jeptiška trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jeptiška trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jeptiška trong Tiếng Séc.

Từ jeptiška trong Tiếng Séc có các nghĩa là bà xơ, nữ tu sĩ, xơ, Nữ tu sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jeptiška

bà xơ

noun

Loni byla mým mentorem jeptiška.
Hướng dẫn của anh năm ngoái là một bà xơ.

nữ tu sĩ

noun

noun

Loni byla mým mentorem jeptiška.
Hướng dẫn của anh năm ngoái là một bà .

Nữ tu sĩ

Xem thêm ví dụ

Co tady ksakru dělá jeptiška?
Một nữ tu làm cái giống gì ở chốn này?
Skvělá práce s tou jeptiškou.
Anh làm tốt vụ nữ tu đấy.
Viděla jsem jeptišky porodit hodně dětí.
Ta đã thấy các sơ đưa rất nhiều em bé vào thế giới này.
Ta žena byla jeptiška a byla členkou náboženského řádu, který pomáhal nemocným a starým lidem v nemocnicích i v soukromých domech.
Bà là một nữ tu thuộc một dòng tu chuyên giúp đỡ người bệnh và yếu đuối ở bệnh viện và tư gia.
I když jeho lidé prochází genocidou --- a věřte mi, že cítí každou ránu na každé hlavě staré jeptišky, v každé čínské věznici.
Ngay khi tín đồ của ông đang bị đàn áp -- và tin tôi đi, ông cảm thấy từng nỗi đau trông tâm trí từng bà mẹ già, trong mọi ngục tù Trung Hoa.
Ještě jsem s žádnou jeptiškou nestrávil noc.
Tôi chưa bao giờ qua đêm với một nữ tu.
Byla jediným děvčetem v rodině, a tak bylo rozhodnuto, že se stane jeptiškou.
Vì là người con gái duy nhất trong gia đình nên cha mẹ cô quyết định cho cô trở thành một bà phước.
15 V italském církevním časopise „Andare alle genti“ napsala v té souvislosti jedna římskokatolická jeptiška o svědcích Jehovových: „Zaslouží si náš obdiv za to, jak odmítají jakoukoli formu násilí a bez odporu se smiřují s všemi těmi zkouškami, jež jsou jim působeny pro jejich přesvědčení . . .
15 Về điểm này một nữ-tu- đạo Công-giáo La-mã có viết về các Nhân-chứng Giê-hô-va trong tờ báo Andare alle genti thuộc giáo-hội Ý-đại-lợi như sau: “Họ đáng cho chúng ta khâm-phục về sự từ chối dùng võ-lực và nhẫn-nhục chịu đựng không phản-đối rất nhiều khó khăn thử-thách mà họ phải gánh chịu vì đức-tin mình...
Jedna římsko–katolická jeptiška postřehla praktickou sílu či možnosti takového náboženství a napsala do italského církevního časopisu: „Jak jiný by byl svět, kdybychom se všichni jednou ráno probudili s pevným rozhodnutím už nikdy nevzít do ruky zbraň. . . jako svědkové Jehovovi!“
Vì ý thức được sức mạnh thực tế hoặc tiềm năng của một tôn giáo như thế, một bà phước Công giáo viết trong một tạp chí của nhà thờ ở Ý: “Thế giới sẽ khác biết bao nếu chúng ta thức dậy vào buổi sáng của một ngày kia trong lòng quyết định không dùng đến vũ khí nữa... cũng như Nhân-chứng Giê-hô-va!”
Přivedla ji princezna jeptiška.
Đạo cô công chúa đích thân đưa A Yểu về
Neměli jsme dovolit, aby jeptiška odvedla Jin-niang pryč.
Khi ấy thật sự không nên để đạo cô công chúa đưa A Yểu đi
Můžeme snad říci, že to jsou katoličtí kněží a jeptišky, kteří prokazatelně nesou určitou zodpovědnost za genocidu ve Rwandě v roce 1994?
Chúng ta có thể nói đó là các linh mục hoặc các nữ tu sĩ Công giáo, những người đã thú nhận là mình gánh chịu phần nào trách nhiệm về sự diệt chủng đã xảy ra tại Rwanda vào năm 1994 không?
Jeptišky nechtějí, abys mě nechala samotnou.
Các sơ không muốn cô bỏ tôi một mình đâu.
Jak se má cítit, když tu má nechat Lorenza s tolika jeptiškami?
Nàng cảm thấy gì khi để Lorenzo lại một mình với các bà sơ?
Vypadala jsem jako ošklivá jeptiška.
Trông con như một nữ tu xấu xí.
Vzpomeňme si například na různé fundamentalistické podoby „militantní zbožnosti“, o nichž bývalá jeptiška Karen Armstrongová říká, že jsou výplodem „každé významné náboženské tradice“.
Hãy nghĩ đến “sự mộ đạo quá khích” của người theo trào lưu chính thống, chẳng hạn, Karen Armstrong, một cựu nữ tu, nói sự mộ đạo ấy sinh ra bởi “mọi tín ngưỡng tôn giáo chính”.
Věděl jsi, že zabil sedm jeptišek?
Anh có biết bảy nữ tu đã bị giết?
Umějí jeptišky vařit?
Nữ tu biết nấu ăn không?
CA: Melindo, hádám, že některé z těch jeptišek, co vás učily na škole, tento TED Talk někdy uvidí.
CA: Melinda, tôi đoán rằng những bà sơ đã dạy chị ở trường học sẽ xem chương trình TED Talk này một lúc nào đó.
Stará jeptiška řekla, že to zabere co si to vezmu 10krát.
Bà tu sĩ già nói nó sẽ có tác dụng sau khi em uống nó 10 lần.
Vyžadovala se tam přísná kázeň. Jeptišky mi ostříhaly vlasy a oblékly mě do ošklivé uniformy.
Nội quy ở đấy nghiêm khắc: Các cắt tóc tôi và cho tôi mặc một bộ đồng phục lỗi thời.
Jeptiška by byla zatraceně dobrý svědek.
Sơ mà làm nhân chứng tin cậy thì tuyệt vời nhỉ.
Ani tyto jeptišky, ani jiní věřící lidé mi nedokázali dát uspokojivou odpověď.
Không ai trong các hoặc những người khác có đạo trả lời thỏa đáng câu hỏi này.
List The New York Times ze 7. července 1995 přinesl tuto zprávu: „Golias, liberální časopis katolických laiků vydávaný v Lyonu [ve Francii], zamýšlí zveřejnit totožnost dalších 27 rwandských kněží a čtyř jeptišek, o nichž říká, že minulý rok ve Rwandě zabíjeli nebo k zabíjení povzbuzovali jiné lidi.“
Nhật báo The New York Times số ra ngày 7-7-1995 báo cáo: “Golias, một tạp chí Công giáo thế tục theo chủ nghĩa tự do, ấn hành ở Lyon [Pháp], dự định nêu ra thêm 27 linh mục và bốn nữ tu người Ru-an-đa đã giết người hoặc kích động sự chém giết ở Ru-an-đa vào năm ngoái”.
Proč jste jeptiška?
Sao bà lại làm sơ?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jeptiška trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.