jmenovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jmenovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jmenovat trong Tiếng Séc.
Từ jmenovat trong Tiếng Séc có các nghĩa là chọn, cho tên, gọi là, đặt tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jmenovat
chọnverb Já ještě nejmenoval kapitána. Tôi vẫn chưa chọn ra một thuyền trưởng mới nữa. |
cho tênverb |
gọi làverb Ten muž, o kterém mluvíte, se jmenuje Pepek. Người mà ngài đang nói đến được gọi là Popeye. |
đặt tênverb Když to bude holčička, může se jmenovat Sophia? Nếu là con gái, có thể đặt tên Sophia không ạ? |
Xem thêm ví dụ
Jensena a Octaviana Tenoria jako členy Prvního kvora Sedmdesáti a jmenovat je emeritními generálními autoritami. Jensen, và Octaviano Tenorio với tư cách là các thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và chỉ định họ làm Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự. |
Ne, měl by se jmenovat Timmy. Không, nó sẽ tên là Timmy. |
Jak jinak by dokázal z desítek jmen, míst a událostí vytvořit harmonický celek bez rozporuplností? Nếu không, thì làm thế nào ông đã kết hợp được hàng chục tên tuổi, địa điểm, và sự kiện thành một tác phẩm hài hòa và nhất quán? |
Je zajímavé, že na obálce překladu New American Standard Bible s poznámkami, vydaného roku 1971, je podobně uvedeno: „Nevyužili jsme jmen učenců jako zvláštní doporučení, protože věříme, že se Boží slovo doporučuje samo.“ Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”. |
Kapitoly 11–13 poskytují seznam jmen způsobilých a podávají zprávu o zasvěcení zdi. Các chương 11–13 liệt kê danh sách những người xứng đáng và tường thuật về sự khánh thành các bức tường thành. |
A můžeme je jmenovat všechny najednou? Và chúng ta có thể bổ nhiệm cùng 1 lúc? |
Ale pak jsem si uvědomila, že kdyby takto přemýšlel každý, takovéto dávky jmen by se neustále odkládaly. Nhưng sau đó tôi nhận biết rằng nếu mọi người đều nghĩ như thế, thì các đợt hồ sơ đó sẽ bị bỏ lại cho đến cuối cùng. |
Tyto životní příběhy najdete seřazené podle jmen jednotlivých osob a názvů článků pod heslem „Životní příběhy“. Bạn có thể tìm thấy các mẩu chuyện đời sống đó liệt kê theo tên riêng và theo tựa đề dưới tiết mục “Các mẩu chuyện đời của Nhân-chứng Giê-hô-va” (“Life Stories of Jehovahʼs Witnesses” [“Récits de la vie de Témoins de Jéhovah”]). |
Užívání mnoha jmen samozřejmě působí zmatek. Dĩ nhiên, quá nhiều tên sẽ gây ra xáo trộn. |
Na každých jedenáct jmen obsahujících nějakou formu jména Jehova připadá sedm jmen, jež obsahují výraz „Baal“. Cứ 11 tên có dạng danh Đức Giê-hô-va thì 7 tên có tên thần Ba-anh. |
Chci prázdnej sáček a seznam jmen. Tao muốn một cái túi nhỏ và một danh sách những cái tên. |
Nejdůležitějším rozdílem bylo to, že úřad lorda protektora nebyl dědičný, i když Cromwell byl schopen jmenovat svého nástupce. Nhưng điều đáng chú ý là tước vị Bảo hộ công không phải cha truyền con nối, dù Cromwell có quyền chỉ định người kế nhiệm. |
Jednou z věcí, které chtěl Dareios jako král udělat nejdříve, bylo jmenovat sto dvacet satrapů a třem mužům udělit vysoký úřad. Với tư cách là vua, một trong những việc đầu tiên mà Đa-ri-út làm là bổ nhiệm 120 quan trấn thủ và phong ba người lên làm quan thượng thư. |
Společně poslali do chrámu tisíce jmen svých předků, aby jim umožnili obdržet chrámové obřady, a požehnání neutuchají. Cùng nhau, họ đã nộp hàng ngàn tên của tổ tiên họ để tiếp nhận các giáo lễ đền thờ, và các phước lành vẫn cứ tiếp tục đến. |
Může jmenovat každou ze všech miliard hvězd, jež vytvořil. Ngài có thể gọi tên từng ngôi sao trong số hàng tỷ ngôi sao mà Ngài đã tạo ra (Ê-sai 40:26). |
Na samařských ostrakách se zachovalo sedm z těchto rodových jmen — celkem pět jmen Gileadových synů a jména dvou Cheferových vnuček, Chogly a Noy. Những mảnh gốm ở Sa-ma-ri ghi lại tên của bảy trong số các dòng họ đó—cả năm con trai của Ga-la-át, cũng như hai cháu gái của Hê-phe là Hốt-la và Nô-a. |
Obsahuje mnoho jmen a podrobností, které je možné potvrdit a dokonce i spojit s určitými daty. Kinh-thánh nêu lên nhiều tên tuổi và chi tiết rõ rệt mà người ta có thể kiểm chứng được và lại còn có thể xác định được niên hiệu nữa. |
Trvalý mír: Kolik nepokojných míst na světě dokážete jmenovat? Hòa bình trường cửu: Bạn có thể kể tên bao nhiêu địa điểm sôi sục trên thế giới? |
Proto je jedno z Jeho nejposvátnějších jmen Otec – Nebeský Otec. Đó là lý do tại sao một trong số danh hiệu thiêng liêng nhất của Ngài là Cha---Cha Thiên Thượng. |
Konzul chtěl jmenovat svého nejmladšího syna Đến khi con trai của đức vua lớn lên. |
Jak se budeš jmenovat, co? Và việc chúng ta cần làm là đặt tên cho nó. |
Náš pěvecký sbor se bude jmenovat Millerettes. Tôi sẽ gọi dàn đồng ca này là Millerettes. |
Duch Svatý je také Bůh a nazývá se Svatý Duch, Duch a Duch Boží, kromě dalších podobných jmen a titulů. Đức Thánh Linh cũng là một Thượng Đế và được gọi là Đức Thánh Linh, Thánh Linh, và Thánh Linh của Thượng Đế, trong số những tên tương tự và danh hiệu khác. |
Měli v úmyslu jmenovat novým vedoucím Církve Davida Whitmera. Họ dự tính chỉ định David Whitmer làm người lãnh đạo mới của Giáo Hội. |
Například v Africe je mnoho místních tradičních náboženství, jež se od sebe značně liší a uctívají božstva mnoha jmen. Thí dụ, Phi châu là nơi có nhiều tôn giáo cổ truyền, có tính cách địa phương rất khác biệt nhau và thờ các vị thần mang rất nhiều tên. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jmenovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.