กาลครั้งหนึ่งนานมาแล้ว trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ กาลครั้งหนึ่งนานมาแล้ว trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ กาลครั้งหนึ่งนานมาแล้ว trong Tiếng Thái.

Từ กาลครั้งหนึ่งนานมาแล้ว trong Tiếng Thái có nghĩa là ngày xửa ngày xưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ กาลครั้งหนึ่งนานมาแล้ว

ngày xửa ngày xưa

Xem thêm ví dụ

แม้ว่า,พระเจ้ารู้ดี,ไม่นานมานี้,ในความหยิ่งจองหองของเรา เราดูเหมือนจะล่องลอยไป
Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên.
หลัง จาก ที่ เขียน ด้วย หมึก ชนิด นี้ และ ทิ้ง ไว้ ไม่ นาน เกิน ไป ผู้ เขียน ก็ สามารถ ใช้ ฟองน้ํา เปียก เช็ด ข้อ ความ ที่ เขียน ไว้ นั้น ออก ไป ได้.
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
แต่ ไม่ นาน ฉัน ก็ รู้ ว่า เรา ไม่ ได้ พูด เรื่อง อับราฮาม คน เดียว กัน.
Nhưng chỉ ít phút sau, tôi nhận ra rằng chúng tôi không đang nói về cùng một ông Áp-ra-ham.
และ ถึง แม้ งาน เย็บ กระโจม ไม่ ใช่ งาน มี หน้า มี ตา และ ต้อง ใช้ แรง กาย มาก พวก เขา สุข ใจ ที่ ได้ ทํา งาน นี้ ทํา งาน ทั้ง “กลางวัน และ กลางคืน” เพื่อ ส่ง เสริม ผล ประโยชน์ ของ พระเจ้า เช่น เดียว กับ คริสเตียน สมัย ปัจจุบัน หลาย คน ที่ เลี้ยง ตัว เอง ด้วย การ ทํา งาน อาชีพ ไม่ เต็ม เวลา หรือ ทํา งาน ที่ มี ตาม ฤดู กาล เพื่อ สละ เวลา ส่วน ใหญ่ ช่วย ประชาชน ได้ ฟัง ข่าว ดี.—1 เธซะโลนิเก 2:9; มัดธาย 24:14; 1 ติโมเธียว 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
นาน เท่า ไร ที่ ข้าพเจ้า จะ ร้อง ขอ พระองค์ เพื่อ ช่วย ให้ พ้น ความ รุนแรง และ พระองค์ ไม่ ทรง ช่วย ให้ รอด?
Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào?
ได้ยินมาว่า เมื่อไม่นานนี้คุณเป็นนักธุรกิจเกาหลีคนแรกที่ได้ขึ้น& lt; BR& gt; ปกนิตยสารเศรษฐกิจถึง 3 ฉบับ
Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế.
หาก คุณ ไม่ เห็น ด้วย กับ ท่าน โยฮัน จง คิด ถึง ประวัติศาสตร์ ไม่ นาน มา นี้.
Nếu bạn không đồng ý với Giăng, hãy nghĩ đến lịch sử cận đại.
เมื่อฉันปล่อยน้องหมาตลอดกาลสู่ทุกมุมโลก พวกมันจะน่ารักม้ากมาก
Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức...
หลาย คน ที่ เปลี่ยน มา เป็น ผู้ มี ความ เชื่อ มา จาก ที่ ต่าง ๆ อัน ห่าง ไกล และ เตรียม สิ่ง จําเป็น มา ไม่ พอ ที่ จะ อยู่ นาน ๆ ใน กรุง เยรูซาเลม.
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
คุณลักษณะ อะไร บ้าง อัน เป็น มูล เหตุ ที่ พระ ยะโฮวา ทรง อด พระทัย ไว้ นาน?
Các đức tính nào khiến Đức Giê-hô-va tỏ sự nhịn nhục?
และแน่นอน เราน่าจะโกยหิมะออกจากหัวดับเพลิงตั้งนานแล้ว และคนหลายคนได้ทําอย่างนั้น
Chắc chắn, chúng ta có thể xử lý vòi nước chữa cháy, và nhiều người đã làm vậy.
อาจ เป็น ได้ ว่า เพราะ เหตุ ใด เปาโล จึง บอก พี่ น้อง ชาว โกรินโธ ว่า “ความ รัก อด กลั้น ไว้ นาน”?
Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”?
“อาหาร เลี้ยง ข้าพเจ้า ทั้ง หลาย ใน กาล วัน นี้”
“Chúng tôi hôm nay có bánh”
แล้ว พระ เยซู ก็ ตรัส ว่า ผู้ คน จะ ทํา อย่าง เดียว กัน นั้น ก่อน ที่ โลก นี้ จะ ถึง กาล อวสาน.—มัดธาย 24:37-39, ล. ม.
Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39
เฮลส์ฟังหลังจากการเรียกข้าพเจ้าสู่โควรัมอัครสาวกสิบสองได้ไม่นานและท่านลงไว้ในบทความนิตยสารศาสนจักรที่ท่านเขียนเกี่ยวกับชีวิตข้าพเจ้า1 บางท่านอาจเคยได้ยินแล้ว แต่หลายท่านอาจจะไม่เคยได้ยิน
Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe.
เราติดอยู่ที่นี่ ตลอดกาล นายกับฉัน
Chúng ta mãi mãi kẹt lại ở đây, tôi và cậu!
พวก เรา ไม่ ใช่ ผู้ มา เรียก ร้อง และ การ เยี่ยม ของ เรา จะ ไม่ นาน เกิน สาม นาที.”
Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”.
เพียง ข้อ เท็จ จริง ที่ ว่า เรา มี ความ สามารถ นี้ ก็ สอดคล้อง กับ ข้อ คิด เห็น ที่ ว่า พระ ผู้ สร้าง ได้ ทรง ใส่ “นิรันดร กาล ไว้ ใน จิตใจ ของ มนุษย์.”
Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”.
8 ฮิศคียาห์ เชิญ ประชาชน ทั้ง หมด ใน อาณาจักร ยูดาห์ มา ร่วม ฉลอง ปัศคา ครั้ง ใหญ่. หลัง จาก ฉลอง ปัศคา แล้ว ประชาชน ก็ ฉลอง เทศกาล กิน ขนมปัง ไม่ ใส่ เชื้อ ซึ่ง กิน เวลา นาน เจ็ด วัน.
8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày.
การ ปรับ เปลี่ยน อะไร เมื่อ ไม่ นาน มา นี้ ที่ ทํา ให้ คุณ ประทับใจ และ ทําไม?
Bạn đặc biệt ấn tượng về những điều chỉnh nào gần đây, và tại sao?
เรา สามารถ มี ชีวิต อยู่ นาน มาก กว่า นั้น บาง ที ตลอด ไป ได้ ไหม?
Có thể nào chúng ta sống thọ hơn, có lẽ sống mãi mãi không?
ราชอาณาจักร นี้ ได้ อํานาจ ปกครอง แล้ว ใน สวรรค์ และ อีก ไม่ นาน “อาณาจักร นี้ จะ ทําลาย อาณาจักร อื่น ๆ ลง ให้ ย่อยยับ และ เผา ผลาญ เสีย สิ้น, และ อาณาจักร นี้ จะ ดํารง อยู่ เป็น นิจ.”—ดานิเอล 2:44; วิวรณ์ 11:15; 12:10.
Nước Trời này đã nắm quyền ở trên trời, và không bao lâu nữa “nó sẽ đánh tan và hủy-diệt các nước [của loài người], mà mình thì đứng đời đời” (Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 11:15; 12:10).
บ่อย ครั้ง ที่ เรา ได้ ยิน คํา พูด “ขอบคุณ ครับ (ค่ะ)” “ยินดี ครับ (ค่ะ)” หรือ คํา พูด คล้าย ๆ กัน นี้ จาก ปาก ของ เด็ก และ ผู้ ใหญ่ ทั้ง จาก พยาน ฯ ใหม่ ๆ และ ผู้ ที่ เป็น พยาน ฯ มา นาน ขณะ ที่ พวก เขา ร่วม กัน ใน การ นมัสการ และ การ มี มิตรภาพ อย่าง ที่ เป็น สุข.
Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ.
9 อย่าง ไร ก็ ตาม ไม่ น่า เชื่อ เลย ที่ หลัง จาก พวก เขา ได้ รับ การ ช่วย ให้ รอด อย่าง มหัศจรรย์ ได้ ไม่ นาน ประชาชน เหล่า นี้ เริ่ม บ่น และ แสดง ความ ไม่ พอ ใจ.
9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn.
ปกติ แล้ว เรา ใช้ เวลา นาน ขนาด ไหน ถึง จะ ให้ อภัย กัน?
Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ กาลครั้งหนึ่งนานมาแล้ว trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.