thrust trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thrust trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thrust trong Tiếng Anh.
Từ thrust trong Tiếng Anh có các nghĩa là đẩy, thọc, đẩy mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thrust
đẩyverb I was thrust into a world I didn't quite know how to function in. Tôi bị đẩy vào một thế giới mà tôi không biết làm thế nào để tồn tại. |
thọcverb |
đẩy mạnhverb Here you see the chairs being spun around to go from proscenium or end stage to thrust configuration. Tại đây bạn thấy ghế bị xoay vòng từ phía trước hay cuối sân khấu để đẩy mạnh cấu hình. |
Xem thêm ví dụ
The yield is sufficient to destroy most of the city, killing Adams, his cabinet, and most of the U.S. Congress, effectively wiping out the presidential line of succession, resulting in the United States being thrust into total chaos. Năng suất đủ để tiêu diệt hầu hết các thành phố, giết chết Adams cùng nội các của ông và hầu hết Quốc hội Hoa Kỳ, tiêu diệt có hiệu quả các đời tổng thống kế nhiệm. |
Well that's rocket science; that's the mathematical expression for the thrust created by a rocket. Đó là khoa học tên lửa; đó là biểu hiện toán học cho động lực được thúc đẩy bởi một quả tên lửa. |
A two-column thrust through Micronesia and the Bismarck Archipelago would force the enemy to disperse his forces, deny him the opportunity for a flanking movement, and provide the Allies with the choice of where and when to strike next. Một đòn tấn công gồm hai mũi ngang qua Micronesia và quần đảo Bismarck sẽ buộc đối phương phải phân tán lực lượng, ngăn chặn khả năng tiến hành một cuộc cơ động hai bên sườn và cho phép phe Đồng Minh lựa chọn hướng tấn công tiếp theo sau. |
According to crew reports, the reverse thrust mechanism failed to engage and the crew had to brake hard causing two tires to catch fire. Theo báo cáo của phi hành đoàn, Theo báo cáo của phi hành đoàn, cơ chế đẩy ngược không thể hoạt động và phi công đã phải phanh gấp khiến hai lốp bánh bốc cháy. |
8 The angel goes on to say: “He will keep thrusting out his hand against the lands; and as regards the land of Egypt, she will not prove to be an escapee. 8 Thiên sứ nói tiếp: “Người sẽ giang tay ra trên các nước, và đất Ê-díp-tô sẽ không thoát khỏi. |
Demetrius then launched the principal Antigonid thrust, manoeuvering his cavalry round the elephants, and attacking the allied cavalry under Antiochus. Demetrios sau đó điều động kỵ binh của mình vòng quanh những con voi, và tấn công kỵ binh của phe liên minh dưới quyền Antiochos. |
Of the “capable wife,” the Bible says: “Her hands she has thrust out to the distaff, and her own hands take hold of the spindle.” Kinh Thánh nói về “người nữ tài-đức” như sau: “Nàng đặt tay vào con quay, và các ngón tay nàng cầm con cúi” (Châm-ngôn 31:10, 19). |
They each have Thrust Power ten times that of the Robo Formers. Uy lực gấp 10 lần so với một nhát chém của Thiết Toái Nha. |
Each RQ-4 air vehicle is powered by an Allison Rolls-Royce AE3007H turbofan engine with 7,050 lbf (31.4 kN) thrust, and carries a payload of 2,000 pounds (910 kilograms). Mỗi máy bay RQ-4 chạy bằng một động cơ phản lực Allison Rolls-Royce AE3007H với lực đẩy 7,050 lbf (31.4 kN), có khả năng mang trọng lượng 2,000 pounds (910 kilograms). |
About 20 mm per year of the India-Asia convergence is absorbed by thrusting along the Himalaya southern front. Khoảng 20 mm/năm của sự hội tụ Ấn-Á theo đứt gãy dọc theo sườn phía nam của Himalaya. |
The beginning cinematic is of the killing of Philip II of Macedon, Alexander's father, and introduces Alexander as a naive and unprepared prince, who is challenged by the duties thrust upon him. Đoạn phim mở đầu bằng cái chết của vua Philip II vương quốc Macedon, cha của Alexander và giới thiệu Alexander như một vị hoàng tử còn ngây thơ, chất phác và chưa sẵn sàng chuẩn bị cho vai trò là kẻ chinh phục, anh luôn bị thách thức bởi các nhiệm vụ thôi thúc trong người. |
May we not be like many of the listeners of Jesus’ day in not getting the thrust of his meaningful comparison. Miễn là chúng ta đừng như nhiều kẻ đã từng nghe Giê-su giảng mà lại chẳng để ý đến ý-nghĩa của những lời thí-dụ của ngài. |
We've lost thrust on both engines. Chúng tôi mất lực đẩy cả hai động cơ. |
These are they who are thrust down to hell. Đây là những kẻ được xô xuống ngục giới. |
16 As noted, the main thrust of Paul’s argument is that when a man marries, he relinquishes a measure of the freedom he had as a single man that permitted him to be in “constant attendance upon the Lord without distraction.” 16 Như đã nói trên, điểm chính trong lập luận của Phao-lô là khi người đàn ông lấy vợ, người đó không còn được tự do nhiều như lúc còn độc thân vì lúc đó anh “không phân-tâm mà hầu việc Chúa” (I Cô-rinh-tô 7:35). |
The urgent need for munitions implied that this was to be the location of the imminent German thrust. Nhu cầu đạn dược khẩn cấp như vậy cho thấy nơi đó có thể là vị trí mà cuộc tấn công của quân Đức sắp xảy ra. |
“His hand was thrust out to shake mine,” Corrie recalled. Corrie nhớ lại: “Ông ấy đưa tay ra để bắt tay tôi. |
If you are going to thrust, thrust. Nếu em ấn mạnh thì phải ấn thật mạnh. |
He attacked as he advanced, gave a straight thrust, and the point of his sword grazed Arcade on the shoulder. Anh vừa bước đi vừa tấn công, đâm một nhát thẳng, mũi kiếm của anh trúng Arcade vào vai. |
Because it is a death that is unwelcomely thrust upon one by the “long sword” of a tremendous war, by food shortage to the point of famine or by “pestilence,” a contagious disease that spreads over a wide inhabited area, spelling a rapid stoppage of life to its many victims. Đó là sự chết xảy đến nhanh chóng gây ra bởi “gươm dao” của chiến tranh rộng lớn, bởi đói kém hoặc bởi “dịch-lệ”, một bệnh truyền-nhiễm lan tràn trên một vùng rộng lớn có dân cư, gây sự chết nhanh chóng cho nhiều nạn-nhân. |
This was a scheme in which a water-methanol mix was dumped into the engines at takeoff, increasing mass flow and so temporarily kicking the thrust up to 7,200 lbf (32 kN). Đây là một phương thức mà hỗn hợp nước-methanol được phun vào động cơ trong lúc cất cánh, giúp gia tăng dòng chảy khối nên tạm thời ép lực đẩy lên đến 32 kN (7.200 lbf). |
The two Tumansky R-11 turbojet engines, initially with 57 kN (12,795 lbf) thrust each, were mounted in pods, similar to the previous Yak-25. 2 động cơ phản lực Tumansky R-11, lúc đầu lực đẩ mỗi chiếc là 57 kN (12.795 lbf), được đặt ở 2 cánh chính, giống như là Yak-25 trước đây. |
Early in June 1942, when the Japanese occupied Kiska and Attu in the Aleutians, as a diversion from the major Japanese thrust directed at the key atoll of Midway in the Central Pacific, Williamson lay at Umnak Pass, near the newly established Army airstrip there - the westernmost field in the Aleutian chain. Vào đầu tháng 6 năm 1942, khi quân Nhật chiếm đóng Kiska và Attu thuộc quần đảo Aleut như một hoạt động nghi binh phân tán cho đòn tấn công chính tại Midway tại Trung tâm Thái Bình Dương, Williamson đang có mặt tại eo biển Umnak, gần một đường băng mới được Lục quân xây dựng và là sân bay ở phía cực Tây của chuỗi quần đảo Aleut. |
4 Yea, whosoever will thrust in his sickle and areap, the same is bcalled of God. 4 Phải, kẻ nào muốn đưa lưỡi hái của mình vào để gặt thì kẻ ấy sẽ được Thượng Đế kêu gọi. |
The research for the contract was split into two phases; phase one would be to determine the benefits of an overall reduction in drag, phase two would determine the benefits of auxiliary thrust. Việc nghiên cứu cho bản hợp đồng được chia làm hai giai đoạn; giai đoạn đầu nhằm xác định lợi ích của việc giảm overall reduction in drag, giai đoạn hai xác định lợi ích của lực dẩy phụ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thrust trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thrust
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.