jehož trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jehož trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jehož trong Tiếng Séc.

Từ jehož trong Tiếng Séc có các nghĩa là mà, của ai, ai, nào, kẻ nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jehož

(which)

của ai

(whose)

ai

(which)

nào

(which)

kẻ nào

Xem thêm ví dụ

Naše svoboda je omezena fyzikálními zákony, například zákonem zemské přitažlivosti, jehož porušení se neobejde bez následků.
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại.
Tak řekl Jehova, tvůj Původce a tvůj Tvůrce, který ti pomáhal již z břicha: ‚Neboj se, můj sluho Jákobe, a ty, Ješurune, jehož jsem vyvolil.‘“
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.
" V Londýně leží rytíř, jehož papež vydal hrobu "?
" Ở Luân đôn yên nghỉ 1 hiệp sĩ do Giáo Hoàng an táng. "?
Nyní se na ni pohlíží jako na etický a náboženský poklad, jehož nevyčerpatelné učení slibuje, že se stane ještě cennějším s rostoucí nadějí světové civilizace.“
Người ta hiện xem Kinh-thánh như một kho tàng luân lý và tôn giáo chứa đựng vô số những sự dạy dỗ có triển vọng càng có nhiều giá trị hơn với hy vọng nền văn minh thế giới gia tăng”.
Tento pahorek, na jehož místě leželo starověké izraelské město Arad, se nachází západně od Mrtvého moře.
Gò đất này ở Israel từng là thành Arad cổ xưa, tọa lạc ở hướng tây của biển Chết.
A právě proto musíme skrze příklad a svědectví učit tomu, že slova velkého vedoucího v Melchisedechově kněžství, krále Beniamina, jsou pravdivá.5 Jsou to slova lásky pronesená ve jménu Páně, jehož kněžství toto je.
Đó là lý do tại sao chúng ta cần phải dạy bằng tấm gương và bằng chứng ngôn rằng những lời nói của Vua Bên Gia Min, vị lãnh đạo vĩ đại nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc, là chân chính.5 Đó là những lời yêu thương được nói trong danh của Chúa mà chức tư tế này thuộc về Ngài.
„Církev jednoznačně odsuzuje rasismus, včetně jakéhokoli rasistického jednání, jehož se v minulosti dopustili jednotlivci v Církvi i mimo ni.
“Giáo Hội dứt khoát lên án sự phân biệt chủng tộc, kể cả bất cứ và tất cả sự phân biệt chủng tộc nào trong quá khứ của các cá nhân ở bên trong và bên ngoài Giáo Hội.
Abraham mohl bezpochyby být v kontaktu s Noemovým synem Semem, jehož život se 150 let překrýval se životem Abrahama.
Chắc chắn ông có thể giao du với con trai Nô-ê là Sem, vì Áp-ra-ham đã sống 150 năm cùng thời với Sem.
b) Jakému jezdci, jehož oslavuje žalmista, tento jezdec odpovídá? Na koho uplatňuje Pavel v Židům 1:8, 9 ta prorocká slova?
b) Người cỡi ngựa đó phù hợp với lời trong Thi-thiên về người kỵ-mã nào? Và sứ-đồ Phao-lô áp-dụng lời đó cho ai trong Hê-bơ-rơ 1:8, 9?
K vytvoření spravedlivých poměrů na celé zemi dojde proto, že si to přeje Bůh, a stane se to prostřednictvím Božího nebeského království, jehož Králem je Kristus.
Thiết lập tình trạng công bình trên khắp trái đất là ý muốn của Đức Chúa Trời, và ý muốn Ngài sẽ thành tựu nhờ Nước Ngài ở trên trời có Vua là Đấng Christ.
Svou hodnotu mohou odvozovat od funkce, kterou zastávají, nebo od postavení, jehož dosáhli.
Họ có thể xác định giá trị của mình bằng một chức vụ họ đang nắm giữ hoặc một vị thế họ đạt được.
2 V 57. kapitole Izajáše ve verších 20 a 21 čteme slova Božího posla Izajáše: „ ‚Ničemní jsou jako moře, které je rozbouřené, když není schopné se uklidnit, jehož vody vyhazují vzhůru chaluhy a bláto.
2 Ở đoạn 57, câu 20 và 21, chúng ta đọc những lời của sứ giả Đức Chúa Trời là Ê-sai 57:20, 21: “Những kẻ ác giống như biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy.
Tato kniha totiž obsahuje i předpověď, že jeden cizí král, jehož jméno bude Kýros, dobude Babylón a osvobodí Židy, aby se mohli vrátit do své vlasti.
Sách ấy nói trước, một vị vua từ nước khác, tên là Si-ru, sẽ chinh phục Ba-by-lôn và giải phóng dân Do Thái để họ trở về quê hương.
Bůh nám skrze ni může odpustit naše nesprávné jednání, jehož se dopouštíme.
Nhờ có sự hy sinh ấy mà Đức Chúa Trời có thể tha thứ tội lỗi cho chúng ta.
Právě jsme u ling kong chrámu, jehož historie je stará 600 let.
Phía sau tôi chính là ngôi đền Linh Không một di sản đã 600 năm
Podle smluvních podmínek služby AdSense se majitel stránek, jehož účet AdSense byl ukončen nebo deaktivován, nemůže zapojit do programu AdMob.
Theo Điều khoản và điều kiện của AdSense, nhà xuất bản có tài khoản AdSense đã bị chấm dứt hoặc bị vô hiệu hóa không thể tham gia chương trình AdMob.
„PEKLO,“ vysvětluje Nová katolická encyklopedie (angl.), je slovo, „jehož se užívá k označení místa, kde jsou odsouzení“.
Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) giải thích rằng chữ “địa ngục được dùng để chỉ về nơi dành cho những kẻ mắc tội”.
Následují vedení Ježíše Krista, jehož Jehova dosadil na trůn jako Krále.
Và họ vâng theo sự lãnh đạo của Chúa Giê-su Christ, đấng được Đức Giê-hô-va bổ nhiệm làm Vua.
Bývalý klient, jehož jméno je s ohledem na první pravidlo zbytečné.
Anh sẽ làm việc với người khác mà không biết một chút gì về họ.
Jsem vděčný za upevnění základů víry, jehož se nám dostalo díky této konferenci.
Tôi biết ơn về sự củng cố của những nền tảng đức tin nhận được từ buổi đại hội này.
Byl to zjevně běžný zvyk, jehož cílem možná bylo chránit cenné zrní před zloději a záškodníky.
Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá.
Na tomto obrázku je obrovské nové centrum města, jehož stavba probíhá v Jižní Koreji -- je větší než centrum Bostonu.
Đây hình của một trung tâm thành phố lớn mới nó đang được dựng lên ở Hàn Quốc -- lớn hơn ở trung tâm thành phố Boston.
„To je můj Syn, milovaný, jehož jsem schválil.“ (Matouš 3:17)
“Đây là Con yêu dấu của ta, người làm hài lòng ta”.—Ma-thi-ơ 3:17.
11 K hlavnímu splnění tohoto proroctví o sedmi pastýřích a osmi vévodech („knížatech“, Kralická bible) mělo dojít až po narození Ježíše, panovníka v Izraeli, „jehož původ je od raných časů“.
11 Lần ứng nghiệm chính yếu của lời tiên tri về bảy kẻ chăn và tám quan trưởng diễn ra vào thời điểm rất lâu sau sự ra đời của Chúa Giê-su, “Đấng cai-trị trong Y-sơ-ra-ên; gốc-tích của Ngài bởi từ đời xưa”.
Alma vysvětlil: „Po mnohém soužení ... mne [Pán učinil] nástrojem ve svých rukou.“ (Mosiáš 23:10.) 8 I my, podobně jako Spasitel, jehož smírná oběť Mu umožňuje nám pomáhat (viz Alma 7:11–12), můžeme využívat poznání získané z obtížných prožitků k tomu, abychom pozvedali a posilovali druhé a žehnali jim.
An Ma giải thích: “Sau khi trải qua nhiều nỗi gian truân, Chúa ... đã biến tôi thành một dụng cụ trong tay Ngài” (Mô Si A 23:10).8 Giống như Đấng Cứu Rỗi đã có sự hy sinh chuộc tội mà làm cho Ngài có thể biết cách giúp đỡ chúng ta (xin xem An Ma 7:11–12), chúng ta có thể sử dụng sự hiểu biết đạt được từ những kinh nghiệm khó khăn để soi dẫn, củng cố và ban phước cho người khác.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jehož trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.