juvenile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ juvenile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juvenile trong Tiếng Anh.

Từ juvenile trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiếu niên, vị thành niên, thanh niên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ juvenile

thiếu niên

noun

I heard the juvenile authorities let you go today.
Anh nghe cơ quan thanh thiếu niên thả em hôm nay.

vị thành niên

adjective

Given that my client is a juvenile the people have agreed to probation.
Vì thân chủ của tôi vẫn là vị thành niên, nên được phép hưởng án treo.

thanh niên

noun

Xem thêm ví dụ

It's a maximum security juvenile correctional facility.
Đó là trại tối bảo mật dùng cải tạo trẻ vị thành niên.
This provides refuges for juvenile salmon so they do not have to swim into large channels where they are subject to predation.
Nó cung cấp nơi trú ngụ cho cá hồi non để chúng không phải bơi trong những kênh lớn nơi chúng dễ trở thành đối tượng bị săn đuổi.
That includes juvenile delinquency, due process for children involved in the criminal justice system, appropriate representation, and effective rehabilitative services; care and protection for children in state care; ensuring education for all children regardless of their race, gender, sexual orientation, gender identity, national origin, religion, disability, color, ethnicity, or other characteristics, and; health care and advocacy.
Nó gồm tình trạng phạm tội vị thành niên, quy trình pháp lý cho trẻ em liên quan tới hệ thống pháp lý hình sự, sự đại diện thích hợp và các dịch vụ phục hồi hiệu quả; chăm sóc hay bảo vệ trẻ em trong các trung tâm chăm sóc của nhà nước; đảm bảo giáo dục cho mọi đứa trẻ không cần biết tới nguồn gốc, nòi giống, giới tính, sự tàn tật, hay khả năng, và chăm sóc sức khoẻ và biện hộ pháp lý.
In the United States, more than 90 percent of juvenile victims of sexual assault know their attacker.
Tại Việt Nam, 85% kẻ xâm hại là người các em trẻ quen biết. Đó có thể là thành viên trong gia đình hoặc người thân với gia đình.
Other specific impacts are on animal mating, spawning, egg and larvae viability, juvenile survival and plant productivity.
Tác động cụ thể khác đang giao phối động vật, sinh sản, trứng và ấu trùng khả năng tồn tại, sự sống còn vị thành niên và năng suất cây trồng.
That would be juvenile.
Thế thì trẻ con quá.
Each of the District Courts has civil, criminal and summary divisions and may establish specialized divisions to handle cases involving juveniles, family, traffic, and labor matters as well as motions to set aside rulings on violations of the Statute for the Maintenance of Social Order.
Mỗi Toà án địa phương có các tiểu tòa dân sự, tội phạm, tóm tắt và có thể thành lập các tiểu tòa chuyên trách để xử lý các vụ án liên quan đến người chưa thành niên, gia đình, giao thông và lao động, cũng như các đề xuất để giải quyết các quy định về vi phạm Điều lệ duy trì trật tự xã hội.
The juvenile authorities are waiting for nathan harris.
quan thanh thiếu niên đang chờ Nathan Harris.
The adults can recognize the juveniles; the juveniles can recognize the adults.
Những con trưởng thành có thể nhận ra những con non; và ngược lại.
When juvenile salmon migrate to the Pacific Ocean, the second host releases a stage infective to salmon.
Khi cá hồi non di cư ra Thái Bình Dương, vật chủ thứ hai nhả một loại gây lây nhiễm vào cá hồi.
The chicks moult into their juvenile plumage and go out to sea after 50 to 60 days.
Chim con thay lông vào bộ lông vị thành niên của chúng và đi ra biển sau khi 50 để 60 ngày.
In America, it means " juvenile delinquent. "
Ở Mỹ thì, nó nghĩa là " tội phạm chưa đến tuổi vị thành niên. "
According to Allmusic, "most rap-metal bands during the mid- to late '90s blended an ultra-aggressive, testosterone-heavy theatricality with either juvenile humor or an introspective angst learned through alternative metal".
Theo Allmusic, "hầu hết các ban nhạc rap-metal trong khoảng thời gian giữa- tới cuối thập niên 90 pha trộn một tính chất màu mè điệu bộ đặc biệt kích động, nặng về nam tính với hoặc sự hài hước tuổi vị thành niên, hoặc một cảm giác lo lắng nội tâm tiếp thu thông qua alternative metal".
A 1999 study subsequently reclassified Maleevosaurus as a juvenile Tarbosaurus.
Một cuộc nghiên cứu vào năm 1999 sau đó đã phân loại lại Maleevosaurus và sắp xếp nó như là Tarbosaurus đang tuổi trưởng thành.
Her literary work has ventured into poetry, short stories, essays, and anthologies, including 1992's El mundo de Amado, where she assembled a juvenile anthology of indigenous legends from Tierra del Fuego.
Sự nghiệp văn chương của bà còn mở rộng vào thơ ca, truyện ngắn, luận văn, và hợp tuyển, bao gồm tác phẩm năm 1992 El mundo de Amado, trong đó bà tập hợp các huyền thoại bản địa từ Tierra del Fuego.
This is due to the former two being accepted as being, respectively, the juvenile and subadult forms of the latter.
Điều này là do hai danh pháp trước được chấp nhận, tương ứng, là các hình thái vị thành niên và cận trưởng thành của cùng một loài.
Asimov wrote the Lucky Starr series of juvenile science-fiction novels using the pen name Paul French.
Asimov cũng sáng tác loạt chuyện Lucky Starr của thể loại tiểu thuyết khoa học viễn tưởng dành cho thiếu nhi, trong loạt truyện này ông sử dụng bút danh là Paul French.
I shared my nursery with other embryos and juveniles, from clams and crabs to sea urchins and anemones.
Tôi ở chung nhà trẻ với các phôi và các sinh vật con, từ sò, cua đến nhím biển và hải quỳ.
and you set 100 small fires for which you spent 2 years in juvenile detention.
Và ông gây ra 100 vụ cháy nhỏ làm ông dành 2 năm trong trại giam vị thành niên.
As far as known for most catfish, features that are often characteristic of species such as mouth and fin positions, fin shapes, and barbel lengths show little difference between juveniles and adults.
Đối với phần lớn các loài cá da trơn, các đặc điểm dùng để nhận dạng loài như vị trí của miệng và vây, hình dạng vây, độ dài các râu chỉ có sự khác biệt rất nhỏ giữa cá con và cá trưởng thành.
The fertilized eggs are buoyant and planktonic; the larvae and juveniles drift with the currents—likely at much shallower depths than the adults—and upon metamorphosis into adult form, they descend to deeper waters.
Trứng được thụ tinh trôi nổi theo dòng nước; ấu trùng và bột trôi dạt theo dòng nước—có lẽ ở các độ sâu gần bề mặt hơn so với cá trưởng thành—và sau khi biến thái thành cá trưởng thành thì chúng chui xuống các độ sâu lớn hơn.
A 2010 study by Nick Longrich and colleagues also supported the hypothesis that all flat-skulled pachycephalosaurs were juveniles, suggesting that flat-skulled forms like Goyocephale and Homalocephale represent juveniles of dome-skulled adults.
Một nghiên cứu vào năm 2010 của Nick Longrich và các đồng nghiệp cũng ủng hộ giả thuyết rằng tất cả các loài có xương sọ phẳng đều là những con chưa thành niên, dẫn đến các loài có đầu sọ phẳng như Goyocephale và Homalocephale đại diện cho các thể chưa trưởng thành của một loài lớn hơn.
She had a couple of juvenile misdemeanors.
Cô đã phạm một vài tội vị thành niên.
Young juveniles will be able to climb trees and glide in order to escape from predators, including older Dakotaraptors.
Các con vị thành niên trẻ tuổi sẽ có thể leo lên cây và lướt trên những tán cây để thoát khỏi những kẻ săn mồi, bao gồm cả Dakotaraptor trưởng thành.
Many presentations still describe Compsognathus as "chicken-sized" dinosaurs because of the size of the German specimen, which is now believed to be a juvenile.
Nhiều sách báo vẫn mô tả Compsognathus là khủng long "kích cỡ bằng con gà" do kích cỡ nhỏ của mẫu vật tìm thấy ở Đức, nay được cho là chưa trưởng thành.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juvenile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.