journalism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ journalism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ journalism trong Tiếng Anh.

Từ journalism trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghề làm báo, nghề viết báo, báo chí, nghề báo chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ journalism

nghề làm báo

noun (activity or profession of being a journalist)

It's a big day for journalism.
Một ngày trọng đại cho nghề làm báo.

nghề viết báo

noun (activity or profession of being a journalist)

báo chí

noun (investigation and reporting of events, issues and trends to a broad audience)

There's just no room for truth in journalism.
Thật là ko còn một sự thật nào trong làng báo chí cả.

nghề báo chí

noun

Xem thêm ví dụ

Seemingly, then, this arrangement “should eliminate poor matches and make subsequent marriages more stable,” notes the Journal.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn.
Write down your feelings in a journal.
Viết ra cảm xúc của bạn vào nhật ký.
TR: So The Intercept is that new investigative journalism website, that's cofounded by Glenn Greenwald.
TR: The Intercept là tờ báo điện tử chuyên về điều tra, đồng sáng lập bởi Glenn Greenwald.
The only other mathematical journal in the US at that time was the Analyst, which eventually became the Annals of Mathematics.
Khi đó ở Hoa kỳ chỉ có một tờ báo toán học là “Analyst”, cuối cùng trở thành tạp chí “Annals of Mathematics.”
Write in your journal your plan to strengthen your present family and the values and traditions you want to establish with your future family.
Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình.
Physical Review Materials (PRMaterials): A broad-scope international journal for the multidisciplinary community engaged in research on materials.
Physical Review Materials (PRMaterials): Tạp chí quốc tế phạm vi rộng cho cộng đồng đa ngành tham gia nghiên cứu về vật liệu.
Write answers to the following questions in your scripture study journal:
Viết những câu trả lời cho các câu hỏi sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em:
I can give you the names of some journal articles.
Tôi có thể cho cậu biết tên của một bài nghiên cứu.
In your scripture study journal, do the following:
Làm điều sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em:
When General Doolittle toured the growing Eglin Field facility in July 1942 with commanding officer Col. Grandison Gardner, the local paper of record (the Okaloosa News-Journal, Crestview, Florida), while reporting his presence, made no mention of his still-secret recent training at Eglin.
Khi vị tướng vừa được thăng chức Doolittle đi thăm các cơ sở vừa được mở rộng của sân bay Eglin vào tháng 7 năm 1942 cùng với Đại tá Chỉ huy trưởng Grandison Gardner, tờ báo địa phương Okaloosa News-Journal, tại Crestview, Florida, trong khi đưa tin về sự hiện diện của ông, đã không hề đề cập đến việc huấn luyện tại Eglin lúc đó còn đang được giữ bí mật.
The publishers of this journal will be happy to help you know the real Jesus.
Những người xuất bản tạp chí này vui lòng giúp đỡ bạn biết con người thật của Chúa Giê-su.
No direct evidence has yet been found.”—Journal of the American Chemical Society, May 12, 1955.
Chưa ai tìm được bằng chứng trực tiếp nào” (Journal of the American Chemical Society, số ra ngày 12-5-1955).
Knight continued his education at the University of Oregon (UO) in Eugene, where he is a graduate brother of Phi Gamma Delta fraternity, was a sports reporter for the Oregon Daily Emerald and earned a journalism degree in 1959.
Knight tiếp tục việc học của mình tại Đại học Oregon ở Eugene, tại đây ông tham gia vào hội anh em Phi Gamma Delta (FIJI) của trường, đồng thời cũng làm người tường thuật thể thao cho tờ báo trường Oregon Daily Emerald và sau đó ông nhận tấm bằng cử nhân báo chí vào năm 1959.
A survey conducted on 19 December by the Journalism and Media Studies Centre at the University of Hong Kong indicates strong coverage outside mainland China, but none of the 200+ newspapers inside the country published any articles.
Một cuộc khảo sát tiến hành vào ngày 19 Tháng 12 bởi Trung tâm Nghiên cứu Báo chí và Truyền thông tại Đại học Hồng Kông cho biết tin tức về sự kiện Ô Khảm được lan truyền mạnh mẽ bên ngoài Trung Quốc đại lục, nhưng không tờ báo nào trong số 200 tờ báo chính thống trong nước công bố bất kỳ bài viết nào về sự kiện này.
In your scripture study journal, make a list of some of the ways that you can have a positive influence on the faith of people in your own family, your ward or branch, or your peers.
Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy lập một bản liệt kê một số cách mà các em có thể có ảnh hưởng tích cực đến đức tin của những người trong gia đình, tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, hay bạn bè của các em.
Write short answers to each of the following questions in your scripture study journal:
Viết câu trả lời ngắn cho mỗi câu hỏi trong số các câu hỏi sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em:
It was published in a special issue of the journal Astronomy and Astrophysics dedicated to results from COROT.
Nó đã được xuất bản trong một số đặc biệt của tạp chí Thiên văn học và Vật lý thiên văn dành cho các kết quả từ COROT.
He has published dozens of articles for research on cancer cell membranes in English on the scientific subjected journals of Germany, Japan, and Poland.
Ông đã công bố hàng chục bài báo với các kết quả nghiên cứu về màng tế bào ung thư bằng tiếng Anh trên các tạp chí khoa học chuyên ngành của Đức, Nhật, Ba Lan.
Many readers of this journal and its companion, Awake!, enjoy the artwork portraying the coming Paradise earth.
Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến.
In 2002, my colleagues and I published an article describing the PMS and PMDD research, and several similar articles have appeared in psychology journals.
Vào năm 2002, tôi và đồng nghiệp đã xuất bản một bài báo về nghiên cứu về PMS và PMDD, và nhiều bài báo tương tự đã xuất hiện trên các tạp chí tâm lí học.
In his journal, Grandfather recounts: “I shall never forget that cold evening, just before Christmas of 1919.
Ông Ngoại đã thuật lại trong nhật ký của mình: “Tôi sẽ không bao giờ quên buổi tối lạnh lẽo đó, chỉ ngay trước lễ Giáng Sinh năm 1919.
On 26 January 2011, she performed the song in the French television show Le Grand Journal.
Vào ngày 26 tháng 1 năm 2011, cô biểu diễn ca khúc trên chương trình truyền hình ở Pháp mang tên Le Grand Journal.
Consider writing these questions in your journal and pondering them each Sunday this month.
Hãy cân nhắc việc viết những câu trả lời này vào nhật ký của các em và suy ngẫm về những câu trả lời này mỗi ngày Chủ Nhật trong tháng này.
"Independent journalism could help expose abuses that otherwise would be swept under the carpet.”
"Báo chí độc lập có thể giúp đưa ra ánh sáng những vụ việc dễ bị ỉm đi.”
Why, the mere fact that you are reading this Bible-based journal demonstrates God’s interest in you!
Sự kiện giản dị bạn đang cầm đọc tạp chí này căn cứ trên Kinh-thánh cho thấy Đức Chúa Trời có chú ý đến bạn!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ journalism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.