gag trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gag trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gag trong Tiếng Anh.

Từ gag trong Tiếng Anh có các nghĩa là bịt miệng, khoá miệng, nghẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gag

bịt miệng

verb

If you don't like a food, especially if you're a child, you gag.
Nếu bạn không thích một đồ ăn, đặc biệt khi bạn là trẻ nhỏ, bạn bịt miệng.

khoá miệng

verb

nghẹn

verb

Xem thêm ví dụ

It's gag bread!
Bánh mì dỏm đó cô!
Setting a roommate 's alarm clock back an hour is a common gag .
Vặn đồng hồ của người bạn cùng phòng chậm tới một tiếng .
Should I gag him?
Tôi đánh hắn nhé?
The Global Gag Rule was again suspended as one of the first official acts by United States President Barack Obama.
Global Gag Order một lần nữa bị treo lại như một trong những hành động chính thức đầu tiên của Tổng thống Hoa Kỳ Barack Obama.
In his pamphlet A New Gag for an Old Goose (1624), a reply to the Catholic pamphlet A New Gag for the New Gospel, Montagu argued against Calvinist predestination, the doctrine that salvation and damnation were preordained by God.
Trong cuốn sách nhỏ A New Gag for an Old Goose (1624), Montagu lập luận chống lại Thần học Calvin nguyên thủy, học thuyết chủ nghĩa rằng sự cứu rỗi và sự nguyền rủa được định trước bởi Chúa.
“I will bind you, I will gag you.
“Tôi sẽ trói cô, tôi sẽ bịt miệng cô lại.
He felt it was a rough start for the series with unimpressive battles, overused gags, and a bad introduction for central character Ichigo that causes him to come across "as a frowning punk" whose one good trait is his desire to protect.
Ông cảm thấy đó là một khởi đầu khó khăn cho xê-ri với những trận chiến không mấy ấn tượng, lạm dụng trò cười, và giới thiệu tệ cho nhân vật trung tâm Ichigo khiến cho anh "là một vô lại cau mày" có một đặc điểm tốt là mong muốn của để bảo vệ.
Another gag is that nobody knows his true name or exactly how they have are related to him; even Jade's visiting parents call him Uncle.
Troy Baker - Joker: Không ai biết tên thật của hắn là gì, người ta còn gọi hắn là gã hề (clown).
Longson has tried to put a gagging order on me, of course.
Longson ra lệnh cấm cho tôi, tất nhiên.
This is a gag, right?
Nghe thật là khôi hài, đúng ko?
Their relationship has become somewhat of a running gag: Suì-Fēng likes anything resembling a black cat (a form Yoruichi can assume at will) and displays jealousy should Yoruichi be in someone else's company.
Mối quan hệ giữa 2 người sau đó chuyển sang trạng thái hài hước: Soi Fon thích bất cứ thứ gì giống như mèo đen (hình dạng mà Yoruichi sử dụng theo ý muốn) và hiển thị sự ghen tị khi Yoruichi đi cùng với một ai đó khác.
Polley also discounted the manga's comedy, considering the "bit gags or fairly lame jokes" to be "too much" at times.
Polley còn xem thường các đoạn hài hước trong manga, nói rằng "chút trò đùa hoặc tình huống gây cười khá khiễng" bị "lạm dụng" quá nhiều trong cùng một thời điểm.
This led to the creation of Modeste et Pompon, a gag series which included contributions from René Goscinny (of Astérix fame) and Peyo.
Điều này dẫn đến sự ra đời của Modeste et Pompon, một loạt truyện khôi hài có sự đóng góp của Goscinny (nổi tiếng với Astérix) và Peyo.
Just go along with the gag, that's all they want.
Cứ chiều theo những trò đùa của họ, họ chỉ muốn vậy.
A running gag in the most episodes is that Don and Colonel (or the mice, rarely) accidentally break in his house and broke his precious things or his entire house, for which he usually gives them a handful of beating.
Trong hầu hết các tập phim, Don và anh trai của mình (hoặc chuột hiếm khi) vô tình phá vỡ đồ trong ngôi nhà của mình và phá vỡ những thứ quý giá của mình hoặc toàn bộ ngôi nhà của anh, mà anh thường đánh trả lại họ.
During the trip, one man twisted her neck and gagged her so she could not call for help.
Trên đường đi, một người bẻ cổ và bịt miệng khiến bà không kêu cứu được.
I'll issue a gag order before I'll let her see her husband.
Tôi sẽ ban hành lệnh cấm trước khi cô ta gặp được chồng mình.
I said nothing; and he, out there with his back to the light, as if bound and gagged by all the invisible foes of man, made no stir and made no sound.'
Tôi không nói gì, và ông ra khỏi đó với sự trở lại của mình để ánh sáng, như thể ràng buộc và bị bịt miệng bởi tất cả các kẻ thù vô hình của con người, không khuấy động và không có âm thanh. "
Hitsugaya's early appearances were criticized by Isaac Hale from Pop Culture Shock who found Kubo was ignoring other characters and giving a lot of attention to him and Matsumoto's gags.
Sự xuất hiện sớm của Tōshirō đã bị chỉ trích bởi Isaac Hale từ Pop Văn hóa Shock, người đã cho rằng Kubo đã được bỏ qua các nhân vật khác và đưa ra rất nhiều sự chú ý đến anh ta và Matsumoto.
Hideaki Sorachi's main focus in Gin Tama is the use of gags; during the manga's second year of serialization he started to add more drama to the story while still keeping the comedy.
Mục tiêu chính của Sorachi Hideaki trong Gintama là tạo ra những tình huống khôi hài; trong suốt 2 năm sáng tác, Sorachi càng lúc càng đưa thêm nhiều yếu tố kịch tính vào các mẩu chuyện, nhưng yếu tố hài hước vẫn được giữ nguyên.
And the gag is that, of course, these aren't just running through the market.
Và điều khôi hài là tất nhiên, những thuật toán này không chỉ chạy quanh thị trường.
Take her gag off.
Lấy miếng vải ra cho cổ.
Nanny Gilbertine is so tired of the Boo-boo book, she could just gag.
Vú Gilbertine chán quyển Bu Bu này lắm rồi. Vú muốn ói ra đây này.
Calling itself the first gag variety, the show was accused of plagiarizing a program on Fuji TV and was cancelled.
Tự gọi là chương trình hài hước đầu tiên, chương trình đã bị cáo buộc giống chương trình trên Fuji TV và đã bị hủy.
Article 88 is a tool to gag dissidents and bloggers critical of the party or the government.
Điều 88 là một công cụ bịt miệng những người bất đồng chính kiến và blogger dám phê phán đảng hay chính phủ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gag trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.