joyous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ joyous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ joyous trong Tiếng Anh.

Từ joyous trong Tiếng Anh có các nghĩa là vui mừng, vui sướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ joyous

vui mừng

adjective

A joyous welcome, however, awaited you here on earth.
Tuy nhiên, một sự chào đón vui mừng chờ đợi các em ở thế gian này đây.

vui sướng

adjective

This joyous state comes as a result of righteous living.
Trạng thái vui sướng này là kết quả của lối sống ngay chính.

Xem thêm ví dụ

4 We must be watchful constantly so as not to miss out on joyous privileges of service that might come our way.
4 Chúng ta cần phải luôn cẩn thận hầu không bỏ lỡ những cơ hội phụng sự.
All of the disparate influences on their first two albums coalesced into a bright, joyous, original sound, filled with ringing guitars and irresistible melodies."
Tất cả những điều nổi bật nhất trong 2 album trước đó của họ đã được dung hòa lại thành thứ âm thanh bừng sáng, hân hoan và căn nguyên, hòa hợp với tiếng guitar rung rinh và giai điệu cuốn hút."
May we gird up the loins of our powers of endurance, and may we carry on valiantly in the race that Jehovah God has set before us, until the end is reached and the joyous prize is gained, to Jehovah’s vindication through Jesus Christ.
Mong sao chúng ta dồn hết mọi nỗ lực để nhịn nhục, và dũng cảm tiếp tục cuộc chạy đua mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã đặt ra trước mặt chúng ta cho đến khi nào chúng ta chạy đến đích và giật giải để biện hộ cho Đức Giê-hô-va qua Giê-su Christ.
Sing to our God a joyous song!
hòa nhịp ca hát ngợi khen danh Chúa!
The joyous news of the gospel is this: because of the eternal plan of happiness provided by our loving Heavenly Father and through the infinite sacrifice of Jesus the Christ, we can not only be redeemed from our fallen state and restored to purity, but we can also transcend mortal imagination and become heirs of eternal life and partakers of God’s indescribable glory.
Tin vui của phúc âm là như sau: nhờ kế hoạch hạnh phúc vĩnh cửu được Cha Thiên Thượng nhân từ ban cho và qua sự hy sinh vô hạn của Chúa Giê Su Ky Tô, nên chúng ta không những có thể được cứu chuộc khỏi tình trạng sa ngã của mình mà còn được phục hồi lại sự thanh khiết nữa, nhưng chúng ta cũng có thể tiến triển vượt quá trí tưởng tượng của người trần thế và trở thành người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu và những người dự phần vinh quang không tả xiết của Thượng Đế.
Only Grace was wholly joyous when at breakfast they opened the Christmas presents.
Chỉ riêng Grace là hoàn toàn vui vẻ khi cả nhà mở các gói quà Giáng Sinh trong bữa ăn sáng.
The leaders left him at the day’s end with a feeling of exhilaration and spiritual uplift which kept them joyous throughout a four-hour drive in wintry weather and which now, after many years, warms the spirit and quickens the heart as that day is remembered.
Các vị lãnh đạo từ giã ông vào cuối ngày với một cảm giác vui vẻ và tinh thần được nâng cao mà giữ cho họ vui mừng trong suốt bốn giờ đồng hồ lái xe trong thời tiết lạnh lẽo và giờ đây, sau nhiều năm, đã làm phấn khởi tinh thần và làm ấm lòng khi nhớ đến ngày ấy.
So something which is trash, which is choking all the seabirds, you could just recycle this into a very, very joyous -- all the platonic solids can be made with things like this.
Vài thứ rác thải, gây hại cho các loài chim biển, cũng có thể được tái chế một cách rất, rất vui vẻ -- tất cả các hình khối lý thuyết trong khoa học có thể tạo ra từ những thứ thế này.
The joyous crowd of 6,929 included members of the headquarters staff, Society guests, and 372 assembled at the Canada branch, which was tied in electronically.
Đám đông 6.929 người vui mừng gồm có các thành viên Trụ sở Trung ương, khách của Hội và 372 người tập hợp tại chi nhánh Canada, theo dõi qua phương tiện điện tử.
17 It is also heartening to realize that at any age a person can embark on a joyous life of real purpose in Jehovah’s service.
17 Chúng ta cũng được khích lệ khi ý thức rằng dù ở lứa tuổi nào, người ta có thể bắt đầu một cuộc đời vui mừng và có mục đích thật sự trong thánh chức phụng sự Đức Giê-hô-va.
He loved suffering, and thought it good; his anger fell upon all that was beautiful, comely, and joyous.
Y yêu thích đau khổ và cho rằng đau khổ là tốt: nỗi tức giận của y theo đuổi tất cả những gì đẹp, yêu kiều và hoan hỉ.
10 “Also, on your joyous occasions+—your festivals+ and at the beginning of your months—you are to sound the trumpets over your burnt offerings+ and your communion sacrifices;+ they will serve as a reminder for you before your God.
10 Ngoài ra, vào những dịp vui mừng,+ tức các kỳ lễ hội+ và những ngày đầu tháng, các ngươi phải thổi kèn trên những lễ vật thiêu+ và vật tế lễ hòa thuận+ của mình. Những tiếng kèn đó sẽ khiến Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi.
And do the masses know that joyous life in Paradise is our Creator’s purpose for obedient mankind?
Và quần chúng có biết rằng Đấng Tạo hóa có ý định cho nhân loại biết vâng lời hưởng một đời sống vui tươi trong Địa đàng không?
Joyous Rewards
Phần thưởng đầy vui mừng
Very joyous event.
1 sự kiện rất đáng vui mừng.
A Joyous Occasion
Một dịp hân hoan
□ What shows that there is no joyous song in “Babylon the Great”?
□ Điều gì chứng tỏ không còn tiếng hát mừng ở trong “Ba-by-lôn Lớn” nữa?
Upon his joyous return two years later, he observed, “Our savings had lasted us throughout the two years, and we had $29 left.”
Khi ông vui mừng trở về hai năm sau, ông nhận xét: “Số tiền dành dụm của chúng tôi đã nuôi sống chúng tôi trong suốt hai năm và chúng tôi còn lại 29 đô la.”
The second day ended with a joyous surprise—the release of a new pocket-sized publication designed to help honesthearted persons progress quickly to dedication and baptism.
Ngày thứ hai kết thúc với một điều bất ngờ đáng vui mừng—sách mới loại bỏ túi được ra mắt với mục đích giúp những người có lòng thành tiến nhanh đến giai đoạn dâng mình và làm báp têm.
“No discipline seems for the present to be joyous, but grievous; yet afterward to those who have been trained by it it yields peaceable fruit, namely, righteousness.” —HEBREWS 12:11.
“Thật các sự sửa-phạt lúc đầu coi như một cớ buồn-rầu, chớ không phải sự vui-mừng; nhưng về sau sanh ra bông-trái công-bình và bình-an cho những kẻ đã chịu luyện-tập như vậy” (HÊ-BƠ-RƠ 12: 7, 11).
“True, no discipline seems for the present to be joyous, but grievous; yet afterward to those who have been trained by it it yields peaceable fruit, namely, righteousness.” —Hebrews 12:7-11.
“Thật các sự sửa-phạt lúc đầu coi như một cớ buồn-, chớ không phải sự vui-mừng; nhưng về sau sanh ra bông-trái công-bình và bình-an cho những kẻ đã chịu luyện-tập như vậy”.—Hê-bơ-rơ 12:7-11.
Jehovah’s Witnesses realized that there was a great work to be done —a joyous work.
Nhân-chứng Giê-hô-va biết rằng một công việc lớn lao phải được thi hành—một công việc đầy vui mừng.
Friends often joined us for dinner, which was both joyous and delicious.
Bạn bè thường cùng đến dự bữa ăn tối với chúng tôi, đó là bữa ăn vui vẻ và ngon tuyệt.
When joyous rain pours
Hãy vui mừng khi mưa đổ!
This, along with the hope we have, constitutes a strong force for joyous happiness.
Chính điều này và sự trông cậy của chúng ta là những yếu tố mạnh mẽ dẫn đến sự vui mừng (Thi-thiên 103:8-14; Rô-ma 8:1, 2, 32).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ joyous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.