지옥 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 지옥 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 지옥 trong Tiếng Hàn.

Từ 지옥 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là địa ngục, 地獄. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 지옥

địa ngục

proper

소환된 사람들은 전부 천국에서 왔지, 지옥에선 온 경우가 없어요.
Tất cả quay về từ thiên đường, nhưng không bao giờ từ địa ngục.

地獄

noun

Xem thêm ví dụ

아버지는 친절하면서도 명확하게 성서 구절들을 사용하여, 인간의 영혼이 불멸이며 하느님께서 인간의 영혼이 지옥불에서 영원히 고초를 겪게 하실 것이라는 교회의 가르침을 논박하였습니다.
Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục.
지옥은 저주받은 자들이 거하는 장소를 상징하는 데 사용된” 말이라고, 「신 가톨릭 백과사전」은 설명한다.
Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) giải thích rằng chữ “địa ngục được dùng để chỉ về nơi dành cho những kẻ mắc tội”.
지옥불—모든 것을 소멸하는가?
Lửa địa ngục—Phải chăng là sự thiêu hủy hoàn toàn?
4 지옥이라는 문제를 놓고 누군가와 이야기를 나눈다고 생각해 보십시오.
4 Giả sử chúng ta đang thảo luận với một người về địa ngục.
심판 날이 오른쪽 그림과 같을 것이라고 상상하는 사람이 많습니다. 그들은 심판 날에 수많은 영혼이 하느님의 보좌 앞에 나와 과거의 행위에 따라 심판을 받고, 하늘 생명의 상을 받거나 지옥에서 고초를 당하게 될 것이라고 생각합니다.
Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục.
우리가 튼 인기 있는 녹음 강연의 제목은 “지옥은 뜨거운 곳인가?” 였습니다.
Một đĩa chúng tôi cho phát thanh được nhiều người ưa thích có tựa đề là “Địa ngục có nóng không?”
또한 그들은 지옥불과 삼위일체에 관한 교회의 가르침이 크게 잘못된 것임을 깨닫고 있었습니다.
Họ cũng được soi sáng để nhận ra sự sai lầm rõ rệt của những sự dạy dỗ về địa ngục và Chúa Ba Ngôi của các nhà thờ.
“알코올 의존자였던 아버지가 지옥에 갔을지 아니면 천당에 갔을지 궁금할 때가 많았어요.
“Tôi thường tự hỏi không biết cha tôi, một người nghiện rượu, đã xuống địa ngục hay lên trời.
23 나의 백성을 괴롭히며 쫓아내며 살인하며 그들을 대적하여 증언하는 자 모두에게 화 있을진저. 만군의 주가 이르노라. ᄀ독사의 세대는 지옥의 정죄를 피하지 못하리라.
23 Khốn thay cho tất cả những kẻ gây cảnh khốn khổ cho dân của ta, và đánh đuổi, sát hại, và làm chứng chống lại họ, lời Chúa Muôn Quân phán; athế hệ của loài rắn độc sẽ không tránh khỏi sự đoán phạt của ngục giới.
첫번째 자극은 마치 지옥같았습니다
Cú sốc đầu tiên đau như trời giáng.
미국에서 행한 여론 조사에 의하면, 지옥을 믿는다고 말한 사람들의 수가 1981년에는 53퍼센트에서 1990년에는 60퍼센트로 늘어났다.
Cuộc thăm dò tại Hoa Kỳ cho thấy số người tin nơi địa ngục đã tăng từ 53 phần trăm trong năm 1981 lên đến 60 phần trăm trong năm 1990.
우리 상상 속 지옥은 700년 전에 그가 만든 거죠
Những hình ảnh về nó của chúng ta không thay đổi kể từ khi ông khi định nghĩa nó từ 700 năm trước.
하느님이 내리신 벌은 지옥에서 영원히 고통을 당하는 것이 아니었습니다. 「성경」(가톨릭판)은 하느님이 이렇게 선언하셨다고 알려 줍니다.
Án phạt của Đức Chúa Trời không phải là để ông chịu thống khổ đời đời nơi địa ngục.
지옥은 영원히 계속되며, 그 고통은 끝이 없다고 한다.
Địa ngục sẽ kéo dài mãi mãi; sự thống khổ sẽ không bao giờ chấm dứt...
··· 지옥에 대한 전통적 ‘프로테스탄트’의 가르침은 근래에 이르기까지 ‘가톨릭’ 교리와 기본적으로 동일하였으며, 지금도 많은 보수적 ‘프로테스탄트’ 집단에서는 그것을 고수하고 있다.”
Trên căn bản, sự dạy dỗ về địa ngục của giáo hội Tin lành theo truyền thống vẫn tương tự như giáo lý Công giáo và cho đến ngày nay, nhiều nhóm tân giáo bảo thủ vẫn dạy như thế”.
“그날 이후로, 소중히 여기던 신앙이 허물어졌습니다. 삼위일체, 지옥불, 영혼불멸 모두 성서의 가르침이 아님이 분명했습니다.”
“Trong những ngày sau đó, tôi thấy những giáo lý mà tôi ưa thích trước kia nay đã tan biến: Chúa Ba Ngôi, lửa địa ngục, linh hồn bất tử—những sự dạy dỗ này rõ ràng không dựa trên Kinh-thánh”.
* 또한 멸망의 자식들; 사망, 영적; 악마; 지옥 참조
* Xem thêm Chết Thuộc Linh; Con Trai Diệt Vong, Những Đứa; Ngục Giới; Quỷ Dữ
우리가 영적으로 깨어 있거나 구속주의 반석 위에 확고한 기초를 세우지 않으면(힐라맨서 5:12 참조), 우리는 몰몬경에 나온 것처럼 사탄의 사슬에 묶여 조심스럽게 지옥으로 인도되어 갈지도 모릅니다.( 니파이전서 8:28 참조)
Chính những xiềng xích đó cũng tồn tại ngày nay, và trừ khi chúng ta cảnh giác về mặt thuộc linh và xây dựng một nền móng vững chắc trên Đấng Cứu Chuộc của chúng ta (xin xem Hê La Man 5:12), chúng ta có thể sẽ thấy mình bị trói buộc bởi những sợi xích của Sa Tan và bị dẫn dắt một cách cẩn thận xuống những nẻo cấm như đã được nói đến trong Sách Mặc Môn (xin xem 1 Nê Phi 8:28).
결과물인 "천국과 지옥" 입니다
Kết quả là "Địa ngục và Thiên đường."
지옥”의 고초 교리의 기원
NGUỒN GỐC CỦA SỰ DẠY DỖ VỀ SỰ HÀNH HẠ TRONG “ĐỊA NGỤC
인간 영혼은 불멸이 아니며, 대부분의 사람은 죽어서 하늘에 가지 못할 것이고, 악한 사람들은 지옥불에서 영원한 고초를 당하지 않는다는 것을 알게 되어 충격을 받았다.
Tôi sửng sốt khi biết được rằng linh hồn con người không bất tử, phần đông người ta sẽ không lên trời khi họ chết, và người ác không thống khổ đời đời trong lửa địa ngục.
20 성서 진리는 사람들을 불타는 지옥에서의 영원한 고초와 같은 거짓 종교 교리를 믿는 일로부터 자유롭게 해줍니다.
20 Lẽ thật của Kinh-thánh giải thoát người ta khỏi sự tin tưởng vào những học thuyết tôn giáo giả dối, như sự thống khổ đời đời trong hỏa ngục (Truyền-đạo 9:5, 10).
사실 성경에서 흔히 “지옥”으로 번역되는 히브리어와 그리스어 단어는 사람이 죽으면 가는 무덤을 가리킵니다.
Trong Kinh Thánh, từ Hê-bơ-rơ và Hy Lạp thường dịch “âm phủ” thật ra ám chỉ đến mồ mả chung của nhân loại.
교황 칙서 「베네딕투스 데우스」(1336년)에서 그는 “죽은 사람들의 영혼은 사망 직후에 지복[천국], 정화[연옥], 또는 저주[지옥]의 상태에 들어가며, 세상 끝에 가서야 부활된 육체와 다시 결합하게 된다”고 포고하였다.
Trong tờ sắc lệnh của giáo hoàng gọi là Benedictus Deus (năm 1336), ông truyền rằng “linh hồn người chết đi vào trạng thái hạnh phúc [trên trời], luyện lọc [nơi luyện tội] hoặc bị đày đọa [dưới địa ngục] ngay sau khi chết, để rồi sẽ nhập lại với thân thể được sống lại vào thời tận thế”.
그는 성서에서 악인이 불타는 지옥에서 고초를 당한다고 가르치지 않는다는 사실을 알고 몹시 놀랐습니다.
Ông ngạc nhiên khi biết rằng Kinh Thánh không hề dạy người ác bị hành hạ trong địa ngục nóng bỏng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 지옥 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.