jemný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jemný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jemný trong Tiếng Séc.

Từ jemný trong Tiếng Séc có các nghĩa là mềm, nhẹ, xinh đẹp, mỏng, nhẹ nhàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jemný

mềm

(soft)

nhẹ

(delicate)

xinh đẹp

(nice)

mỏng

(fine)

nhẹ nhàng

(delicate)

Xem thêm ví dụ

Ať už se dostaví jako pozoruhodná průtrž, nebo jako jemný příliv, tato nádherná duchovní moc naplní kajícnou zraněnou duši uzdravující láskou a útěchou; temnotu rozptýlí světlem pravdy; a sklíčenost vypudí nadějí v Krista.
Cho dù quyền năng thuộc linh đến một cách bất ngờ hay là nhẹ nhàng, thì quyền năng thuộc linh vinh quang đó sẽ truyền tải tình yêu thương và sự an ủi chữa lành cho tâm hồn bị tổn thương của người hối cải; xua tan bóng tối bằng ánh sáng của lẽ thật; và thay thế lòng chán nản bằng hy vọng nơi Đấng Ky Tô.
Budou posláni do zajetí a tím bude jejich lysina rozšířena ‚jako lysina orla‘ — šlo podle všeho o druh supa, který má na hlavě jen trochu jemného chmýří.
Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.
Hlavními přístavy jsou Aden v Jemenu, Berbera, a Boosaaso (v Somálsku).
Các cảng chính dọc theo vịnh là cảng Aden ở Yemen, cảng Zeila, Berbera và Bosaso ở Somalia.
Mnohem lepší je, když se oba manželští partneři snaží, aby ze sebe nechrlili obvinění, ale raději spolu mluvili klidně a jemně. (Matouš 7:12; Kolosanům 4:6; 1. Petra 3:3, 4)
Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4).
4 A stalo se, že poté, co jsem dokončil loď podle slova Páně, moji bratří viděli, že je dobrá a že její opracování je nesmírně jemné; pročež, apokořili se opět před Pánem.
4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa.
„Pokud se nepoddáme jemnému vlivu Ducha Svatého, vystavujeme se nebezpečí, že se staneme stejnými jako Korihor, antikrist z Knihy Mormonovy.
“Nếu chúng ta không tuân phục theo ảnh hưởng dịu dàng của Đức Thánh Linh, thì chúng ta sẽ có nguy cơ để trở thành giống như Cô Ri Ho, một người chống báng Đấng Ky Tô trong Sách Mặc Môn.
Voda ve vaně může být příjemně teplá, uchazeč může být do vody posazen jemně a pomalu, a teprve když se v tomto prostředí cítí dobře, může být proveden vlastní křest.
Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành.
Laskavý člověk je přátelský, jemný, soucitný a milosrdný.
Người nhân từ là người thân thiện, hòa nhã, cảm thông và tử tế.
V hloubi zármutku a úzkosti dodává útěchu naší duši tichý a jemný hlas.
Tiếng nói nhỏ nhẹ êm ái thì thầm lời an ùi cho tâm hồn chúng ta trong sự tận cùng cùa nỗi buồn phiền và khổ sở.
Z tohoto spoje vycházejí do celého sklivce velmi jemná vlákna.
Từ đường nối đó các thớ nhỏ xíu tỏa ra khắp pha lê dịch.
Bednar z Kvora Dvanácti apoštolů hovořil k rodičům a vedoucím mládeže o jemné rovnováze, kterou musíme najít: „Vyzývejte mladé lidi, aby jednali.
Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Đồ đã ngỏ lời cùng các bậc cha mẹ và các vị lãnh đạo của giới trẻ về sự cân bằng khéo léo mà chúng ta đều cần tìm thấy: “Hãy mời những người trẻ hành động.
Mnoho let a mnoho kilometrů nepřipravilo presidenta Monsona o ony jemné pocity lásky a vděčnosti, které přicházejí k těm, kteří slouží společně Pánu.
Nhiều năm đã trôi qua và nhiều dặm đường đã không lấy đi khỏi Chủ Tịch Monson những cảm nghĩ yêu thương và biết ơn tuyệt vời đối với những người cùng phục vụ Chúa với nhau.
A tyto krásné jemné mraky jsou ve skutečnosti požáry, požáry založené lidmi.
Và dãi mây kia thực tế chính là những ngọn lửa, do con người tạo nên.
Známý byl i Dálný východ. Odtud totiž pocházelo jemné hedvábí.
Vùng Viễn Đông cũng được biết đến vì là nguồn của loại vải lụa có chất lượng tốt.
Když obdržíme svědectví v podobě tichého a jemného hlasu, může to mít někdy na naše svědectví větší vliv než návštěva anděla.
Việc nhận được sự làm chứng của “tiếng nói êm nhỏ” đôi khi có thể có được ảnh hưởng mạnh mẽ về chứng ngôn của chúng ta hơn là cuộc viếng thăm của một thiên sứ.
(Efezanům 5:23, 25) Proto je k manželce něžný a láskyplný a k dětem trpělivý a jemný.
(Ê-phê-sô 5:23, 25) Vì vậy, anh đối xử với vợ một cách mềm mại và yêu thương, đồng thời kiên nhẫn và dịu dàng với con cái.
Jemné vody pravdy ztuhnou a stanou se tvrdým krupobitím pravdy.
Những giòng nước dịu ngọt của lẽ thật sẽ đông đặc lại, biến thành những hòn đá cứng rắn của lẽ thật.
Máme pověst jemných a přístupných lidí?
Bạn có tiếng là người mềm mại và dễ đến gần không?
Pomazaní, jakožto třída Kristovy nevěsty, budou uznáni za hodné toho, aby chodili s Kristem, a budou oděni do světlého, čistého, jemného plátna, které představuje spravedlivé skutky Božích svatých.
Được tuyên bố là xứng đáng cùng đi với Đấng Christ, lớp vợ mới cưới của ngài gồm những người xức dầu sẽ mặc áo vải gai mịn, sáng láng, tinh sạch tượng trưng cho những việc làm công bình của các thánh đồ.
Jemný vánek od Erijského jezera si pohrával s pírky na dámských kloboucích.
Làn gió nhẹ từ hồ Erie vờn trên chiếc mũ lông của những quý bà.
Onen tichý a jemný hlas nám může dát poznat, kdo naši pomoc potřebuje a co můžeme udělat, abychom pomohli.
Tiếng nói êm nhẹ đó sẽ cho chúng ta biết được người nào cần chúng ta giúp đỡ và mình có thể làm gì để giúp đỡ họ.
Francouzský historik Ernest Lavisse však napsal: „Chlodvíkova povaha se ovšem konverzí nijak nezměnila; jemné a pokojné mravní zásady evangelia nezapůsobily na jeho srdce.“
Tuy nhiên, sử gia người Pháp Ernest Lavisse bình luận: “Việc Clovis cải đạo không hề thay đổi tính nết của ông; đạo đức hiền lành và ôn hòa của Phúc Âm không cải hóa được ông”.
Místo toho může se vztyčenou hlavou, s nezlomnou odvahou a s neochvějnou vírou pozvednout oči a zahledět se do dáli na jemně zpěněné vlny modrého Pacifiku a zašeptat: „Sbohem, Arture, můj drahý synu.
Thay vì thế, với đầu ngẩng lên, lòng can đảm kiên quyết, và đức tin không lay chuyển, bà có thể ngước mắt nhìn sang những cơn sóng vỡ nhẹ của Thái Bình Dương trong xanh và nói thầm: “Giã biệt, Arthur, con trai yêu quý của mẹ.
Jemné ruce.
Quý phái.
V prvé řadě to byl jedině jemný vliv Ducha Svatého, který ho tam s ní přivedl a přiváděl ho na koncerty znovu a znovu.
Chỉ có ảnh hưởng dịu dàng của Đức Thánh Linh mới thoạt tiên mang ông đi nghe hòa nhạc với bà, và rồi mang ông trở lại dự nhiều buổi hòa nhạc nữa.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jemný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.