jelikož trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jelikož trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jelikož trong Tiếng Séc.

Từ jelikož trong Tiếng Séc có các nghĩa là bởi vì, vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jelikož

bởi vì

conjunction

Jsi tu, jelikož situace okolo kartelu je neudržitelná.
Cậu ở đây bởi vì tình hình với bên các-ten đã không thể cứu vãn.

conjunction

Nejspíš ztráví několik měsíců v cele, jelikož to není jeho první přestupek.
Có lẽ thêm vài tháng trong trại, đây không phải lần đầu của hắn.

Xem thêm ví dụ

(5. Mojžíšova 23:12–14) Jelikož tábor byl veliký, museli vynaložit určitou námahu, ale pomáhalo jim to chránit se před takovými nemocemi, jako jsou tyfus a cholera.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
Jelikož v každém z nás dlí přirozený člověk, a protože žijeme ve světě plném stresu, může se zvládání nálad stát jednou z výzev v našem životě.
trong mỗi người chúng ta đều có con người thiên nhiên và chúng ta sống trong một thế giới đầy áp lực, nên việc kiềm chế tính khí nóng nẩy có thể trở thành một trong những thử thách trong cuộc sống.
(2. Timoteovi 3:13, 14) Jelikož všechno, co přijímáte do mysli, vás do jisté míry ovlivní, klíčové je ‚vědět, od jakých osob jste se to naučili‘, abyste si byli jisti, že to jsou lidé, kterým leží na srdci vaše zájmy, a ne jejich vlastní.
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ.
Nerovnosti v Číně a Indii považuji za velkou překážku, jelikož přivést celé obyvatelstvo k růstu a prosperitě, je to, co by vytvořilo domácí trh, co by zabránilo sociální nestabilitě, a co by přimělo využít veškerou kapacitu populace.
Tôi cho rằng những sự bất bình đẳng, bất đồng ở Trung Quốc và Ấn Độ là những cản trở rất lớn bởi vì đưa toàn bộ dân số đến với tăng trưởng và sự thịnh vượng là việc cần phải làm để tạo ra một thị trường trong nước, điều mà sẽ giúp tránh khỏi sự bất cân bằng xã hội, và điều mà sẽ sử dụng triệt để khả năng của toàn bộ dân số.
K panovníkům koalice vyslal tři zplnomocněnce s touto podmínečnou abdikací: „Jelikož spojenecké mocnosti prohlásily, že císař Napoleon je jedinou překážkou k nastolení míru v Evropě, císař Napoleon, věren své přísaze, prohlašuje, že je ochoten vzdát se trůnu, odejít z Francie, a dokonce ze samého života, pro dobro země, které je neoddělitelné od práv jeho syna, regentství císařovny a zachování zákonů císařství.“ – Napoleon, Fontainebleau, 4. dubna 1814 Poté co byli zplnomocněnci vysláni s poselstvím, Napoleon se doslechl, že Auguste Marmont plně ovládl bojiště a že kapitulace je nevyhnutelná.
Ba đại diện toàn quyền mang điều kiện thoái vị này tới các đại diện liên minh: Các cường quốc liên minh đã tuyên bố Hoàng đế Napoleon là trở ngại duy nhất cho việc tái thiết lập hòa bình ở châu Âu, - Hoàng đế Napoleon, trung thành với lời thề của ông, tuyên bố rằng ông sẵn sàng từ bỏ ngôi vị, để rời khỏi Pháp, và thậm chí cả cuộc sống bản thân ông, lợi ích của đất nước, không thể tách rời với quyền của con trai ông, quyền nhiếp chính của Nữ hoàng, và việc duy trì các luật lệ của đế quốc. — Napoleon: Fontainebleau, 4 tháng 4 năm 1814 Trong khi những đại diện toàn quyền đang đi đến để truyền tải thông điệp của họ, Napoleon nghe rằng Auguste Marmont đã đặt quân đội của ông vào một vị trí tuyệt vọng và sự đầu hàng của họ là không thể tránh khỏi.
Byl by konec školních čtenářských deníků, jelikož bychom přišli o „Hluk a vřavu“, „Velkého Gatsbyho“, „Fiestu“, přišli bychom o „Madame Bovaryovou“ a „Annu Kareninu“.
Những tác phẩm ta học sẽ mất "Âm thanh và cuồng nộ", mất "Gatsby", mất "Mặt trời vẫn mọc", mất "Bà Bovary," "Anna Ka-rê-ni-na."
18 Ray, který je šťastně ženatý už 50 let, říká: „Jelikož Jehova je součástí naší ‚trojnásobné šňůry‘, nikdy jsme se nesetkali s problémem, který bychom nedokázali vyřešit.“
18 Anh Ray nói về cuộc hôn nhân hạnh phúc 50 năm của mình: “Chưa có khó khăn nào mà chúng tôi không thể vượt qua, hôn nhân chúng tôi luôn có Đức Giê-hô-va, tạo thành “sợi dây bện ba””.
Jelikož je parametr součástí značky, lze žádost vyplnit makry reklamního serveru, včetně velikosti reklamy.
Do thông số này được bao gồm trong thẻ, nên yêu cầu có thể được thực hiện với macro máy chủ quảng cáo, bao gồm cả kích thước quảng cáo.
A Josefovi oznámil: „Jelikož Bůh způsobil, abys to všechno věděl, nikdo není tak rozvážný a moudrý jako ty.
Vua phán với Giô-sép: “ Đức Chúa Trời xui cho ngươi biết mọi việc nầy, thì chẳng còn ai được thông-minh trí-huệ như ngươi nữa.
Jelikož je však do vesmírného prostoru zasazena gravitačně přitažlivá hmota, má sklon k tomu rozpínání vesmíru zpomalovat.
Thế nhưng vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK.
Jelikož pro něco takového neexistují pádné důkazy, nebyla by to snad slepá víra?
Nếu không có bằng chứng vững chắc, chẳng phải niềm tin ấy là vô căn cứ sao?
Já bych ale rád začal tou nejjednoduší otázkou, kterou si každý z vás už někdy v životě měl položit, jelikož se jedná o zásadní otázku, pokud chceme porozumět funkci mozku.
Song, tôi muốn bắt đầu với một câu hỏi đơn giản nhất và đây là điều mà bạn thực sự muốn tự hỏi chính mình một lúc nào đó trong cuộc đời của bạn, bởi nó là một câu hỏi quan trọng nếu chúng ta muốn hiểu về chức năng của bộ não con người.
Jelikož João živil manželku a čtyři děti a měl malý příjem, domluvil se s věřitelem, že mu peníze vrátí v měsíčních splátkách.
anh phải nuôi vợ và bốn con với mức thu nhập thấp, chủ nợ đồng ý để anh trả góp hàng tháng.
Jelikož jsme se křížili úplně všude, jsem si jistý, že až jednoho dne budeme mít genom také těchto dřívějších forem, zjistíme, že se také křížili s prvními moderními lidmi v Africe.
chúng ta giao hợp ở một điểm nào đó, Tôi chắc chắn rằng sẽ có một ngày khi chúng ta sẽ có một bộ thông tin di truyền của những dạng người cũ hơn ở trong châu Phi chúng ta sẽ tìm thấy là họ cũng đã giao hợp với loài người cận đại ban đầu trong châu Phi.
Jsem přesvědčen, že to je věc, kterou byste si vy všichni, milí bratři a milé sestry ze sté třídy Gileadu, měli připomínat, jelikož odjíždíte do odlehlých koutů země.“
Tôi nghĩ rằng đây là điều mà tất cả các anh chị yêu mến thuộc khóa 100 của Trường Ga-la-át nên ghi nhớ khi các anh chị đi đến những nơi xa xôi trên thế giới”.
Jelikož jsem v tropech, vybral jsem si " Tropický prales ".
Khi tôi đã ở vùng nhiệt đới, tôi đã chọn " Rừng mưa nhiệt đới. "
17 Neboť, jelikož jste pohlíželi na dlouhé aodloučení bducha svého od těla svého jako na porobu, ukáži vám, jak přijde den vykoupení a také cznovuzřízení drozptýleného Izraele.
17 các ngươi đã coi việc alinh hồn blìa khỏi thể xác lâu dài như là một hình thức nô lệ, nên ta sẽ cho các ngươi biết ngày cứu chuộc sẽ đến như thế nào, và cả csự phục hồi của những người Y Sơ Ra Ên bị dphân tán nữa.
Dokonce ještě rychleji, jelikož jsem zmírnil trauma z elektrického náboje.
Thậm chí còn nhanh hơn tôi đã giảm độ sát thương... của bộ điện tích.
Jelikož průměrná teplota Marsu je velmi nepříznivých mínus 60 stupňů Celsia.
Bởi vì, nhiệt độ trung bình trên sao Hỏa là âm 60 độ C.
A jelikož existuje mnoho genetických odchylek s nejrůznějšími gradienty, znamená to, že když určíme sekvenci DNA - genom z jednoho jedince - můžeme docela přesně odhadnout, odkud ten člověk pochází, za předpokladu, že jeho rodiče či prarodiče příliš necestovali.
có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên.
Jelikož žijeme krátce a máme plno problémů, mnozí lidé si říkají, co je vlastně smyslem života.
“Đời sống này ngắn ngủi và đầy dẫy vấn đề, nên nhiều người muốn biết ý nghĩa của đời sống.
Jelikož jsme jeho zasvěcenými služebníky, i my bychom měli mluvit a jednat důstojně.
thế, là tôi tớ đã dâng mình của Ngài, chúng ta nên thể hiện phẩm cách đáng trọng qua lời nói và hành động.
Jelikož písař nemohl všechny tyto události osobně pozorovat, datum těch dřívějších možná určil matematickými výpočty.
Thầy ký lục không chứng kiến tất cả các hiện tượng, thế có thể ông đã dùng toán học để xác định thời điểm xảy ra những hiện tượng ở đầu bảng.
Jestli to chápu dobře, jelikož jsem na pálce průměrnej, byl by z toho spíš strajkaut než homerun.
Nếu mình dịch chính xác, dựa theo tỉ lệ đập trúng bóng của mình, mình sẽ đập hụt và không ghi điểm.
Katniss však odmítá, jelikož je stále naštvaná, že nezachránili Peetu Mellarka, její předstíranou lásku a splátce 12. kraje, z arény.
Katniss thẳng thừng từ chối, tức giận nhắc lại việc họ đã bỏ lại Peeta Mellark, người đóng giả người yêu và cũng là vật tế đồng hành với cô từ Quận 12, tại đấu trường.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jelikož trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.