jídelna trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jídelna trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jídelna trong Tiếng Séc.

Từ jídelna trong Tiếng Séc có các nghĩa là phòng ăn, nhà ăn, Phòng ăn, căng tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jídelna

phòng ăn

noun

Když jsem otevřel dveře, stál tam onen mladý důstojník z jídelny.
Khi tôi mở cửa ra, thì đó là viên sĩ quan trẻ từ phòng ăn.

nhà ăn

noun

Řekl jsem jí, že se musíme schovat za školní jídelnou.
Tôi nói với cô ấy nếu chúng tôi muốn làm, chúng tôi phải trốn đằng sau nhà ăn.

Phòng ăn

noun

V nové jídelně jsme mohli být při jídle všichni pohromadě.
Phòng ăn mới có chỗ cho tất cả chúng tôi ngồi ăn chung với nhau.

căng tin

noun

Den po tom našem incidentu v jídelně byl můj sáček s komplimenty prázdný.
Sau ngày mà cậu xúc phạm tôi ở căng tin, túi lời khen của tôi trống rỗng.

Xem thêm ví dụ

K dispozici budou čtyři velké jídelny.
Có bốn loại sân chính.
Z místa, kde jsem seděla jsem viděl Jeeves v jídelně na pokoji, snídaně, kterou se stolu.
Từ nơi tôi ngồi, tôi có thể thấy Jeeves trong phòng ăn, đặt bàn ăn sáng.
Nyní je mi už přes sedmdesát let, ale stále mohu celou pracovní dobu být zaměstnána v kuchyni a v jídelně.
Dù nay đã ngoài 70 tuổi, tôi vẫn có thể làm việc suốt ngày trong nhà bếp và tại phòng ăn.
Jídelna vypadala nějak takhle.
Phòng ăn trông như thế này.
Den po tom našem incidentu v jídelně byl můj sáček s komplimenty prázdný.
Sau ngày mà cậu xúc phạm tôi ở căng tin, túi lời khen của tôi trống rỗng.
Poté, co New Directions vystupují s písní "We Got the Beat" ve školní jídelně, Becky začne bitvu s jídlem, která je mířena na členy sboru.
Sau khi nhóm New Directions trình diễn bài hát "We Got the Beat" tại căn-tin, Becky đã khơi mào một cuộc chiến thức ăn nhằm nhắm vào cả đội.
Jsi ve školní jídelně a se dvěma spolužačkami sedíš u oběda. V tom vejde ten nový kluk.
Hãy hình dung bạn đang ăn trưa với hai cô bạn trong căng tin của trường và một bạn nam bước vào.
13 Zkušenosti ukazují, že může být užitečné sedět za psacím nebo jídelním stolem.
13 Kinh nghiệm chứng tỏ rằng ngồi vào bàn giấy có thể giúp ích.
Byla to překrásná ryba, voňavá, s krásnou strukturou, netučná, bestseller jídelního lístku.
Em ấy là một con cá xinh đẹp, hương vị phảng phất, da dẻ mịn, đượm thịt thà, một em cá rất được ưa chuộng trên thực đơn.
Můžete počkat v jídelně, pokud chcete.
Cậu có thể ngồi chở ở đó nếu cậu muốn.
Měla jsi noční v nějaký blbý jídelně.
Cô em làm ca đêm trong cái tiệm ăn tởm lợm nào đó.
A ještě něco lepšího, každý den mezi 12 a 2, zdarma, se jídelna CERNu naplní několika stovkami vědců a inženýrů, a ti v podstatě znají odpověď na cokoli.
Nhưng còn tốt hơn nữa là mỗi ngày từ 12:00 trưa đến 2 giờ trưa thì miễn phí, Quán CERN có hàng ngàn nhà khoa học và kỹ sư ghé qua, và những người này cơ bản biết hết câu trả lời cho mọi thứ.
V tom případě průkopníci nejen pokračují v biblických rozhovorech, ale uspořádají také v jídelně promítání diapozitivů jednoho z programů Společnosti, totiž „Bible — kniha pro tuto generaci“.
Và rồi, ngoài việc tiếp tục bàn luận về Kinh-thánh, những người khai thác cũng sắp xếp để chiếu hình màu của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) trong phòng ăn, như bộ “Kinh-thánh—một cuốn sách cho thế hệ này”.
Pomocí tohoto přístroje může každá žena z vesnice používat stejný materiál, jaký vyrábějí nadnárodní firmy, každý si může vyrobit prvotřídní vložku doma v jídelně.
Trong cái máy này, bất kỳ người phụ nữ nông thôn nào cũng có thể áp dụng cùng một nguyên vật liệu mà người ta xử lý tại nhà máy đa quốc gia, bất cứ ai cũng có thể làm ra một chiếc khăn ăn đẳng cấp quốc tế ngay tại phòng ăn của mình.
Dalším rafinačním procesem se tento surový cukr přemění na dobře známý bílý rafinovaný cukr, který mnozí lidé mívají na svém jídelním stole.
Tinh chế thêm sẽ biến đường thô này ra đường trắng tinh chế quen thuộc mà nhiều người thấy trên bàn ăn.
Některým se možná stýská po těch radostných chvílích, které strávili prací ve sjezdových jídelnách.
Một số anh chị có lẽ cảm thấy nhớ về những ngày đầy niềm vui khi làm việc trong nhà ăn.
A tento další záběr zachycuje jednu jídelnu.
Ảnh tiếp theo là ở nhà ăn.
Se západem slunce vkládávala má matka do krbu polínka, aby uchovala v jídelně teplo, a mí rodiče, sestry i já, jsme se tam, po splnění svých denních úkolů, jeden po druhém scházeli.
Vào lúc mặt trời lặn, mẹ tôi thường bỏ củi vào lò sưởi để giữ cho phòng ăn của chúng tôi được ấm áp, và từng người một, cha mẹ tôi, hai chị tôi và tôi thường họp mặt lại sau khi làm xong công việc hằng ngày.
Nehemjáš však dal najevo svou věrnost Jehovovi tím, že z jídelního sálu všechen Tobiášův nábytek vyházel.
Nhưng Nê-hê-mi đã thể hiện lòng trung thành với Đức Giê-hô-va qua việc ném hết đồ đạc của Tô-bi-gia ra khỏi phòng.
obrázky jídelních lístků,
Hình ảnh trong thực đơn.
Odhaduje se například, že 7 procent úrody se nesklidí, 17 procent jídla podávaného v restauracích a jídelnách se nesní a asi 25 procent potravin, které nakoupí rodiny, se vyhodí.
Chẳng hạn, người ta ước đoán là 7% hoa màu không được thu hoạch, 17% bữa ănnhà hàng và căng-tin không được dùng, và các gia đình đã vứt khoảng 25% thực phẩm họ mua.
Když se naše mise blížila ke konci, velící důstojník svolal ostatní důstojníky do jídelny a oznámil: „Pánové, náš strojní důstojník právě získal tu nejlepší práci v americkém námořnictvu.
Gần cuối chuyến tuần tra, vị sĩ quan chỉ huy của chúng tôi triệu tập một cuộc họp gồm các sĩ quan và thông báo: “Thưa các đồng nghiệp, sĩ quan vận hành của chúng ta vừa được bổ nhiệm vào một công việc tốt nhất tại Hải quân Hoa Kỳ.
Stůl na dárky je v jídelně
Bàn để quà ở trong nhà bếp
Když jsem odcházela z jídelny, úplně na sto procent mě koplo!
Khi con rời phòng ăn, con có thể cảm thấy rõ ràng nó đạp con!
Šel jsem do naší školní jídelny a řekl jsem:
Tôi đến phòng ăn ở trường và nói rằng,

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jídelna trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.