กาแฟขี้ชะมด trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ กาแฟขี้ชะมด trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ กาแฟขี้ชะมด trong Tiếng Thái.

Từ กาแฟขี้ชะมด trong Tiếng Thái có nghĩa là cà phê chồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ กาแฟขี้ชะมด

cà phê chồn

Xem thêm ví dụ

โลต ทํา สิ่ง ที่ ผิด ทํานอง คลอง ธรรม กระทั่ง ขี้ขลาด ด้วย ซ้ํา มิ ใช่ หรือ?’
Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’
แน่ ที เดียว การ นั่ง จิบ ชา หรือ กาแฟ—แล้ว แต่ รสนิยม ของ คุณ—และ สนทนา ไป ด้วย นับ ว่า เป็น ความ เพลิดเพลิน อย่าง หนึ่ง ของ ชีวิต.
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngoncà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.
“คน ขี้เมา และ คน กิน เติบ คง จะ มา ถึง การ ยาก จน.”—สุภาษิต 23:21.
“Vì bợm rượu và kẻ láu ăn sẽ trở nên nghèo”.—Châm-ngôn 23:21.
เช่นเดียวกับ พวกอ้ายอีแสนขี้เกียจทั้งหลาย, เธอด้วย.
Tương tự với lũ lười biếng trong chương trình này, kể cả anh.
วิกฤติ การณ์ กําลัง คืบ ใกล้ เข้า มา ซึ่ง นั่น ก็ คือ เหตุ ผล ที่ พระ ยะโฮวา ทรง แถลง “วิบัติ แก่ มงกุฎ อัน โอ่อ่า ของ คน ขี้เมา แห่ง เอ็ฟรายิม.”
Một cuộc khủng hoảng đang đến gần, vì vậy mà Đức Giê-hô-va thông báo: “Khốn thay cho mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im”.
เธอนี่... ขี้เล่นไม่เบาเลยนะ
Cô đúng thật là buồn cười
บาง ครั้ง คุณ อาจ พบ ว่า กําลัง พูด กับ ผู้ ฟัง ที่ ขี้ สงสัย หรือ ถึง กับ ไม่ เป็น มิตร ด้วย ซ้ํา.
Đôi khi bạn thấy mình nói trước một cử tọa chưa sẵn sàng tin hoặc thậm chí thiếu thiện cảm.
(ข) อะไร แสดง ว่า โลต ไม่ ขี้ขลาด?
(b) Điều gì cho thấy Lót không hành động hèn nhát?
อยู่ บน ที่ สูง ของ หุบเขา อัน อุดม สมบูรณ์ ของ คน ขี้เมา พวก นี้
Trên đầu thung lũng màu mỡ của bọn say rượu!
(ข) คน ขี้เมา แห่ง เอ็ฟรายิม คือ ผู้ ใด?
b) Ai những bợm rượu Ép-ra-im?
บาง ครั้ง ฉัน ก็ อยาก จะ ขี้ เกียจ บ้าง.”—แนนซี กิบส์ จาก วารสาร ไทม์
Đôi khi tôi chỉ muốn làm biếng”. —Bà Nancy Gibbs, nói trong tạp chí Time.
ตัว แทน ศาสนา ที่ ขี้ขลาด พวก นั้น ลาก เธอ เข้า ไป ใน ป่า ใกล้ ๆ และ ยิง เธอ.
Bọn hèn hạ đó lôi em vào khu rừng gần đó rồi bắn em.
คน หนึ่ง ชื่อ มาโลน แปล ว่า “ขี้ โรค, พิการ” และ อีก คน หนึ่ง ชื่อ “คิลโยน” แปล ว่า “อ่อนแอ.”
Một người tên là Mạc-lôn, có nghĩa “bệnh hoạn, hay bệnh”, còn người kia là Ki-li-ôn, có nghĩa “yếu đuối”.
คุณสวมเครื่องแบบและคุณก็กลายเป็นมนุษย์ล่องหน จนกว่าจะมีใครสักคนรู้สึกไม่พอใจคุณ ไม่ว่าจะเพราะเหตุอะไรก็ตาม อย่างเช่น รถขยะของคุณไปขวางการจราจร หรือคุณไปพักทานอาหารใกล้ๆ บ้านเขามากไป หรือคุณไปดื่มกาแฟในร้านอาหารของพวกเขา พวกเขาจะมาหาและดูหมิ่นคุณ และบอกคุณว่าไม่ต้องการให้คุณ มาอยู่ใกล้ๆ พวกเขา
Bạn mặc bộ đồng phục lao công, và bạn trở thành người vô hình cho đến khi một ai đó cảm thấy khó chịu với bạn vì bất cứ lý do gì ví dụ như chiếc xe tải của bạn làm cản trở giao thông, hay bạn nghỉ giải lao quá gần nhà của họ, hay việc bạn uống cà phê ở nơi mà họ dùng bữa, bọn họ sẽ đến và chỉ trích bạn, và nói với bạn rằng họ không muốn bạn ở gần họ.
คุณฟรัม ไอ้อ้วนขี้ขลาด!
Frum, đồ khốn!
ไม่ ควร นับ เวลา เมื่อ หยุด พัก (ที่ ร้าน กาแฟ) หรือ เวลา รับประทาน อาหาร ระหว่าง ช่วง เวลา แห่ง การ รับใช้ ตาม บ้าน.”
Thời gian nghỉ giải lao để ăn uống không được tính”.
เอ่อ เธอคิดว่าไปถีงแล้วจะเกิดไรขี้น พอเค้าเห็นว่ามีแผลโดนยิง
Em nghĩ chuyện gì sẽ xảy ra nếu anh đến phòng cấp cứu với vết bắn?
ผมดื่มกาแฟ
Tôi uống cafe.
(กาลาเทีย 6:5) ผู้ หญิง ไม่ ชอบ ผู้ ชาย ที่ ทํา งาน ไม่ ทน อาจ เพราะ ขี้ เกียจ หรือ ชอบ แต่ สนุกสนาน.
Con gái sẽ ngán ngẩm khi thấy một anh chàng không có công việc ổn định chỉ vì lười biếng hay ham chơi.
เนื่อง จาก ผม ไม่ มี ที่ จะ นอน ผม จึง ไป ร้าน กาแฟ ใน หมู่ บ้าน รอ จน กระทั่ง ลูก ค้า คน สุด ท้าย ออก จาก ร้าน ซึ่ง มัก จะ เป็น ตอน หลัง เที่ยง คืน แล้ว ก็ นอน ลง บน เก้าอี้ ยาว ตัว หนึ่ง และ ต้อง ตื่น เช้า มาก ก่อน ที่ เจ้าของ ร้าน จะ เริ่ม ขาย กาแฟ.
Vì không có chỗ nào ngủ, tôi thường đi vào một tiệm cà phê trong làng, đợi đến khi người khách cuối cùng rời tiệm—thường sau nửa đêm—rồi tôi ngủ trên ghế xô pha và thức dậy lúc sáng sớm trước khi chủ tiệm bắt đầu phục vụ khách hàng.
เธอ มี ลูก สิบ คน และ มี สามี ขี้เมา ชื่อ ราฟาเอล.
Chị có mười con và một người chồng nghiện rượu, Rafael.
หาก ไม่ ใช้ กรวย กรอง กระดาษ กาเฟสโตล จะ ผสม อยู่ ใน กาแฟ นั้น.
Nếu không dùng cái lọc bằng giấy, chất cafestol sẽ xuống theo nước cà phê.
ผู้หญิงคนนี้เป็นคนหลอกลวงระดับโลก แถมมาจากครอบครัวขี้โกหกระดับโลกอีก
Con nhóc này là kẻ nói dối thượng hạng từ một gia đình đầy những kẻ như vậy.
และ อัล แบร์ ตา ครอสบี ซึ่ง เป็น คน ขี้อาย กล่าว ว่า “ดิฉัน รัก งาน คอลพอร์เทอร์ มาก ขึ้น ทุก วัน.”
Một chị có tính rụt rè là chị Alberta Crosby nói: “Càng ngày tôi càng thích công việc phân phát sách đạo”.
(เสียงหัวเราะ) ทีนี้ โดยอุบัติเหตุ คุณคงทราบ คนบางคนขี้กังวลว่า เจ้านาย หรือนายจ้าง จะพบภาพที่ตะขิดตะขวงใจเหล่านั้นเข้า บนเฟสบุ๊ค
(Tiếng cười) Giờ, tình cờ, bạn biết rằng có vài người lo rằng sếp hay nhà tuyển dụng của họ sẽ thấy những tấm ảnh đáng xấu hổ trên Facebook?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ กาแฟขี้ชะมด trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.