적시다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 적시다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 적시다 trong Tiếng Hàn.

Từ 적시다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ướt, làm ướt, tắm, ẩm, dấp nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 적시다

ướt

(wet)

làm ướt

(wet)

tắm

(dip)

ẩm

(wet)

dấp nước

(moisten)

Xem thêm ví dụ

+ 38 그리고 그분의 뒤쪽 발치에서 울면서 눈물로 그분의 발을 적시고 머리카락으로 닦았다.
+ 38 Cô quỳ dưới chân ngài và khóc, để nước mắt rơi ướt chân ngài rồi lấy tóc mình mà lau.
이른 비가 내리기 시작하면, 아비야는 아마 몸을 적시는 시원한 빗줄기를 맞는 것을 좋아했을 것입니다.
Khi cơn mưa đầu mùa đến, hẳn A-bi-gia thích thú cảm nhận những giọt mưa mát mẻ rơi trên da.
어느날 이들은 그 곳을 떠나 18살이 되어서, 생애 처음으로, 일출을 보게 됩니다. 태양이 놀랍도록 아름다운 풍경의 비탈을 적시기 시작할 때 그 최초의 빛을 명징하게 의식하면서,
Và ở cuối giai đoạn khởi đầu lạ lùng này, một ngày họ đột nhiên được đưa ra ngoài và lần đầu tiên trong đời, ở tuổi 18, họ nhìn thấy mặt trời mọc.
“「세계 재해 보고서 1999」(World Disasters Report 1999)에 따르면, 작년의 자연재해는 이전 어느 때보다 더 많은 피해를 낸 사상 최악의 것이었다”고, 국제 적십자·적신월사 연합에서는 알려 준다.
Bí quyết của chúng là gì? Thứ nhất, hai bên bụng gián có những sợi lông nhỏ li ti cảm nhận được ngay cả chuyển động rất nhẹ của không khí do kẻ thù gây ra, khiến chúng biết kẻ thù ở hướng nào.
자동 상품 업데이트를 위해서는 Google이 판매자의 제품 방문 페이지에 자주 액세스하여 적시에 업데이트를 제공하는 것이 필요합니다.
Tính năng tự động cập nhật mặt hàng hoạt động dựa trên khả năng truy cập thường xuyên vào trang đích của sản phẩm để cập nhật thông tin kịp thời.
그 놀라운 희망을 깊이 생각하다 보면 어느새 기쁨의 눈물이 흘러 내 뺨을 적시곤 합니다.—시 37:11, 29; 누가 23:43; 계시 21:3, 4.
Nhiều lần nước mắt vui sướng đã lăn dài trên má khi tôi nghĩ đến hy vọng tuyệt vời đó.—Thi-thiên 37:11, 29; Lu-ca 23:43; Khải-huyền 21:3, 4.
여호와의 증인은 왕국 소식으로 온 땅을 흠뻑 적시고 있습니다
Nhân Chứng Giê-hô-va đang làm cho thông điệp Nước Trời lan tỏa ra khắp đất
동시에 여섯 곳을 목표로 할거다 적시 타격이 핵심이지
Ta sẽ đồng loạt tấn công vào 6 mục tiêu.
나는 움직일 수가 없었으므로, 인내하도록 내게 참을성과 용기를 달라고 하늘의 우리 아버지께 탄원하면서 눈물로 베개를 흠뻑 적셨습니다.
Vì không thể cử động, nên tôi khóc ướt cả gối trong khi nài xin Cha trên trời ban cho tôi sự kiên nhẫn và lòng can đảm để chịu đựng.
소나기처럼, 땅을 흠뻑 적시는 봄비처럼
Ngài sẽ đến với chúng ta như cơn mưa lớn,
그 물줄기가 들의 모든 나무를 적셨다.
Kênh rạch tưới hết các cây ngoài đồng.
여기 앉아있는 모든 이들이 이 따뜻이 적시고 지나가는 수치심의 느낌을 알죠.
Mọi người ngồi ở đây đều biết đến sự ấm áp trong chính sự xấu hổ.
“남편의 특성을 정겹게 묘사해 놓은 내용을 읽으면서 미소를 짓기도 하고 눈시울을 적시기도 했어요.
Chị Kath nói: “Những lời chân tình về anh Bob và cá tính của anh làm tôi vừa muốn cười lại vừa muốn khóc.
6 그러나 나 주 하나님이 말하매, ᄀ안개가 땅에서 올라와 땅의 온 표면을 적셨더라.
6 Nhưng ta, Đức Chúa Trời, phán ra thì một đám asương mù dưới đất bay lên, và tưới khắp cùng mặt đất.
45 모든 사람을 향하여 그리고 신앙의 권속에 대하여 사랑이 네 가슴에 가득하게 하고 쉬지 말고 ᄀ덕으로 네 ᄂ생각을 장식하라. 그리하면 하나님의 면전에서 네 확신이 점점 강하여지리니, 신권의 교리는 하늘에서 내리는 ᄃ이슬같이 네 영혼을 적시리라.
45 Cũng hãy có đầy lòng bác ái đối với mọi người và đối với toàn thể các tín đồ, và hãy để cho ađức hạnh của ngươi làm đẹp btư tưởng của ngươi luôn luôn; rồi thì niềm tin của ngươi sẽ vững mạnh trong sự hiện diện của Thượng Đế; và giáo lý của chức tư tế sẽ nhỏ giọt xuống tâm hồn ngươi như cnhững hạt sương từ thiên thượng.
하늘에서 내리는 비와 눈이 땅을 흠뻑 적셔 열매를 맺게 하는 목적을 달성하듯이, 여호와의 입에서 나가는 그분의 말씀도 온전히 신뢰할 만합니다.
Giống như mưa và tuyết từ trời rơi xuống hoàn thành được mục tiêu là thấm đẫm đất đai và sinh ra cây trái, thì cũng vậy, lời ra từ miệng Đức Giê-hô-va hoàn toàn đáng tin cậy.
천은 그분의 피로 적셔져 있습니다
Vải của nó tẩm máu của Ông
생애 중 어느 시점에 다윗 왕은 “내가 밤새도록 울어 눈물로 침대를 적셨으며 내 이불도 푹 젖었습니다”라고 솔직히 말했습니다.—시 6:6, 우리말성경.
Tại một thời điểm trong đời, vua Đa-vít thừa nhận: “Mỗi đêm tôi làm trôi giường tôi, dầm nó với nước mắt”.—Thi-thiên 6:6.
고뇌와 혼란, 잠 못 이루는 밤과 눈물로 베개를 적시는 날을 보내야 할 것입니다.
Thử thách đó có thể là nỗi thống khổ, hoang mang, những đêm mất ngủ, và áo gối thấm đầy nước mắt.
(잠언 15:28) 우리의 말이 모든 것을 휩쓸어 가 버리는 반갑지 않은 급류가 아니라, 땅을 촉촉이 적시는 부드러운 단비와 같이 되는 것이 참으로 중요합니다!
(Châm-ngôn 15:28) Điểm quan trọng là lời nói phải như những giọt mưa lất phất thấm dần xuống đất, giúp cây cối đâm bông kết trái, chứ không phải như cơn mưa lũ cuốn trôi mọi vật đi hết!
10 그리고 나 주 하나님이 강 하나가 에덴에서 흘러나와 동산을 적시게 하였나니 거기에서 그것이 갈라져 네 ᄀ근원이 되었더라.
10 Và ta, Đức Chúa Trời, tạo một con sông từ Ê Đen chảy ra để tưới vườn; và từ đó nó được chia ra và trở thành bốn angả.
6 그러나 안개가 땅에서 올라와 온 지면을 적셨더라.
6 Song có hơi nước dưới đất bay lên tưới khắp cùng mặt đất.
9 현대에도 여호와께서는 자신의 종들에게 필요한 도움을 계속 베풀어 오셨읍니다. 그분은 “충성되고 지혜있는 종” 즉, 예수를 임명된 머리로 하는 오늘날 지상의 남은 자들을 통하여 그렇게 하고 계십니다. 그리고 이러한 도움은 아주 적시에 베풀어집니다.
9 Trong thời hiện-đại, Đức Giê-hô-va tiếp tục cung cấp sự giúp đỡ cần thiết cho tôi tớ Ngài qua lớp người “đầy tớ trung-tín và khôn-ngoan” tức lớp người xức dầu còn sót lại trên đất ngày nay mà Giê-su là người được bổ nhậm lãnh đạo, và sự giúp đỡ nầy đến rất đúng lúc (Ma-thi-ơ 24:45-47).
이유: 잠재고객에게 적시에 광고를 게재할 수 있습니다.
Lý do: Điều này giúp tiếp cận đối tượng của bạn vào đúng thời điểm thích hợp.
여기 앉아있는 모든 이들이 이 따뜻이 적시고 지나가는 수치심의 느낌을 알죠. 우리는 수치심을 느끼지 않는 유일한 사람은
Mọi người ngồi ở đây đều biết đến sự ấm áp trong chính sự xấu hổ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 적시다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.