jovial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jovial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jovial trong Tiếng Anh.

Từ jovial trong Tiếng Anh có các nghĩa là vui tính, hồ hởi, vui vẻ, vui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jovial

vui tính

adjective

You are unusually jovial, sir.
Anh thật vui tính khác người.

hồ hởi

adjective

vui vẻ

adjective

He is not referring to being jovial or mirthful, as when one is having a good time.
Ngài không có ý nói đến trạng thái vui vẻ hay hoan hỉ, như trong lúc vui chơi.

vui

adjective

I can remember the jovial greeting that warmly welcomed us
Tôi nhớ những lời chào vui vẻ, nồng nhiệt chào đón chúng tôi

Xem thêm ví dụ

You are unusually jovial, sir.
Anh thật vui tính khác người.
I can remember the jovial greeting that warmly welcomed us every time we went.
Tôi nhớ những lời chào vui vẻ, nồng nhiệt chào đón chúng tôi mỗi lần chúng tôi tới đây
JOVIAL brought the "COMPOOL" (Communication Pool) concept to popular attention in 1959, although it adopted the idea from the large-system SAGE software.
JOVIAL đã đưa khái niệm "COMPOOL" (Nhóm truyền thông) được chú ý vào năm 1959, mặc dù nó đã áp dụng ý tưởng từ phần mềm hệ thống lớn SAGE.
Scrooge finds the jovial gathering delightful and pleads with the spirit to stay until the very end of the festivities .
Lão Scrooge cảm thấy thích thú trước cảnh sum họp vui vẻ và van nài bóng ma cho mình được ở lại cho đến cuối buổi tiệc .
His jovial demeanor and enthusiasm for artistry and artists made his shop one of the most favored art supply shops in Paris, and he was nicknamed Père ("Father") Tanguy.
Thái độ vui tính và sự nhiệt tình của ông đối với nghệ thuật và họa sĩ đã làm cho cửa hàng của ông trở thành một trong những cửa hàng cung cấp nghệ thuật được yêu thích nhất ở Paris, và ông được đặt biệt danh là Père ("Cha") Tanguy.
He is not referring to being jovial or mirthful, as when one is having a good time.
Ngài không có ý nói đến trạng thái vui vẻ hay hoan hỉ, như trong lúc vui chơi.
In spite of his jovial tone, Dr Darby was cradling Father like a newborn baby.
Dù giọng nói rất là vui vẻ, bác sĩ Darby vẫn đỡ bố như đỡ một đứa trẻ sơ sinh.
Cleasby describes him as “an uncommonly animated, jovial fellow.”
Cleasby miêu tả anh như một "anh chàng vui vẻ, vui vẻ".
But I was guilty of dlevity, and sometimes associated with jovial company, etc., not consistent with that character which ought to be maintained by one who was ecalled of God as I had been.
Nhưng tôi có lỗi tính coi nhẹ, và đôi khi tôi giao du với những người thích vui chơi, vân vân, không phù hợp với tư cách của một người được Thượng Đế bkêu gọi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jovial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.