jménem trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jménem trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jménem trong Tiếng Séc.

Từ jménem trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhân danh, thay mặt, thay vì, đại diện, trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jménem

nhân danh

(in the name of)

thay mặt

(on behalf of)

thay vì

đại diện

trước

Xem thêm ví dụ

V některých kulturách se považuje za nevychovanost, když někdo osloví křestním jménem člověka, který je starší než on, pokud mu to dotyčný člověk sám nenabídne.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
Vlastní dvoje vzácné housle Stradivari, které jsou známé pod jmény Emiliani a Lord Dunn-Raven.
Anne-Sophie Mutter có 2 cây đàn Stradivarius, Emiliani và Lord Dunn-Raven.
Proklepla si jeho jméno.
Cô ấy đã tìm cái tên.
MUŽ, který projektuje nádherné stavby, získává jméno jako vynikající architekt.
NHÀ thiết kế những tòa nhà đẹp tạo cho mình danh tiếng là một kiến trúc sư tài ba.
Je zajímavé, že Rut nepoužila jen neosobní titul Bůh, jak to asi dělali mnozí cizinci, ale vlastní jméno Jehova.
Điều đáng chú ý, Ru-tơ không chỉ dùng tước vị xa cách là “Đức Chúa Trời”, như nhiều người ngoại bang có thể gọi, mà cô còn dùng danh riêng của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va.
O sobě samém a dalších věrných ctitelích pak prohlásil: „My, my budeme chodit ve jménu Jehovy, našeho Boha, na neurčitý čas, dokonce navždy.“
Tiếp đến, ông nói về mình và những người thờ phượng trung thành khác: “Chúng ta sẽ bước theo danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô-cùng!”
Pokud považujeme šetření jako současnou nepříjemnost ve jménu budoucího blaha, kouření je pravý opak.
Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.
Aby se vyhnuli pozornosti novinářů, cestovali pod jménem Morgan a Morganová.
Sau khi các thành viên The Saviors đã rời đi, Morgan mở mắt bên cạnh xác của Andy & Freddie.
V letech 1955 až 1975 byl také občas nazýván Adrastea, dnes však toto jméno patří jinému z Jupiterových satelitů.
Nó đôi khi được gọi là "Adrastea" từ năm 1955 đến năm 1975 (Adrastea giờ là tên của một vệ tinh khác của sao Mộc).
Tato hvězda byla v katalogu označena pořadovým číslem 359, a od této doby se značí jménem Wolf 359.
Ông đã liệt kê ngôi sao này là số entry 359, và ngôi sao này được gọi là Wolf 359 trong danh mục của Max Wolf.
Používal ve svém překladu Boží jméno, ale dával přednost tvaru Yahweh.
Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn.
Velká sporná otázka, před níž všichni stojíme, je ve skutečnosti ta, zda přijímáme nebo odmítáme svrchovanost Boha, ‚jenž sám má jméno Jehova‘. — Žalm 83:18, Překlad krále Jakuba; 83:19, KB.
Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18).
Udělal jsem mu inverzor s jeho jménem, podívej.
Tôi đang làm một chiếc máy chuyển điện đặt theo tên ông ấy.
Naučte se jejich jména a během každé lekce je oslovujte jménem.
Hãy nhớ tên của họ, và gọi họ bằng tên trong mỗi bài học.
Jméno Floyd Henson.
Tên là Floyd Hansen.
Pěkný jméno.
Cái tên hay quá.
V duchu pokání s upřímnou touhou po spravedlivosti se zavazujeme, že jsme ochotny vzít na sebe Kristovo jméno, pamatovat na Něj a dodržovat Jeho přikázání, abychom vždy mohly mít Jeho Ducha, aby byl s námi.
Với một tâm hồn sám hối với những ước muốn chân thành về sự ngay chính, chúng ta giao ước rằng chúng ta tình nguyện mang danh Đấng Ky Tô, tưởng nhớ tới Ngài, cùng tuân giữ các giáo lệnh của Ngài để chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng chúng ta.
Dokument musí být čitelný a obsahovat vaše jméno a číslo zákazníka.
Tài liệu phải dễ đọc và bao gồm tên cũng như mã khách hàng của bạn.
Později tato dcera čelí nebezpečí ztráty svého prvorozeného dítěte, pokud neuhodne jméno kouzelné bytosti, která ji pomohla tento neuskutečnitelný úkol vykonat.
Về sau trong câu chuyện này, nàng đang lâm nguy vì sẽ phải mất đứa con đầu lòng của mình trừ khi nàng có thể đoán ra tên của người có phép thần thông đã giúp nàng trong nhiệm vụ khó thực hiện này.
„Dal jsem jim tvé jméno na vědomí.“ (Jan 17:26)
“Con đã tỏ danh Cha ra cho họ”.—Giăng 17:26
Po zaznění tónu prosím uveďte jméno, číslo a důvod vašeho hovoru.
Sau tiếng bíp, xin để lại tên số điện thoại và lí do cuộc gọi.
Každý muž, každá žena a každé dítě má jméno.
Mỗi người đều có một tên riêng.
Nicméně poznat Boží jméno a tím i jeho osobnost není vždy snadné.
Tuy nhiên, có những điều có thể ngăn trở bạn biết đến danh Đức Chúa Trời.
Nabídnul jsem jí práci výměnou za jméno toho krtka.
Tôi đề nghị một công việc, đổi lại là tên nội gián.
Příklady uživatelských údajů, ke kterým je nutné přistupovat se zvýšenou pozorností: celé jméno, e-mailová adresa, poštovní adresa, telefonní číslo, číslo občanského průkazu, číslo důchodového či sociálního zabezpečení, číslo řidičského průkazu nebo zdravotního pojištění, DIČ, datum narození nebo rodné příjmení matky v kombinaci s některým z výše uvedených údajů, finanční stav, politická příslušnost, sexuální orientace, rasa nebo etnický původ, náboženské vyznání.
Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jménem trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.