jeřáb trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jeřáb trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jeřáb trong Tiếng Séc.

Từ jeřáb trong Tiếng Séc có các nghĩa là cần trục, Thiên Hạc, con hạc, Thanh lương trà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jeřáb

cần trục

noun

Jestli zkolabuje, budem potřebovat jeřáb, abysme ho zvedli.
Chúa ơi, cầncần trục mới kéo anh ta đứng lên được.

Thiên Hạc

noun (Jeřáb (souhvězdí)

con hạc

noun

Thanh lương trà

Xem thêm ví dụ

Ulomil se nám jeřáb!
Chúng tôi đã mất cần cẩu!
Proč vlastně jeřábi tančí?
Tại sao sếu múa?
Ve vrtulníku cítíte -- a je to rozhodně pozoruhodný pocit -- cítíte, jako byste byli vytaženi vzhůru vibrujícím jeřábem.
Trong trực thăng bạn cảm thấy -- một cảm giác đáng lưu tâm -- bạn cảm giác như bạn đang được kéo lên trên bởi một cần trục dao động.
Na Dálném východě jsou jeřábi symbolem dlouhověkosti a štěstí, a tak se stali oblíbeným námětem výtvarných umělců.
Ở Viễn Đông, nơi mà người ta coi sếu tượng trưng cho trường thọ và hạnh phúc, thì sếu thường được chọn làm đề tài hội họa.
Během mrazivých zimních měsíců jsou zde jeřábi přikrmováni, a tak se jejich místní kolonie rozrostla na několik set exemplářů.
Nhờ chương trình cung cấp thức ăn cho chim sếu vào mùa đông lạnh buốt mà hiện nay một bầy chim sếu đầu đỏ ở Nhật Bản lên đến vài ba trăm con.
Bosco, Pike je nahoře na jeřábu a mně dochází náboje, kámo
Bosco, Pike đang có lợi thế Tôi sắp hết đạn rồi
Tanec s jeřáby
Điệu múa của sếu
Rozlišujeme zatím dva recentní poddruhy: B. r. gibbericeps (jeřáb královský východoafrický) obývající Východní Afriku od východní části Demokratické republiky Kongo přes Ugandu (v které je národním ptákem), Keňu až k východní části Jižní Afriky.
Phân loài B. r. gibbericeps (sếu mào) ở Đông Phi, sinh sống tại phía đông Congo, Uganda; đây là loài quốc điểu đại diện trên quốc kỳ Uganda, từ Kenya đến phía đông Nam Phi.
Pouze pozitivní vztah toto zvíře má, je s tím jeřábem.
Mối quan hệ tích cực duy nhất con vật này có là với cái cần cẩu đó.
Asi 1 500 kilometrů odsud, v národním parku Kuširo Šicugen na japonském ostrově Hokkaidó, se shromažďují milovníci přírody, aby jeřáby viděli na vlastní oči.
Cách đó hàng ngàn cây số, ở Hokkaido, Nhật Bản, những người yêu thiên nhiên kéo đến Công Viên Quốc Gia Kushiro Shitsugen để tận mắt thấy chim sếu.
Jediný pozitivní vztah má tohle zvíře k tomu jeřábu.
Ở đây mối liên hệ duy nhất với nó là cái máy trục kia.
Strhnu tu zatracenou věž jeřábem.
Cần cẩu của tôi sẽ hạ cái cầu trục đó.
Ruští vědci vyvíjejí podobné úsilí, aby zachránili ohrožené jeřáby bílé.
Các nhà khoa học Nga cũng đang nỗ lực để bảo vệ sếu ở Siberia khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
S jistotou je možné říci, že jeřábi tančí v párech a že tanec je součástí jejich námluv.
Có điều chắc chắn là sếu thích múa theo từng cặp, và múa cũng là cách tỏ tình.
Majetek Jeřába.
Lãnh thổ của Hạc mỗ.
Chápete, nemůžete jen tak schovat jeřáby karavany a kanceláře, jako to můžete udělat s pár čísly.
Không thể nào chuyển cần cẩu, xe chở hàng, thiết bị văn phòng như chuyển số má trên giấy tờ được.
Přistávací modul sestoupí asi do výšky sta stop a bude se dalších sto stop vznášet nad povrchem, a pak nastoupí vzdušný jeřáb, který spustí rover dolů a položí jej na povrch.
Trên thực tế, tàu đổ bộ sẽ hạ xuống độ cao khoảng 100 feet ( 304 mét ) và lơ lửng trên bề mặt 100 feet, và sau đó có một cần cẩu trời hạ Rover xuống trên bề mặt.
Podle vnějšího vzhledu jsou ptáci rozděleni do osmi hlavních skupin. Jsou to: (1) plavci — kachny a příbuzní ptáci, (2) letouni — rackové a příbuzní ptáci, (3) velcí brodiví ptáci — volavky a jeřábi, (4) malí brodiví ptáci — čejky a jespáci, (5) hrabaví ptáci — tetřev a křepelka, (6) dravci — jestřábi, orli a sovy, (7) pěvci a (8) nelétaví ptáci. (A Field Guide to the Birds East of the Rockies od Rogera Toryho Petersona)
Chim được phân ra tám loại chính có thể phân biệt được bằng mắt thường: (1) loại biết bơi—vịt và họ vịt, (2) loại bay trên không—chim mòng biển và cùng loại, (3) chim cao cẳng—con diệc và sếu, (4) chim cao cẳng loại nhỏ—chim choi choi và chim choắt, (5) loại chim giống gà—gà gô và chim cút, (6) chim săn mồi—chim ưng, đại bàng và chim cú, (7) chim cheo leo, và (8) loài chim ở cạn.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, do Roger Tory Peterson biên soạn.
Přírodovědci nyní vychovávají mladé jeřáby v zajetí a pak je v chráněných územích vypouštějí do přírody.
Ngày nay, các nhà vạn vật học nuôi sếu con trong trại và sau đó thả chúng vào những vùng hoang dã được bảo vệ.
Jestli zkolabuje, budem potřebovat jeřáb, abysme ho zvedli.
Chúa ơi, cầncần trục mới kéo anh ta đứng lên được.
A je to nádherný kus zařízení, je to jako byste měli létající stativ, jeřáb a jízdu v jednom.
Và đó là một thiết bị tuyệt vời, vì nó giống như có một cái chân máy lơ lửng, cần trục và dùi khoan tất cả nhập lại thành một.
Charlie, k jeřábu.
Charlie, điều khiển cánh tay.
Jeřábi žijí na všech kontinentech s výjimkou Jižní Ameriky a Antarktidy. Pozornost lidí přitahují už od nepaměti.
Người ta có thể thấy chim sếu ở mọi lục địa, ngoại trừ Nam Mỹ và Nam Cực. Từ lâu, loại chim này làm người ta say mê.
A tak jsem navrhla vyjet s nákladní lodí a dvěma vyřazenými rybářskými loďmi, jeřábem, drtičkou a lisem.
Và thực tế tôi cũng đã phát triển 1 kế hoạch ra khơi cùng với một chiếc tàu chở hàng, hai chiếc tàu đánh cá cũ không còn được sử dụng, một chiếc cần trục, một máy nghiền và một máy đúc nguội.
Stínový útok jeřába. je nejvýznamnější základní technika Vzduchu
Vô ảnh chưởng chỉ là # chiêu thức cơ bản của không khí mà thôi

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jeřáb trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.