juxtapose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ juxtapose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juxtapose trong Tiếng Anh.

Từ juxtapose trong Tiếng Anh có các nghĩa là để kề nhau, đặt kề nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ juxtapose

để kề nhau

verb

đặt kề nhau

verb

Xem thêm ví dụ

And juxtaposed against this grid, you see actually, by rolling over each individual one, the humanity behind this hugely mechanical process.
và bỏ chúng lên cái lưới này bạn thấy đấy, bằng cách cuộn qua từng cái một, Cái nhân tính đằng sau cái quá trình hoàn toàn máy móc này
Juxtapose that to the earlier chart of corporate profit margins, and I ask you, does that feel right?
Hãy đặt đồi thị này cạnh đồ thì giá trị lợi nhuận của công ty lúc nảy, và tôi hỏi bạn, bạn cảm thấy thế có ổn không?
It became one of the hot places in Seoul juxtaposed with Itaewon and Gyeonglidan-gil (right across the street from Haebangchon).
Nó trở thành một trong những địa điểm nóng bỏng ở Seoul nằm cạnh Itaewon và Gyeongnidan-gil (ngay bên kia đường từ Haebangchon).
The city has many sights; its streetscapes – an assemblage of historic nineteenth - and early twentieth-century European architecture, juxtaposed with the concrete and glass monoliths of contemporary China – are its most engrossing attraction.
Thành phố có nhiều điểm tham quan; đường phố của nó - một sự kết hợp của kiến trúc châu Âu vào thế kỷ thứ mười chín và đầu thế kỷ 20, xếp chồng lên nhau bằng các khối đá bê tông và thủy tinh của Trung Quốc đương đại - là điểm thu hút nhất của nó.
The images are juxtaposed with shots of Madonna dancing and singing in a small, darkened studio, and spending a romantic evening with her boyfriend.
Ngoài ra, Madonna còn nhảy múa và ca hát trong một căn phòng nhỏ tối tăm, và dành một buổi tối lãng mạn với bạn trai của cô.
Meisel often creates layouts which are controversial, by juxtaposing fashion and politics and/or social standards.
Meisel thường tạo nên những tác phẩm gây tranh cãi, bằng cách đem thời trang hòa trộn cùng với các sự kiện chính trị và các tiêu chuẩn xã hội.
(Laughter) We can see now what was barely recognizable in the original: 17 red and orange squares are juxtaposed with just two green squares.
(Tiếng cười) Và bây giờ chúng ta có thể thấy vài thứ khó có thể nhận ra trong bản gốc: 17 ô màu đỏ và cam được xếp kề nhau với chỉ 2 ô xanh lá.
These often have juxtaposed sections that move past each other in order to create the movement, usually in a vertical direction only.
Chúng thường có các phần nằm kề nhau di chuyển qua nhau để tạo ra sự di chuyển, thường chỉ theo hướng thẳng đứng.
I am going to speak about corruption, but I would like to juxtapose two different things.
Tôi sắp sửa bàn về tham nhũng, nhưng trước hết tôi muốn đặt hai thứ bên cạnh nhau.
Playwrights like Frank O'Hara, Sam Shepard, Robert Lowell, Megan Terry, Grant Duay, and Kenneth Bernard used theater as a vehicle for portraying their thoughts about the Vietnam War, often satirizing the role of America in the world and juxtaposing the horrific effects of war with normal scenes of life.
Các nhà viết kịch như Frank O'Hara, Sam Shepard, Robert Lowell, Megan Terry, Grant Duay và Kenneth Bernardsử dụng sân khấu như một phương tiện để miêu tả suy nghĩ của họ về Chiến tranh Việt Nam, thường xuyên châm biếm vai trò của Mỹ trên thế giới và đặt cạnh nhau những hậu quả khủng khiếp của chiến tranh với những cảnh bình thường của cuộc sống.
It includes sweeping landscapes juxtaposed with city scenes and tells the story of a young woman "in search of her true identity".
Bao gồm những cảnh trong thành phố và kể về câu chuyện của cô gái trẻ "tìm kiếm danh tính thật sự của mình''.
I think it was really interesting to juxtapose this humanity versus this massive distributed grid.
Tôi nghĩ điều này thú vị khi đặc cạnh nhân loại so với cái lưới kẻ phân phối đồ sộ này.
It juxtaposes various pieces of footage: a large, well-fed man eating fast food, a woman measuring her waist and a man who is so malnourished that his ribcage is visible through his skin; African Americans being hosed down and the Ku-Klux-Klan; nuclear explosions, the World Trade Center towers collapsing, children waving American flags, a Middle Eastern child holding an AK-47, clips of oil tankers torn in half and birds covered in an oil slick.
Nhiều cảnh được ghép đôi lại với nhau trong video: một người đàn ông béo mập ăn đồ ăn nhanh, một phụ nữ đo vòng bụng của mình và một người đàn ông bị suy dinh dưỡng đến mức lồng ngực của ông ta có thể thấy rõ qua da thịt; người Mỹ gốc Phi bị chà đạp và tổ chức bí mật Ku-Klux-Klan (một tổ chức theo chủ trương cộng hoà da trắng và chuyên đe doạ người Mỹ gốc Phi); vụ nổ bom nguyên tử, toà tháp Trung tâm Thương mại Thế giới bị sụp đổ, trẻ em đang vẫy lá cờ Mỹ, một cậu bé Trung Đông đang cầm một khẩu AK-47, các mảnh thùng chứa dầu bị bể nát và chim chóc bu lại quanh một vùng tràn dầu.
17 red and orange squares are juxtaposed with just two green squares.
17 ô màu đỏ và cam được xếp kề nhau với chỉ 2 ô xanh lá.
The video juxtaposes images of Jena, the high school, and the tree with video from the 1960s, including civil rights marchers and police beatings.
Các video sắp đặt hình ảnh của Bamberg, các trường trung học, và cây với video từ những năm 1960, bao gồm cả các quyền dân sự và biểu tình cảnh sát đánh đập.
Developments in the global economy and in the East Asia and Pacificregion, in, are juxtaposed against Vietnam’s own economic setting.
Những diễn biến trong nền kinh tế toàn cầu và trong khu vực Đông Á Thái Bình Dương được đối chiếu với các kết quả và chính sách kinh tế của Việt Nam.
Interest in Holmes's crimes was revived in 2003 by Erik Larson's The Devil in the White City: Murder, Magic, and Madness at the Fair That Changed America, a best-selling nonfiction book that juxtaposed an account of the planning and staging of the World's Fair with Holmes's story.
Vụ án của Holmes được hồi sinh vào năm 2003 bởi Erik Larson qua The Devil in the White City: Murder, Magic, and Madness at the Fair That Changed America, một tác phẩm phi giả tưởng ăn khách.
It begins with a video featuring Madonna in a glamorous dress cavorting with bare-bodied males juxtaposed with Mike Tyson talking inside of a cage.
Buổi diễn bắt đầu với một đoạn video miêu tả Madonna trong một chiếc váy quyến rũ nhảy múa hào hứng với những người đàn ông cởi trần cạnh Mike Tyson mà đang nói chuyện bên trong một cái lồng.
Before Bass's seminal poster for The Man with the Golden Arm (1955), movie posters were dominated by depictions of key scenes or characters from the film, often both juxtaposed with each other.
Trước khi xuất hiện áp phích mang ý nghĩa khởi phát của Bass cho The Man with the Golden Arm (1955), áp phích phim được thống trị bởi các mô tả của cảnh quan trọng hoặc các nhân vật trong phim, thường cả hai được đặt cạnh với nhau.
I liked the idea of juxtaposing a midlife crisis with that time in your early 20s when you're, like, What should I do with my life? —Sofia Coppola, 2003 Coppola devised the idea of Lost in Translation after many visits to Tokyo in her twenties, basing much of the story on her experiences there.
Tôi thích cái ý tưởng mà một bên là khủng hoảng tuổi trung niên, một bên là một tuổi 20 tươi tắn kết hợp lại với nhau khi mà bạn giống như "Tôi phải làm gì với cuộc đời đây?" —Sofia Coppola, 2003 Coppola nghĩ ra kế hoạch sản xuất bộ phim Lạc lối ở Tokyo sau nhiều lần du lịch ở Tokyo vào những năm cô 20, chủ yếu dựa vào những gì mà cô đã trải nghiệm ở đó.
Those are juxtaposed very nicely together.
Điều đầu tiên tôi muốn nói đến là:
It's rarely color that I find in nature, although, you know, juxtaposed next to artificial color, natural color is so beautiful.
Đó là một màu rất hiếm tôi tìm được trong tự nhiên Mặc dù, bạn biết đấy, đặt cạnh những màu nhân tạo thì màu sắc tự nhiên thật đẹp
The German composition juxtaposed with the mainly Polish/Chopin selection of Szpilman.
Một sáng tác của Đức đặt cạnh cùng với một tác phẩm Ba Lan (Chopin) sau sự lựa chọn của Szpilman.
The replicants appear to show compassion and concern for one another and are juxtaposed against human characters who lack empathy, while the mass of humanity on the streets is cold and impersonal.
Những người sao chép dường như tỏ lòng trắc ẩn và quan tâm lẫn nhau và cùng với nhân vật con người thiếu sự đồng cảm, trong khi quần chúng nhân loại trên đường phố lạnh lùng và không có nhân tính.
He later went on to state that he enjoyed the electronic feel produced by Auto-Tune and sought out to juxtapose the mechanical sounds with the traditional sounds of taiko drums and choir monks.
West sau đó khẳng định mình rất thích cảm giác điện tử mà Auto-Tune tạo ra và đem những âm thanh cơ khí này lại gần với những âm thanh truyền thống của trống taiko và dàn đồng ca của các tu sĩ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juxtapose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.