jelen trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jelen trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jelen trong Tiếng Séc.

Từ jelen trong Tiếng Séc có các nghĩa là hươu, nai, na. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jelen

hươu

noun

Ten jelen nevěděl, kde je, a já si tím taky nebyl jistej.
Con hươu không biết nó ở đâu, và tôi cũng không chắc lắm.

nai

noun

Ten jelen nás zavedl dál, než jsem myslel.
Con nai dẫn chúng ta đi xa hơn mình nghĩ.

na

noun

Xem thêm ví dụ

Pár rybářů vidělo jelena plujícího v řece.
Hai ngư dân đã thấy hươu trôi trên sông.
Ten jelen nás zavedl dál, než jsem myslel.
Con nai dẫn chúng ta đi xa hơn mình nghĩ.
Před jelenem to může dělat jen naprostej úchyl.
Well, bệnh hoạn đến mức nào mà muốn làm chuyện ấy trước mặt mấy con li ti ấy chứ?
V tom čase bude chromý šplhat jako jelen a jazyk oněmělého bude volat radostí.“ (Izajáš 35:5, 6a)
Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát”.—Ê-sai 35:5, 6a.
Jak se zakousne do jelena a pak udělá tohle...
Bà có biết sau khi chích 1 con nai chúng sẽ.....
Jelen se svědící nohou.
Một con nai với cái chân bị ngứa.
18 Jestliže upřímně toužíš být svědkem toho, jak chromý poskočí jako jelen, jak zazní hlas němého, jak se otevřou oči slepého, jak hluchý znovu uslyší, jak sténající a plačící se budou usmívat a truchlící se zase budou smát, jak bolest a smrt ustoupí před zdravím a věčným životem, potom se snaž ze všech sil, abys spolu se svou rodinou plnil předpoklady, které jsou nutné pro život v Jehovově novém systému, kde budou takové podmínky navždy. — Zjevení 21:1–4.
18 Nếu bạn thật lòng mong muốn nhìn thấy người què nhảy như con nai, nghe lưỡi người câm ca hát, nhìn mắt người mù được mở ra, thấy người điếc biết nghe, chứng kiến việc những tiếng thở dài và than khóc nhường chỗ cho những nụ cười, nước mắt và tang chế nhường chỗ cho tiếng cười rộn rã, bệnh hoạn và sự chết nhường chỗ cho sự khỏe khoắn và sống đời đời, vậy bạn hãy làm hết sức mình hầu giúp cho chính bạn và gia đình bạn hội đủ các điều kiện để được sống đời đời trong hệ thống mới của Đức Giê-hô-va, nơi mà những tình trạng tuyệt vời kể trên sẽ tồn tại đến mãi mãi (Khải-huyền 21:1-4).
Ten jelen lže!
Con nai đó là kẻ dối trá.
Nemluvím o jelenovi.
Không phải chuyện con hươu.
Jelení stopy.
Dấu chân nai.
Jako jelen oslněný autem.
Giống như 1 con nai bị lóa mắt.
(Smích) Letní prázdniny často spočívaly v tom, že se mě snažil táta vyléčit, takže jsem pila jelení mléko, podstupovala jsem baňkování, byla jsem potápěna do Mrtvého moře, a pamatuju si, jak voda pálila v očích a myslela jsem si „Funguje to!
(Tiếng cười) Kỳ nghỉ hè của chúng tôi thường bao gồm việc cha tôi cố gắng chữa cho tôi lành, Tôi uống sữa hươu, Tôi có những chiếc cốc giác hơi trên lưng, Tôi bị kéo xuống nước ở Biển Chết, và tôi vẫn còn nhớ nước làm cay mắt tôi thế cho nên, tôi nghĩ rằng "Hiệu quả rồi!
Budu lovit jeleny a zajíce.
Anh có thể săn nai, thỏ...
Poté, co Jelena Jankovićová neobhájila své body na římském mezinárodním mistrovství Itálie, ji Kvitová v žebříčku přeskočila na 9. místo.
Tuần sau đó, bởi vì Jelena Janković không bảo vệ được điểm của mình ở Rome, Kvitová đã tăng bậc lên vị trí thứ 9.
V tom čase bude chromý šplhat jako jelen a jazyk oněmělého bude volat radostí.“
Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát”.
Jeleni se neukládají k zimnímu spánku ani neshromažďují zásoby potravy, ale potravu si vyhledávají — okusují drobné větévky a pupeny, jak je vidět na tomto obrázku z Německa.
Nai không trú đông cũng không trữ thức ăn, nhưng chúng tìm thức ăn bằng cách gặm những nhánh non và nụ, như bạn có thể thấy trong hình này chụp ở Đức.
(Žalm 34:10) Už se nemohu dočkat, až se naplní proroctví zapsané u Izajáše 35:6, kde je řečeno: „V tom čase bude chromý šplhat jako jelen.“
(Thi-thiên 34:10) Tôi háo hức chờ đợi thời kỳ khi lời tiên tri nơi Ê-sai 35:6 được ứng nghiệm: “Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai”.
Máme lovit jeleny.
Mình đang đi săn hươu mà.
Zabil pro mě toho jelena.
Ông đã giết con nai đó cho tôi.
Udělá hromadění kružnic, vypočítá vzor přehybů, a pokud použijete právě ukázaného panáčka -- o kterém můžete říct, že je to jelen, má parohy -- dostanete tento vzor přehybů.
Nó chia vòng tròn, tính toán kiểu gấp, và nếu bạn dùng hình cây mà tôi mới đưa ra -- mà có thể gọi là một con hươu, nó có gạc -- bạn sẽ có kiểu gấp này.
V tom čase bude chromý šplhat jako jelen a jazyk oněmělého vykřikne radostí.“ — Izajáš 35:5, 6.
Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát” (Ê-sai 35:5, 6).
Strnul jako jelen chycený ve světle reflektorů.
Anh ta cứng đơ như con nai vàng ngơ ngác.
No, je dobře, že jsi nezastřelil jelena nebo jsi neodešel od mámy nebo jsi nezbil Mikea.
Vâng, thế thì, là một chuyện tốt nếu như bố đừng bắn chết con nai, hay là hờ hững với mẹ, hay đánh chú Mike.
Jsou tam lišky, medvědi, jeleni.
Có cáo, gấu, hươu...
A co s Jelenou?
Vậy còn Yelena?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jelen trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.