กาลครั้งหนึ่ง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ กาลครั้งหนึ่ง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ กาลครั้งหนึ่ง trong Tiếng Thái.

Từ กาลครั้งหนึ่ง trong Tiếng Thái có nghĩa là ngày xửa ngày xưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ กาลครั้งหนึ่ง

ngày xửa ngày xưa

Phrase

Xem thêm ví dụ

และ ถึง แม้ งาน เย็บ กระโจม ไม่ ใช่ งาน มี หน้า มี ตา และ ต้อง ใช้ แรง กาย มาก พวก เขา สุข ใจ ที่ ได้ ทํา งาน นี้ ทํา งาน ทั้ง “กลางวัน และ กลางคืน” เพื่อ ส่ง เสริม ผล ประโยชน์ ของ พระเจ้า เช่น เดียว กับ คริสเตียน สมัย ปัจจุบัน หลาย คน ที่ เลี้ยง ตัว เอง ด้วย การ ทํา งาน อาชีพ ไม่ เต็ม เวลา หรือ ทํา งาน ที่ มี ตาม ฤดู กาล เพื่อ สละ เวลา ส่วน ใหญ่ ช่วย ประชาชน ได้ ฟัง ข่าว ดี.—1 เธซะโลนิเก 2:9; มัดธาย 24:14; 1 ติโมเธียว 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
เมื่อฉันปล่อยน้องหมาตลอดกาลสู่ทุกมุมโลก พวกมันจะน่ารักม้ากมาก
Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức...
“อาหาร เลี้ยง ข้าพเจ้า ทั้ง หลาย ใน กาล วัน นี้”
“Chúng tôi hôm nay có bánh”
แล้ว พระ เยซู ก็ ตรัส ว่า ผู้ คน จะ ทํา อย่าง เดียว กัน นั้น ก่อน ที่ โลก นี้ จะ ถึง กาล อวสาน.—มัดธาย 24:37-39, ล. ม.
Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39
เราติดอยู่ที่นี่ ตลอดกาล นายกับฉัน
Chúng ta mãi mãi kẹt lại ở đây, tôi và cậu!
เพียง ข้อ เท็จ จริง ที่ ว่า เรา มี ความ สามารถ นี้ ก็ สอดคล้อง กับ ข้อ คิด เห็น ที่ ว่า พระ ผู้ สร้าง ได้ ทรง ใส่ “นิรันดร กาล ไว้ ใน จิตใจ ของ มนุษย์.”
Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”.
2, 3. (ก) พระ ยะโฮวา ทรง ใช้ แรง ที่ ทรง พลัง อะไร ตั้ง แต่ โบราณ กาล?
2, 3. (a) Lực mạnh mẽ nào đã được Đức Giê-hô-va dùng hàng thiên niên kỷ trước?
เช่น เดียว กับ โยเซฟ ใน กาล โบราณ พวก เขา ไม่ ยอม อะลุ่มอล่วย ใน เรื่อง ความ สะอาด ทาง ศีลธรรม ของ ตน.
Giống như Giô-sép thời xưa, họ đã cương quyết giữ sự thanh sạch về đạo đức.
สุดท้ายทั้งสองก็ได้อยู่ด้วยกันอย่างมีความสุขตลอดกาล
Và họ sống hạnh phúc cùng nhau mãi mãi về sau.
ใช่ แล้ว เรา สามารถ มอง ไป ยัง อนาคต ได้ ด้วย ความ มั่น ใจ เมื่อ พระ ยะโฮวา พระเจ้า ผู้ ประทาน ชีวิต จะ ทรง ทํา ให้ ความ ตาย สาบสูญ ไป ตลอด กาล.
Đúng thế, chúng ta vững tin nhìn về tương lai khi Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống, sẽ chôn vùi sự chết mãi mãi.
ใน ที่ สุด หลัง จาก ถูก ล้อม ได้ ห้า เดือน กรุง เยรูซาเลม ก็ ถึง กาล อวสาน.
Cuối cùng, sau năm tháng bị vây hãm, thành Giê-ru-sa-lem hoàn toàn sụp đổ.
* ณ การพิพากษาครั้งสุดท้าย คนที่ยังไม่กลับใจจะประสบความตายทางวิญญาณอีกครั้ง— นั่นคือ การถูกตัดขาดจากที่ประทับของพระผู้เป็นเจ้าตลอดกาล
* Vào Ngày Phán Xét Cuối Cùng, những người tiếp tục từ chối hối cải sẽ trải qua một cái chết thuộc linh khác—bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Thượng Đế vĩnh viễn.
มีความเป็นไปได้ว่าท่านพยากรณ์ในช่วงสมัยการปกครองของเยโฮรัม (๘๔๘–๘๔๔ ปีก่อนคริสตกาล) หรือระหว่างการรุกรานของบาบิโลนเมื่อ ๕๘๖ ปีก่อนคริสตกาล.
Ông nói tiên tri có lẽ trong triều đại của Giô Ram (848–844 trước T.C.) hoặc là trong thời gian Ba Bi Lôn xâm lăng năm 586 trước T.C.
เมื่อ คํานึง ถึง แนว ทาง อัน ไม่ ยอม รับผิดชอบ และ เสื่อม ทราม ของ คน หนุ่ม หลาย คน ใน ทุก วัน นี้ เช่น การ สูบ บุหรี่, การ ใช้ ยา และ แอลกอฮอล์ ใน ทาง ที่ ให้ โทษ, การ มี เพศ สัมพันธ์ อย่าง ผิด ทํานอง คลอง ธรรม, และ การ มุ่ง ติด ตาม สิ่ง อื่น ๆ ทาง โลก—อาทิ กีฬา ที่ รุนแรง มี อันตราย และ ดนตรี และ การ บันเทิง ที่ เสื่อม เสีย—นี้ แหละ คือ คํา แนะ นํา ทัน กาล ที เดียว สําหรับ เยาวชน คริสเตียน ผู้ ซึ่ง ต้องการ ปฏิบัติ ตาม แนว ทาง ชีวิต ที่ มี ประโยชน์ ต่อ สุขภาพ และ เป็น ที่ น่า พอ ใจ.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
ไม่ น่า แปลก ใจ ที่ หลาย คน เห็น พ้อง กับ ถ้อย คํา เริ่ม แรก ของ คัมภีร์ ไบเบิล ที่ ว่า “ใน ปฐม กาล พระเจ้า ทรง เนรมิต สร้าง ฟ้า และ แผ่นดิน”!—เยเนซิศ 1:1, ฉบับ แปล ใหม่.
Bởi vậy, không có gì là lạ khi nhiều người đồng ý với lời mở đầu của Kinh-thánh: “Ban đầu Đức Chúa Trời dựng nên trời đất”! (Sáng-thế Ký 1:1).
ผม ได้ พยายาม ตอบ ปัญหา สาม ข้อ ซึ่ง ดู เหมือน เป็น เรื่อง พื้นฐาน เสมอ สําหรับ ผม คือ: ปัญหา เรื่อง นิรันดร กาล; ปัญหาเรื่อง บุคลิก ลักษณะ ของ มนุษย์; และ ปัญหา เรื่อง ความ ชั่ว.
Tôi đã thử trả lời cho ba vấn đề mà đối với tôi luôn luôn có vẻ là những điều căn bản: vấn đề vĩnh cửu; vấn đề nhân cách con người; và vấn đề tội ác.
๗ ดังนั้น, เพราะพรของพ่อพระเจ้าพระผู้เป็นเจ้าจะไม่ทรงยอมให้ลูกพินาศก; ด้วยเหตุนี้, พระองค์จะทรงเมตตาขลูกและพงศ์พันธุ์ของลูกตลอดกาล.
7 Vậy nên, nhờ phước lành của ta mà Đức Chúa Trời sẽ akhông để cho các cháu phải bị diệt vong; vì vậy mà Ngài sẽ bthương xót các cháu và dòng dõi của các cháu mãi mãi.
การค้นพบ ที่นําพาไปสู่ยาเพนนิซิลิน เป็นตัวอย่าง ของอุบัติเหตุอย่างที่โชคดีที่สุดตลอดกาล
Hãy lấy việc phát minh ra penicillin làm ví dụ, đó là một trong những sự cố đáng mừng nhất trong lịch sử.
11 คํา พยากรณ์ เกี่ยว กับ ผู้ เลี้ยง แกะ เจ็ด คน และ เจ้านาย แปด คน จะ สําเร็จ เป็น จริง ครั้ง สําคัญ ที่ สุด ภาย หลัง การ เกิด ของ พระ เยซู “กษัตริย์ ครอง ยิศราเอล อัน สืบ เนื่อง มา แต่ กาล ดึกดําบรรพ์.”
11 Lần ứng nghiệm chính yếu của lời tiên tri về bảy kẻ chăn và tám quan trưởng diễn ra vào thời điểm rất lâu sau sự ra đời của Chúa Giê-su, “Đấng cai-trị trong Y-sơ-ra-ên; gốc-tích của Ngài bởi từ đời xưa”.
สภาพ ของ ฤดู กาล แตกต่าง กัน ไป ตลอด ทั่ว โลก.
Trên khắp địa cầu có nhiều mùa khác nhau.
๘ และพระองค์ทรงยืนยันหนักแน่นกับพี่ชายของเจเร็ดในพระพิโรธของพระองค์, ว่าผู้ใดที่ครอบครองแผ่นดินแห่งคําสัญญานี้, นับจากเวลานั้นไปและตลอดกาล, จะรับใช้กพระองค์, พระผู้เป็นเจ้าองค์จริงและองค์เดียว, มิฉะนั้นพวกเขาจะถูกกําจัดขออกไปเมื่อพระพิโรธสุดขีดของพระองค์มาถึงพวกเขา.
8 Và trong cơn thịnh nộ, Ngài đã thề với anh của Gia Rết rằng, từ nay cho đến mãi mãi về sau, bất cứ ai chiếm hữu đất hứa này đều phải aphục vụ Ngài là Thượng Đế chân thật và duy nhất, bằng không họ sẽ bị bquét sạch khi cơn thịnh nộ tràn đầy của Ngài đổ lên họ.
๑๔ และดังนั้นเราจึงเห็นว่ามนุษยชาติทั้งปวงตกกแล้ว, และพวกเขาอยู่ในเงื้อมมือของความยุติธรรมข; แท้จริงแล้ว, ความยุติธรรมของพระผู้เป็นเจ้า, ซึ่งส่งให้พวกเขาถูกตัดขาดจากที่ประทับของพระองค์ตลอดกาล.
14 Và do đó mà chúng ta thấy rằng tất cả loài người đã asa ngã, và họ phải ở trong bàn tay của bcông lý; phải, công lý của Thượng Đế, là công lý chỉ định họ phải bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Ngài mãi mãi.
๕๙ ฉะนั้น, ให้ผู้รับใช้ของเรา โจเซฟ และพงศ์พันธุ์ของเขาต่อจากเขามีที่อยู่ในบ้านนั้น, จากรุ่นสู่รุ่น, ตลอดกาลและตลอดไป, พระเจ้าตรัส.
59 Vậy nên, hãy để cho tôi tớ Joseph của ta và dòng dõi hắn sau này có một chỗ ở trong nhà đó, từ thế hệ này đến thế hệ khác, mãi mãi và đời đời, lời Chúa phán.
๒๘ และพ่อรู้ว่าพระองค์จะทรงยกพ่อขึ้นกในวันสุดท้าย, เพื่อพํานักอยู่กับพระองค์ในรัศมีภาพข; แท้จริงแล้ว, และพ่อจะสรรเสริญพระองค์ตลอดกาล, เพราะพระองค์ทรงพาคบรรพบุรุษเราออกจากอียิปต์, และพระองค์ทรงกลืนชาวอียิปต์งในทะเลแดง; และพระองค์ทรงนําพวกเขาโดยเดชานุภาพของพระองค์มาสู่แผ่นดินที่สัญญาไว้; แท้จริงแล้ว, และพระองค์ทรงปลดปล่อยพวกเขาออกจากความเป็นทาสและความเป็นเชลยเป็นครั้งคราว.
28 Và cha biết rằng, Ngài sẽ anhấc cha lên vào ngày sau cùng, để sống với Ngài trong bvinh quang; phải, và cha sẽ ngợi khen Ngài mãi mãi, vì Ngài đã cđem tổ phụ chúng ta ra khỏi Ai Cập, và Ngài đã nuốt trọn ddân Ai Cập trong Biển Đỏ; và Ngài đã dùng quyền năng của Ngài dẫn dắt họ đến đất hứa; phải, và nhiều phen Ngài đã giải thoát họ khỏi vòng nô lệ và tù đày.
หนังสือ ที่ น่า ทึ่ง นี้ ผ่าน พ้น กาล เวลา อัน ยาว นาน และ กลาย มา เป็น หนังสือ ที่ รู้ จัก กัน ดี ที่ สุด ของ มนุษยชาติ โดย วิธี ใด?
Công trình xuất sắc này đã tồn tại qua sự thử thách của thời gian như thế nào để trở thành cuốn sách nổi tiếng nhất của nhân loại?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ กาลครั้งหนึ่ง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.