jejichž trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jejichž trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jejichž trong Tiếng Séc.

Từ jejichž trong Tiếng Séc có các nghĩa là của ai, mà, ai, nếu, ai nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jejichž

của ai

(whose)

(whose)

ai

nếu

ai nào

Xem thêm ví dụ

Výsledky vyhledávání budou ve výchozím nastavení zahrnovat všechny knihy, jejichž identifikátor, název, podtitul nebo autor odpovídá zadaným vyhledávacím dotazům.
Theo mặc định, kết quả tìm kiếm sẽ bao gồm tất cả sách có số nhận dạng, tên sách, phụ đề hoặc tác giả khớp với cụm từ tìm kiếm mà bạn đã nhập vào.
Pán uplatnil stejnou zásadu, když varoval Nefiho, aby odešel od svých bratrů, jejichž vliv se stal nebezpečným (viz 2. Nefi 5:5).
Chúa đã áp dụng cùng nguyên tắc này khi báo cho Nê Phi biết phải rời khỏi những người anh của ông là những người đã trở nên một ảnh hưởng nguy hiểm (xin xem 2 Nê Phi 5:5).
Některé přílohy, například dokumenty, pro jejichž otevření je potřeba zadat heslo, jsou zašifrované a nelze u nich provést antivirovou kontrolu.
Một số tệp đính kèm, chẳng hạn như tài liệu yêu cầu mật khẩu để mở, được mã hóa và không thể quét virút.
V mnoha zemích jsou vyspělé kůly, jejichž členové měli za předky nově obrácené.
Trong nhiều quốc gia, Giáo Hội có các giáo khu lâu đời, với các tín hữu có các ông bà cố của mình là người cải đạo.
32 A synové Mojžíšovi a Aronovi, jejichž synové jste vy, budou naplněni aslávou Páně, na bhoře Sion v Pánově domě; a také mnozí, které jsem povolal a vyslal, aby zbudovali ccírkev mou.
32 Và các con trai của Môi Se và A Rôn sẽ được tràn đầy avinh quang của Chúa trên bNúi Si Ôn, trong nhà của Chúa, mà các ngươi là con trai của họ; và cả nhiều người mà ta đã kêu gọi và phái đi xây dựng cgiáo hội của ta.
To bylo téměř před 35 lety a v té době jsem nevěděl, že strávím několik let své služby jako Sedmdesátník v území Afrika-západ mezi věřícími, věrnými lidmi, jejichž životy tolik ovlivnilo toto zjevení z roku 1978 týkající se kněžství.
Đó là cách đây gần 35 năm, và vào lúc ấy, tôi đã không biết rằng tôi sẽ dành ra vài năm giáo vụ của mình trong Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi ở Giáo Vùng Tây Phi của Giáo Hội ở giữa một dân tộc tin tưởng, trung tín mà cuộc sống của họ đã được ảnh hưởng rất nhiều nhờ điều mặc khải vào năm 1978 về chức tư tế.
Musíme tedy být velmi opatrní, pokud jde o nejrůznější „zázračné“ léčebné metody, o jejichž účinnosti ale nejsou věrohodné důkazy.
Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ.
Moderní evolucionisté učí, že jak se druhy šíří na nová území a dostávají se do izolace, přírodní výběr upřednostňuje ty jedince, jejichž genetické mutace je nejlépe vybavily pro život v novém prostředí.
Các nhà ủng hộ thuyết tiến hóa hiện đại dạy rằng khi các loài tản ra và chiếm lĩnh một nơi, sự chọn lọc tự nhiên chọn ra những loài có đột biến gen khiến chúng có khả năng tồn tại trong môi trường mới.
5 A nyní, Teankum viděl, že Lamanité jsou odhodláni hájiti ona města, kterých dobyli, a ony části země, jejichž vlastnictví získali; a také vida nesmírnost jejich počtu, Teankum si pomyslel, že není žádoucí, aby se pokoušel zaútočiti na ně v jejich pevnostech.
5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng.
Vyberte reklamní jednotky odpovídající úrovním, jejichž dosažení definuje návštěvníky, na které chcete cílit.
Chọn đơn vị quảng cáo tương ứng với cấp mà, khi đạt đến, sẽ xác định khách truy cập bạn muốn nhắm mục tiêu.
Toto sdružení se skládá z žen, jejichž pocity pravé lásky vycházejí z jejich srdce změněného tím, že jsou hodny smluv nabízených pouze v Pánově pravé Církvi, a že tyto smlouvy dodržují.
“... Hội Phụ Nữ này gồm có các phụ nữ là những người có cảm nghĩ bác ái xuất phát từ những tấm lòng được thay đổi nhờ hội đủ điều kiện và tuân giữ các giao ước chỉ được ban cho trong Giáo Hội chân chính của Chúa.
Patří sem i tzv. grooming, tedy akce, jejichž cílem je navázat s dítětem vztah a snížit jeho zábrany za účelem sexuálního či jiného zneužití nebo obchodování s dětmi.
Việc bóc lột trẻ em cũng bao gồm hành vi chuẩn bị lạm dụng tình dục, tức là các hành động nhằm mục đích làm quen, từ đó trấn an trẻ để chuẩn bị cho việc lạm dụng tình dục, buôn người hoặc hành vi bóc lột khác.
My jsme jiní. Ti starší, kteří nepřišli a o jejichž souhlas teď žadoní.
Chúng ta khác, là những gã già dặn hơn những kẻ không bao giờ lộ mặt và sự ủng hộ của họ được nài nỉ.
Mé svědectví o Ježíši Kristu je vybudováno z mnoha zvláštních zážitků, na jejichž základě jsem poznal velkou lásku, již chová ke každému z nás.
Chứng ngôn của tôi về Chúa Giê Su Ky Tô đã được xây đắp từ nhiều kinh nghiệm đặc biệt mà trong đó tôi đã biết được tình yêu thương bao la của Ngài dành cho mỗi người chúng ta.
Rasband poznamenal, že díky třem chrámům, které jsou v Africe v provozu, a pěti dalším, které se nyní stavějí nebo jejichž stavba byla oznámena, „Pán připravuje africký lid, aby přijal všechna Jeho požehnání“.
Rasband đã nhận thấy rằng với ba ngôi đền thờ đang hoạt động ở châu Phi và thêm năm ngôi đền thờ khác đang được xây cất hoặc đã được loan báo, “Chúa đang chuẩn bị cho người dân châu Phi tiếp nhận tất cả các phước lành của Ngài.”
Jaké oběti přinášejí mnohé ženy, jejichž manželé jsou staršími, a jak můžeme dát najevo, že si těchto věrných sester vážíme?
Nhiều người vợ có chồng là trưởng lão phải hy sinh điều gì, và chúng ta có thể cho thấy mình không xem thường những chị trung thành này như thế nào?
Jak mohu připomínat výzvy, na jejichž základě mají studenti jednat, a vracet se k nim?
Bằng cách nào tôi có thể theo dõi các lời mời để hành động?
5 Ale stalo se, že všechny země, kterými jsme prošli a jejichž obyvatelé se neshromáždili, Lamanité zničili a jejich městečka a vesnice a města byla sežehnuta ohněm; a tak tři sta a sedmdesát a devět let uplynulo.
5 Và chuyện rằng, tất cả những nơi nào chúng tôi đã đi qua trước đây, mà dân cư của những nơi ấy không được quy tụ lại, nay đều bị dân La Man hủy diệt; các thị xã, làng mạc, thành phố đều bị đốt cháy hết; và như vậy là năm ba trăm bảy mươi chín đã trôi qua.
5 Již na první pohled vidíme v podobenství tři skupiny, jejichž totožnost potřebujeme rozpoznat.
5 Xem lướt qua ví dụ này, chúng ta thấy có ba nhóm mà chúng ta cần phải nhận diện.
(Matouš 10:23; 1. Timoteovi 4:16) Tím, že svědkové Jehovovi po takových lidech pátrají dům od domu, projevují lásku k Bohu a ke svým bližním, jejichž život závisí na tom, zda poselství o Království uslyší a budou na něj reagovat. (Matouš 22:37–39; 2. Tesaloničanům 1:8)
Qua việc đi từng nhà để tìm những người như thế, Nhân Chứng Giê-hô-va biểu lộ tình yêu thương với Đức Chúa Trời và người lân cận. Sự sống của những người ấy tùy thuộc vào việc họ lắng nghe và hưởng ứng thông điệp Nước Trời.—Ma-thi-ơ 22:37-39; 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8.
Pán jako součást postupu, který stanovil k získávání duchovního poznání, určil materiály a zdroje, jejichž prostřednictvím zjevuje pravdu a poskytuje vedení svým dětem.
Là một phần của tiến trình quy định của Chúa để nhận được sự hiểu biết thuộc linh, Ngài đã thiết lập các nguồn phương tiện mà qua đó Ngài mặc khải lẽ thật và sự hướng dẫn cho con cái của Ngài.
Mnozí z těch, kdo se později museli vrátit do své vlasti, mohli dále využívat své jazykové schopnosti, aby pomáhali lidem, jejichž mateřštinou je španělština.
Nhiều người sau này trở về nước nhà vẫn có thể dùng kỹ năng ngoại ngữ để giúp những người nói tiếng mẹ đẻ là Tây Ban Nha.
Můžete si vytvořit vlastní pravidla, na jejichž základě budou statistiky generovány.
Bạn có thể tạo các bộ quy tắc dùng để tạo thông tin chi tiết của riêng mình.
Ale dohnat, že jeho čelisti byl přirozeně velmi silná, s jejichž pomocí se se podařilo získat klíč opravdu dojemné.
Nhưng để bù đắp cho rằng hàm của ông đã tự nhiên rất mạnh, với sự giúp đỡ của họ, ông quản lý để lấy chìa khóa thực sự di chuyển.
Má čtyři tváře a čtyři tisíce křídel a celé jeho tělo tvoří oči a jazyky, jejichž počet odpovídá množství lidí obývajících zemi.
Trong một mô tả, ông/cô có bốn khuôn mặt và bốn ngàn cánh, và toàn bộ cơ thể của ông/cô bao gồm mắt và lưỡi có số lượng tương ứng với số người ở trên Trái Đất.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jejichž trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.