jen trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jen trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jen trong Tiếng Séc.

Từ jen trong Tiếng Séc có các nghĩa là chỉ, chỉ thôi, yên, yên Nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jen

chỉ

pronoun verb noun adverb

Modré filmy jsou značené X, což znamená, že je mohou sledovat jen lidé nad 18 let.
Phim khiêu dâm được xếp loại X, có nghĩa là chỉ người từ 18 tuổi trở lên có thể xem chúng.

chỉ thôi

adverb

Je mi jen 25 a už se nikdy neopiju.
Ý tôi là, tôi mới chỉ 25 thôi, và những ngày tháng say xỉn của tôi đã qua rồi.

yên

adjective noun

Ale to neznamená, že po tomhle budu jen nečinně přihlížet.
Không có nghĩa là tôi sẽ để yên sau một việc như này.

yên Nhật

noun

Xem thêm ví dụ

Jen hledáme cestu, po které máme jít.
Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi.
Kdyby někdo srovnal projekt původní Kristovy Církve se všemi církvemi v dnešním světě, zjistil by, bod po bodu, organizaci za organizací, nauku za naukou, ovoce za ovocem a zjevení za zjevením, že se s ním shoduje jen jedna – Církev Ježíše Krista Svatých posledních dnů.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Byl odhodlaný zůstat klidně ležet i bez sedativ – jen když bude moci z reproduktoru slyšet tatínkův hlas.
Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê.
Pak jen nevypočítávej dřívější skutky, ale raději vysvětli, o jaké zásady jde, jak se mají uplatňovat a proč jsou tak důležité k trvalému štěstí.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
Jen jsi zkopíroval obsah někoho jiného.
Bạn chỉ sao chép nội dung của ai đó.
Jen jsem dělala svou práci.
Chỉ vì công việc mà thôi.
Navíc k tomu člověk nepotřebuje žádný trénink — jen pár dobrých bot.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
Chci jen říci, ze to používáme na spoustu světových problémů, aby nebyly děti vyhazovány ze škol pro neprospěch, bojováním proti narkomanii, zlepšením zdraví mladistvích, léčením posttraumatické stresové poruchy časovými symboly -- zázračným uzdravením -- podporováním udržitelnosti a ochrany, snížením fyzické rehabilitace, kdy to v 50 procentech lidé vzdají, změnit touhu teroristů ke spáchání sebevražd a změnou rodinných konfliktů jako neshod časových zón.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Téměř všechny hvězdy, které můžeme v noci pozorovat, jsou od nás tak daleko, že je i za pomoci těch největších teleskopů vidíme jen jako pouhé světelné body.
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi.
Chci jen ukázat tenhle obrázek.
Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này.
A Zaslíbená země leží přímo před nimi, takže stačí jen k ní zamířit, jako když loď zamíří ke světlu, které označuje cíl její cesty.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
Například jen pět let před nehodou, o které jsme mluvili, se stalo jiné neštěstí. Johnova maminka měla přítelkyni, jejíž syn přišel o život při přecházení stejné dálnice!
Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó!
Tento vesmír je jen jedním z nekonečně mnoha.
Vũ trụ này chỉ là một trong vô số vũ trụ.
8 Co když kvůli pokročilému věku nebo zdravotním problémům máte jen omezené možnosti sloužit?
8 Còn nếu chúng ta bị giới hạn bởi tuổi già hay các vấn đề sức khỏe thì sao?
Zda se rozhodnete to změnit, je pouze a jen na vás.
Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi.
Podívejme se na některá z nich – jen se pojďme podívat na části světla a pravdy, které byly skrze něj zjeveny a které září v přímém protikladu k obecně uznávaným názorům jeho i naší doby:
Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta:
Tohle není žádný dopravní systém. To je jen pro zábavu."
Đó không phải một hệ thống giao thông, nó chỉ để cho vui thôi."
„Pokládejte to jen za radost, moji bratři, když se setkáte s různými zkouškami, protože přece víte, že ta vyzkoušená jakost vaší víry působí vytrvalost.“ (JAKUB 1:2, 3)
“Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3).
Jen ty jsi mohl zrušit kletbu, kterou na mě bohové uvalili.
Chỉ có cậu mới có thể phá giải lời nguyền của các vị thần giáng lên người ta.
Na tohle by přistoupily jen šlapky a studentky.
Chỉ có gái điếm với những người hư hỏng mới chấp nhận chuyện này.
Je zajímavé, že Rut nepoužila jen neosobní titul Bůh, jak to asi dělali mnozí cizinci, ale vlastní jméno Jehova.
Điều đáng chú ý, Ru-tơ không chỉ dùng tước vị xa cách là “Đức Chúa Trời”, như nhiều người ngoại bang có thể gọi, mà cô còn dùng danh riêng của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va.
A je vždy dobré mít na paměti, že něco není nutně pravda jen kvůli tomu, že je to vytištěno na papíře, je to na internetu, je to často opakováno, nebo to má velkou skupinu následovníků.
Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng.
Jen jsme vešli.
Bọn tớ chỉ đơn giản là đi vào thôi.
A jestli nějaká vyšplíchne i na tebe, tak jen proto, že je tak dobrý.
Và nếu nó có chút tình cảm nào dành cho ông, chỉ là để đền đáp việc ông đối xử tốt với nó.
To je jen několik příkladů.
Đây chỉ là một số ít ví dụ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jen trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.