấy đã tìm cái tên.
21 A přijde na svět, aby mohl aspasiti všechny lidi, budou-li poslouchati hlas jeho; neboť vizte, on vytrpí bolesti všech lidí, ano, bbolesti každého živého stvoření, jak mužů, tak žen a dětí, kteří patří do rodiny cAdamovy.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jeho trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.