질병 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 질병 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 질병 trong Tiếng Hàn.

Từ 질병 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bệnh, ốm, căn bệnh, đau yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 질병

bệnh

noun

심각한 질병에 이르지 않게 할 수 있다는 것이지요.
Nó sẽ không gây ra bệnh nghiêm trọng.

ốm

adjective

마치 심각한 질병을 가지고 있으면서도
Nó giống như việc ai đó ốm rất nặng

căn bệnh

noun

우리는 두려움으로 인한 질병을 극복할 수 있을까요?
Liệu chúng ta có thể vượt qua căn bệnh sợ hãi này?

đau yếu

noun

Xem thêm ví dụ

한 가정의 에볼라 질병은 어느 순간 우리 것이 될 수 있어요.
Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta.
··· 이것들은 도덕적 질병으로서 그것을 치유할 수 있는 정부란 거의 존재하지 않는다.”
Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”.
하느님의 나라는 전쟁과 질병과 기근, 심지어는 죽음마저 없앨 것입니다.
Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém ngay cả sự chết.
앨마는 구주의 속죄에서 이 부분을 이렇게 표현했습니다. “이에 그가 나아가사, 온갖 고통과 고난과 시험을 당하시리니, 이는 그가 자기 백성의 고통과 질병을 짊어지리라는 말씀을 이루려 하심이라.”( 앨마서 7:11; 또한 니파이후서 9:21 참조)
An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21).
그 외에 굶주림과 질병으로 죽은 사람은 수억에 달합니다.
Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật.
질병을 근절시키거나 대형 기관을 만드는 것 처럼요. 그러나 우리가 각 가정을 어떻게 도우는지에 대해, 그들의 인생을 얼마나 개선 시키는지에 대해 기준을 높일 수는 있습니다.
Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống.
의학의 발전으로 건강이 좋아지거나 질병을 치료받은 경험이 있습니까?
Bạn có thấy sức khỏe của mình được cải thiện hoặc được phục hồi nhờ tiến bộ của y khoa?
꿀벌들이 때때로 다른 종류의 바이러스나 독감에 걸리는 것은 당연한 일입니다. 따라서 아직도 해결하지 못한 질문, 잠못이루게 하는 질문은, 바로 왜 벌이 갑자기 이 독감에 취약하게 되어버렸냐는 것입니다. 그리고 왜 다른 질병에도 견디지 못하게 되어버렸을까요?
tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa?
필멸이라고 하는 이 경험의 장에서 우리는 영원한 세상을 맞을 수 있도록 준비시켜 주는 다정함, 사랑, 친절, 행복, 슬픔, 낙담, 고통, 그리고 심지어 육체적인 질병과 장애라는 고통을 경험합니다.
Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu.
연구가들은 매년 선진국 국민의 약 30퍼센트가 오염된 식품을 먹고 질병에 시달리는 것으로 추산합니다.
Các nhà nghiên cứu tính được rằng mỗi năm có khoảng 30% người sống tại các nước phát triển bị mắc bệnh do thực phẩm nhiễm bẩn.
하지만 질병의 물결을 저지하기 위해 대대적인 노력이 기울여지고 있습니다.
Tuy nhiên, nhiều nỗ lực trên qui mô lớn đang được thực hiện nhằm ngăn chặn bệnh tật.
질병과 죽음 같은 이 지상의 시련은 구원의 계획의 일부이며, 불가피한 경험입니다.
Những thử thách của thế gian này—kể cả bệnh tật và cái chết—là một phần của kế hoạch cứu rỗi và là những kinh nghiệm không thể tránh được.
1918년에 무슨 질병이 세계 대전보다 더 많은 생명을 앗아갔는가?
Năm 1918 bệnh dịch nào gieo chết chóc nhiều hơn là trận thế chiến nữa?
하지만 요한 계시록 22:1, 2은 질병이 완전히 치료될 때가 올 것이라고 지적합니다.
Tuy nhiên, Khải huyền 22:1, 2 cho biết về một thời điểm mà chúng ta sẽ được chữa lành hoàn toàn.
무시무시한 질병인 AIDS에 걸린 사람이 수백만 명이나 됩니다.
Bệnh liệt kháng (AIDS/Sida) đáng kinh sợ đang hành hại hàng triệu người.
의학은 전세계적으로 질병의 기세를 저지하였읍니까?
Ngành y khoa có chận đứng được làn sóng của nhiều bệnh tật trên toàn thế giới không?
의사는 질병이 요소 부족(우 싱: 불, 물, 흙, 나무, 금속)으로 인해 발생한다고 결론을 내렸고, 규정 식과 마찬가지로 질병을 분류했다.
Hồ Bác sĩ kết luận rằng các bệnh được gây ra bởi sự thiếu hụt các nguyên tố (Wu Xing: lửa, nước, đất, gỗ và kim loại), và ông phân loại bệnh cũng như chế độ ăn theo quy định.
그는 현재 카디오패드 뿐 아니라 다른 질병에 쓸 모바일 의료 기기들을 개발 중에 있습니다.
Bây giờ anh ta đang phát triển không chỉ Cardiopad, mà những thiết bị y tế di động khác để điều trị trong những điều kiện.
또한 인류가 문제를 스스로 해결할 수 있다는 생각은 설득력 있는 것처럼 들릴 수도 있습니다. 일부 연구에 따르면 전쟁, 범죄, 질병, 가난과 같은 문제들이 모두 감소하고 있기 때문입니다.
Hơn nữa, lối suy nghĩ ấy nghe có vẻ hợp lý, vì một số nghiên cứu cho rằng chiến tranh, tội ác, bệnh tật và nghèo đói đang giảm bớt.
우리는 암을 마치 세균감염에 의한 질병처럼 다루고 있습니다.
Chúng ta điều trị ung thư cứ như nó là một căn bệnh truyền nhiễm.
성도덕과 영매술을 피하고 ‘피를 멀리하는 일’에 관한 하나님의 표준은 우리가 이러한 질병 및 다른 질병에 걸리지 않도록 보호해 줍니다.—신명 18:10-12; 잠언 5:18-23; 사도 15:29; 21:25.
Tiêu-chuẩn đạo-đức của Đức Chúa Trời, tránh tà-thuật và “kiêng huyết” giúp chúng ta tránh khỏi bị bệnh này và nhiều bệnh khác (Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-12; Châm-ngôn 5:18-23; Công-vụ các Sứ-đồ 15:29; 21:25).
이는 어린 시절의 질병으로부터 살아남지 못하기 때문은 아닙니다. 살아 남긴 합니다.- 그러나 이들은 약 45세에서 50세 이후에는 살아남지 못합니다.
Không phải vì nhiều người không thể sống sót khỏi bệnh tật lúc còn nhỏ họ vượt qua được nhưng họ không sống sót được sau khi họ 45 tuổi và 50 tuổi.
질병이 사라질 날이 가까왔다!
Bệnh-tật sắp bị tuyệt diệt!
병균들을 순하게 진화시켜서 설사 사람들이 감염이 되더라도 순한 변이형들에 감염되어 심각한 질병에 이르지 않게 할 수 있다는 것이지요.
Nó có thể sẽ khiến các sinh vật này tiến hóa theo hướng lành tính, nên nếu có người bị mắc bệnh, thì họ sẽ bị mắc các chủng lành tính.
또한 새로운 의약품들이 발견되다 보니, 과학이 어떤 질병도 치료할 수 있는 “마법의 탄환”을 찾아낼 수 있을 것만 같았습니다.
Bên cạnh đó, nhiều loại thuốc mới được phát hiện, và dường như khoa học có thể tìm được “thuốc tiên” để chữa trị mọi thứ bệnh tật.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 질병 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.