justify trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ justify trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ justify trong Tiếng Anh.

Từ justify trong Tiếng Anh có các nghĩa là bào chữa, biện bạch, biện hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ justify

bào chữa

verb

And how can the wife justify competing with her husband for headship?
Và người vợ có thể tự bào chữa thế nào nếu tranh giành quyền làm đầu với chồng?

biện bạch

verb

biện hộ

verb

We can't justify a space program that doesn't put anything in space.
Không thể biện hộ cho một chương trình không gian... chẳng đưa được cái gì lên vũ trụ.

Xem thêm ví dụ

“Being justified freely by his grace through the redemption that is in Christ Jesus” (Romans 3:23–24).
“Và họ nhờ ân điển Ngài mà được xưng công bình nhưng không, bởi sự chuộc tội đã làm trọn trong Đức Chúa Giê Su Ky Tô” (Rô Ma 3:23–24).
Bardas justified his usurpation of the regency by introducing various internal reforms.
Bardas cố biện minh cho việc cướp quyền nhiếp chính bằng cách đề ra những cải cách nội bộ khác nhau.
Sufficient to own, to redeem, and to justify.
Rộng lượng thứ tha mọi tội tôi lúc biết hối cải chân thành.
Temporary constructs of a feeble human intellect trying desperately to justify an existence that is without meaning or purpose!
Cơ chế tạm thời của 1 con người mê muội đang liều mạng để bào chữa 1 hiện thực không hề có ý nghĩa hay mục đích gì.
Then say: “While most try to follow this commandment, some feel that stealing and other forms of dishonesty may be justified in extreme circumstances.
Sau đó, anh chị có thể nói: “Trong khi đa số cố theo điều răn này thì nhiều người cảm thấy rằng có vài hoàn cảnh lương thiện thường thua thiệt.
For I used my superior intelligence for wrong actions to justify a good end.
Tôi đã lạm dụng trí thông minh kiệt xuất của mình cho các hành động sai trái nhằm đạt được kết quả tốt.
Bai also sheltered the Muslim Yuehua publication in Guilin, which printed quotes from the Quran and Hadith justifying the need for Chiang Kai-shek as leader of China.
Bạch cũng bảo trợ việc ấn bản Yuehua Hồi giáo ở Quế Lâm, in những câu từ trong kinh Quran và Hadith giải thích vai trò lãnh tụ Trung Hoa của Tưởng Giới Thạch.
His message sounds so reasonable and easy to justify.
Lời của nó thì nghe rất hợp lý và dễ dàng để biện minh.
16 Kindness can be shown even if we have justifiably become angry because of someone’s hurtful words or inconsiderate actions.
16 Chúng ta có thể biểu lộ lòng nhân từ ngay cả khi có lý do chính đáng để tức giận vì những lời gây tổn thương hay hành động thiếu suy nghĩ của người khác.
And it was quite wonderful, because I had an interest -- an early interest -- in theater, that's justified on this thing.
Tác phẩm khá tuyệt vời bởi tôi có hứng thú -- ngay từ ngày xa xưa -- với sân khấu, và đám mây đã thể hiện điều đó.
Would they be justified in questioning whether their activity is worth reporting?
Họ có nên nghĩ số giờ của mình không đáng để báo cáo không?
We do not know why Solomon took so many wives, nor do we know how he justified doing so.
Chúng ta không biết vì sao Sa-lô-môn lấy nhiều vợ đến thế, cũng không biết ông biện minh thế nào về việc này.
(Proverbs 12:19; Ephesians 4:25; Hebrews 13:18) Only by conducting ourselves in agreement with Bible principles will the trust others place in us be justified and prove to be a source of mutual strength and encouragement.
Chỉ bằng cách cư xử phù hợp với những nguyên tắc Kinh-thánh, thì người khác mới có lý do chính đáng đặt lòng tin tưởng nơi chúng ta, và lòng tin ấy mới chứng tỏ là một nguồn sức mạnh và khích lệ cho cả đôi bên.
* So no one could rightly justify the indifference of these men by saying, ‘They avoided the injured man because he appeared to be dead, and touching a corpse would have made them temporarily unfit to serve at the temple.’
* Do đó, không ai có thể biện hộ cho sự hờ hững của họ bằng cách nói rằng: ‘Họ phải tránh người đàn ông bị thương vì ông ta trông như đã chết, và đụng đến xác chết có thể khiến họ không đủ tư cách phụng sự tại đền thờ mấy ngày sau đó’.
This mood may have been itself indicative of the fact that nine Prime Ministers formed cabinets under the six years of Chamoun's Presidency, hence Sunni politicians were not always able to justify their association with his politics to their constituencies and popular power base.
Tình trạng này có thể đã cho thấy rằng 9 đời Thủ tướng Chính phủ đã thành lập nội các dưới 6 năm dưới thời Tổng thống Chamoun, do đó các chính trị gia Sunni không phải lúc nào cũng có thể biện minh cho mối liên hệ của họ với nền chính trị của mình cho các cử tri và cơ sở quyền lực phổ biến của họ.
Article 73, section 1 of the Constitution, 1996, provides that "To be eligible to the Presidency of the Republic, the candidate should: have, solely, the Algerian nationality by origin; be a Muslim; be more than forty (40) years-old the day of the election; enjoy full civil and political rights; prove the Algerian nationality of the spouse; (if born before July 1942) justify his participation in the 1st of November 1954 Revolution; and if born after July 1942, "justify the non-involvement of the parents of the candidate in actions hostile to the 1st of November 1954 Revolution"; submit a public declaration of his personal and real estate existing either within Algeria or abroad.
Để trở thành Tổng thống cần đạt đủ tiêu chí: Chỉ có duy nhất quốc tịch Algérie; Là người theo đạo Hồi giáo; Có độ tuổi hơn 40 tính đến ngày bầu cử; Đầy đủ khả năng dân sự và chính trị; Chứng minh phối ngẫu có quốc tịch Algérie; Chứng minh cho sự tham gia trong Cách mạng ngày 01 tháng 11 năm 1954 cho các ứng cử viên sinh ra trước tháng 7 năm 1942; Chứng minh cho việc không tham gia của cha mẹ các ứng cử viên sinh sau tháng 7 năm 1942, trong những hành động thù địch đến Cách mạng ngày 01 tháng 11 năm 1954; Nộp một tuyên bố công khai về tài sản cá nhân trong Algeria hoặc ở nước ngoài.
As in all affairs, King Faisal justified these policies in Islamic terms.
Giống như trong mọi vấn đề khác, Faisal biện minh cho các chính sách này dựa vào các điều khoản Hồi giáo.
The justifiable pride in your accomplishments.
Niềm hãnh diện chính đáng về thành quả của các em. / i
You don't have to condemn or justify gossip.
Bạn không cần chỉ trích hay bênh vực sự bàn tán.
In 1936, Beria and Stalin worked to deport Armenians to Siberia in an attempt to bring Armenia's population under 700,000 in order to justify an annexation into Georgia.
Năm 1936, Beria và Stalin đã hành động để trục xuất người Armenia đến Siberia trong một nỗ lực để giảm dân số Armenia xuống dưới 700.000 nhằm hợp lý hóa việc sáp nhập Armenia vào Gruzia.
to reinforce that ultimate fear is never justified?
để nhấn mạnh thêm rằng nỗi sợ hãi cuối cùng là không bao giờ hợp lý không?
Then in June 2010, the European Court of Human Rights in Strasbourg, France, ruled: “The Court finds that [Moscow’s] interference with the applicants’ right to freedom of religion and association was not justified.
Tháng 6 năm 2010, Tòa án Nhân quyền Châu Âu ở Strasbourg, Pháp, đưa ra phán quyết: “[Mát-xcơ-va] không có cơ sở chính đáng để cản trở quyền tự do tín ngưỡng và quyền tự do hội họp của bên nguyên đơn.
There may be moments when we are tempted to justify our actions by believing that the end justifies the means.
Sẽ có những lúc chúng ta bị cám dỗ để bào chữa cho những hành động của mình bằng cách tin rằng mục đích biện minh cho phương tiện.
When Hatred Is Justified
do chính đáng để ghét
Some who hunt or fish for food may feel justified in putting aside spiritual matters during hunting and fishing seasons.
Một số người đi săn hay câu cá để có thực phẩm cảm thấy có lý do chính đáng tạm gác qua một bên các hoạt động thiêng liêng trong mùa săn bắn hay câu cá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ justify trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.