juxtaposition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ juxtaposition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juxtaposition trong Tiếng Anh.

Từ juxtaposition trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự kề nhau, sự đặt cạnh nhau, vị trí kề nhau, sự đặt kề nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ juxtaposition

sự kề nhau

verb

sự đặt cạnh nhau

verb

vị trí kề nhau

verb

sự đặt kề nhau

verb

Xem thêm ví dụ

A gathering like this one offers such a juxtaposition where all the new stuff is displayed and all the garbage is used as props to display all their new home accessories.
Một cuộc tụ họp như buổi lễ này bày ra một tập hợp nơi tất cả mọi thứ được trưng bày và tất cả phế liệu được sử dụng như một sân khấu để trưng bày tất cả các đồ gia dụng mới của họ.
Because you don't want to get an unfortunate juxtaposition, where you're talking about one thing instead of the other.
Bởi bạn không muốn rơi vào tình huống không may, khi mình đang nói về thứ này mà đáng ra phải nói về thứ khác.
Additional confirmation of this succession is provided by a statue and a stone bowl both bearing Hotepsekhemwy and Nebra's serekhs in juxtaposition.
Củng cố thêm cho nhận định này là một bức tượng và một bát đá - cả hai đều mang serekh của Hotepsekhemwy và Nebra ở cạnh nhau.
The edge effect in ecology is the effect of the juxtaposition, or placing contrasting environments on an ecosystem.
Hiệu ứng cạnh trong sinh thái học là ảnh hưởng của việc đặt cạnh nhau, hoặc đặt các môi trường tương phản lên một hệ sinh thái.
The concept only emerges through the juxtaposition of the two, where life becomes absurd due to the incompatibility between human beings and the world they inhabit.
Sự phi lý chỉ xuất hiện thông qua sự kết hợp của cả hai, khi cuộc sống trở nên phi lý do sự không tương thích giữa con người và thế giới mà họ sống trong.
Contributor Dylan Mial of Blogcritics said the "juxtaposition" of Perry's vocals and Juicy J's rap brought "the ingredients for a perfect musical storm" and favored Perry for the "uniqueness" of the single.
Contributor Dylan Mial của Blogcritics nói rằng "sự sắp xếp cạnh nhau" của giọng hát của Perry và giọng rap của Juicy J mang lại "các thành phần cho một cơn bão âm nhạc hoàn hảo" và ủng hộ Perry cho sự độc đáo của đĩa đơn.
And of course that juxtaposition is of great interest to me because it creates a kind of a spark of new energy.
Và tất nhiên sự đặt cạnh nhau ấy gây nhiều hứng thú cho tôi bởi vì nó tạo ra một đốm sáng của năng lượng mới.
Crucial to the art of the Impressionist painters was the understanding of the effects of light on the local colour of objects, and the effects of the juxtaposition of colours with each other.
Điều quan trọng nhất đối với nghệ thuật của các họa sỹ theo phong cách Ấn tượng là hiểu những ảnh hưởng của ánh sáng đối với màu xung quanh của vật thể, và hiệu ứng của các màu sắc xếp cạnh nhau .
And so what I want to do with you in, oh God, only 10 minutes, is to really think again this juxtaposition, because it actually has massive, massive implications beyond innovation policy, which just happens to be the area that I often talk with with policymakers.
Vì thế, điều tôi làm cùng các bạn trong vòng... ôi trời,10 phút tới, là suy nghĩ lại một cách nghiêm túc về cái vị trí gần kề này, bởi vì nó có những mối liên hệ ngầm rất rất lớn vượt xa khỏi chính sách cải cách, những thứ chỉ diễn ra ở những khu vực mà bạn thường nói với các nhà hoạch định chính sách.
This juxtaposition between comfort and uncomfortable is a powerful one which resonates throughout her practice."
Sự hòa hợp giữa sự thoải mái và khó chịu là một thứ mạnh mẽ tạo ra tiếng vang trong suốt quá trình luyện tập của cô ấy".
The juxtaposition in the text of maggots and fire reinforces the idea of destruction. . . .
Việc dùng từ sâu và lửa cạnh nhau trong câu có tác dụng nhấn mạnh ý hủy diệt. . .
As the length of the construction takes years, workers end up forming a rather rough-and-ready informal city, making for quite a juxtaposition against the sophisticated structures that they're building.
Vì công trình mất nhiều năm để xây dựng, công nhân cuối cùng đã hình thành một thành phố dã chiến tạm thời, đặt gần ngay sát với công trình kiến trúc phức tạp mà họ đang xây dựng.
More importantly, a granite architrave with the cartouches of Hor and his successor Sekhemrekhutawy Khabaw in close juxtaposition was uncovered in Tanis, in the Nile Delta.
Quan trọng hơn, một acsitrap bằng đá granite cùng với các đồ hình nằm sát cạnh nhau của Hor và của vị vua kế vị ông là Sekhemrekhutawy Khabaw đã được phát hiện tại Tanis, ở khu vực đồng bằng châu thổ sông Nile.
But what I didn't anticipate through that rapid transition was the incredible experience of the juxtaposition of my sighted experience up against my unsighted experience of the same places and the same people within such a short period of time.
Nhưng những gì tôi không thể lường trước với sự chuyển tiếp nhanh chóng đó, là những trải nghiệm đáng kinh ngạc của việc cân đong giữa trải nghiêm sáng mắt với trải nghiệm khiếm thị của mình tại cùng một địa điểm với cùng những con người đó chỉ trong môt thời gian ngắn.
The themes of her work include self-discovery, sorrow, dreams/nightmares, fear of unknown, mortality, femininity and the juxtaposition of the pop surrealism and dark art imagery.
Các chủ đề trong công việc của cô bao gồm hành trình tự khám phá, buồn rầu, những giấc mơ / ác mộng, sợ hãi không rõ, cái chết, nữ tính và vị trí của chủ nghĩa siêu thực pop và hình ảnh nghệ thuật tối.
Perry described the song as a "juxtaposition", as it mixed her, a pop music artist, with an "urban kind of hip-hop-flavored background soundtrack"; and its lyrics as "witchy and dark", written from the perspective of "a witch warning man to not fall in love with ", and if so, she would be his last.
Perry đã mô tả bài hát như "một sự đặt kề nhau", như sự hòa trộn giữa cô, một nghệ sĩ nhạc pop với "nhạc nền của thứ nhạc urban mang hương vị hip-hop"; và về lời bài hát được miêu tả là "rất xấu xa và đen tối" dựa trên quan điểm của một phù thủy cảnh báo một người đàn ông không nên yêu cô ấy bởi vì nếu anh ta làm thì cô ấy sẽ trở thành người cuối cùng mà anh ấy có thể yêu.
You're never, there's just, juxtapositions are possible that just aren't, you don't think they're going to happen.
Bạn không bao giờ ngờ rằng có những sự kiện xảy ra liên tiếp mà bạn nghĩ là không bao giờ diễn ra.
As an architect, that stark juxtaposition of my sighted and unsighted experience of the same places and the same cities within such a short period of time has given me all sorts of wonderful outsights of the city itself.
Là một kiến trúc sư, việc trùng khớp giữa trải nghiệm sáng mắt và mù loà tại cùng địa điểm, cùng thành phố trong vòng một thời gian ngắn như vậy đã cho tôi những nhận thức tuyệt vời về những điều bên ngoài của chính thành phố.
ISBN 9782919469840 The artist is characterized by the use of anachronisms and juxtapositions that allow to draw a timeline from which to explore human evolution and their behavior as individuals and as a collective.
ISBN 9782919469840 Các nghệ sĩ được đặc trưng bởi việc sử dụng các lỗi thời và juxtapositions cho phép để vẽ một thời gian mà từ đó để khám phá sự tiến hóa của con người và hành vi của họ như là cá nhân và như một tập thể.
Homo faber can be also used in opposition or juxtaposition to deus faber ("God the Creator"), an archetype of which are the various gods of the forge.
Homo faber cũng có thể được sử dụng để đối lập hay xếp cạnh Deus faber ("Đấng tạo hóa"), với nguyên mẫu của nó là các loại thần thợ rèn khác nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juxtaposition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.