ก้านเกสรเพศเมีย trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ก้านเกสรเพศเมีย trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ก้านเกสรเพศเมีย trong Tiếng Thái.

Từ ก้านเกสรเพศเมีย trong Tiếng Thái có các nghĩa là trứng, nhụy, kiểu cách, kiểu, đầu nhụy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ก้านเกสรเพศเมีย

trứng

nhụy

(pistil)

kiểu cách

(style)

kiểu

(style)

đầu nhụy

(stigma)

Xem thêm ví dụ

นางเพศยากับผิวกายนวลเนียน และมารยาสาไถย เสนอเรื่องผู้หญิงเพื่ออุบาย เจ้าเชื่อใจจึงนํานางมาถึงที่นี่
Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì?
ประเด็น ด้าน ศีลธรรม ใน หัวเรื่อง เช่น การ ทํา แท้ง, รัก ร่วม เพศ, และ ชาย หญิง อยู่ ด้วย กัน โดย ไม่ ได้ สมรส, บ่อย ครั้ง กลาย เป็น เรื่อง ที่ แพร่ การ โต้ แย้ง กัน.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
16 ไม่ ว่า จะ เป็น ชาย หรือ หญิง เด็ก ชาย หรือ เด็ก หญิง การ ประพฤติ หรือ การ แต่ง ตัว ใน แบบ ที่ ยั่วยวน ทาง เพศ ไม่ ได้ เสริม ความ เป็น ชาย หรือ ความ เป็น หญิง ที่ แท้ จริง และ ไม่ เป็น การ ถวาย เกียรติ แด่ พระเจ้า อย่าง แน่นอน.
16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
ขอ พิจารณา ว่า มี อะไร เกิด ขึ้น เมื่อ ปฐม บรรพบุรุษ อับราฮาม ส่ง คน รับใช้ ที่ อาวุโส ที่ สุด ซึ่ง น่า จะ เป็น อะลีเอเซร ไป ที่ เมโสโปเตเมีย เพื่อ หา ภรรยา ที่ ยําเกรง พระเจ้า ให้ ยิศฮาค.
Hãy xem điều gì đã xảy ra khi tộc trưởng Áp-ra-ham sai đầy tớ lớn tuổi nhất của ông, dường như là Ê-li-ê-se, đến Mê-sô--ta-mi để tìm cho con trai mình là Y-sác một người vợ kính sợ Đức Chúa Trời.
เดเมียนควรจะอยู่กับฉัน
Damian nên ở với anh.
ถ้า มี คน ถาม ว่า “คุณ คิด อย่าง ไร ใน เรื่อง การ รัก ร่วม เพศ?”
Nếu có người hỏi: “Bạn nghĩ thế nào về đồng tính?”.
ถึง แม้ มี สุขภาพ ดี และ เจริญ รุ่งเรือง ตลอด ช่วง ชีวิต ส่วน ใหญ่ ของ ท่าน ก็ ตาม โยบ บุคคล ผู้ มี ชื่อเสียง ใน คัมภีร์ ไบเบิล ได้ ตั้ง ข้อ สังเกต ว่า “มนุษย์ ซึ่ง เกิด จาก เพศ หญิง ย่อม มี แต่ วัน เวลา น้อย นัก, และ ประกอบ ไป ด้วย ความ ทุกข์ ยาก ลําบาก.”—โยบ 14:1.
Mặc dù hầu như cả đời khỏe mạnh và giàu có, Gióp, một nhân vật trong Kinh Thánh, đã nhận xét: “Loài người bởi người nữ sanh ra, sống tạm ít ngày, bị đầy-dẫy sự khốn-khổ”.—Gióp 14:1.
เจคอบประณามการรักความมั่งคั่ง, ความจองหอง, และความไม่บริสุทธิ์ทางเพศ—มนุษย์อาจแสวงหาความมั่งคั่งเพื่อช่วยเหลือเพื่อนมนุษย์ของพวกเขาได้—เจคอบกล่าวโทษการปฏิบัติที่ไม่ได้รับความเห็นชอบของการแต่งภรรยาหลายคน—พระเจ้าทรงชื่นชมในความบริสุทธิ์ทางเพศของสตรี.
Gia Cốp tố giác tính ham thích của cải, kiêu căng và tà dâm—Con người nên tìm kiếm của cải để giúp đỡ đồng bào của mình—Gia Cốp lên án tập tục đa thê trái phép—Chúa hài lòng về sự trinh khiết của phụ nữ.
การแยกเพศหญิงออกไปจริงๆเป็น ธรรมเนียมของชาวโรมันและเปอร์เซีย และมุสลิมรับมาปฏิบัติ และทําให้เป็นส่วนหนึ่งของศาสนา
Sự tách biệt của nữ giới thực tế là một phong tục của người La Mã phương Đông và Ba Tư, Đạo Hồi đã chọn và thu nạp phong tục đó thành một phần trong đạo của mình.
มี เด็ก จํานวน มาก อย่าง น่า เป็น ห่วง ถูก ทุบ ตี อย่าง รุนแรง และ ถูก ด่า ประจาน หรือ ทํา ทารุณ ทาง เพศ โดย บิดา มารดา ของ ตน เอง.
Vô số trẻ em hiện bị chính cha mẹ đánh đập tàn nhẫn, chửi rủa hay xâm phạm tiết hạnh.
(เสียงปรบมือ) บุคคลข้ามเพศกับประเด็นข้ามเพศ ได้รับความสนใจจากสื่ออย่างมาก เมื่อไม่นานมานี้
(Tiếng vỗ tay) Gần đây, người chuyển giới và vấn đề này, đã thu hút nhiều sự chú ý từ giới truyền thông.
๒๗ และให้ผู้รับใช้ของเรา ซอโลมอน แฮนค็อก และสิเมียน คาร์เตอร์ ออกเดินทางไปยังแผ่นดินเดียวกันนี้ด้วย, และสั่งสอนไประหว่างทาง.
27 Và các tôi tớ Solomon Hancock và Simeon Carter của ta cũng hãy lên đường, và vừa đi vừa giảng đạo.
ตัว อย่าง เช่น คุณ อาจ ถาม ว่า “ทุก วัน นี้ หลาย คน คิด ว่า ออรัลเซ็กซ์ ไม่ ใช่ การ ร่วม เพศ จริง ๆ.
Chẳng hạn, bạn có thể hỏi: “Ngày nay nhiều người nghĩ quan hệ tình dục qua đường miệng không thực sự là quan hệ tình dục.
● สภาพการณ์ ใด เหมาะ สม ที่ คุณ จะ พูด คุย กับ เพื่อน ต่าง เพศ?
● Tiếp xúc với người khác phái trong những trường hợp nào là thích hợp?
คน ที่ ไม่ เลิก ทํา ผิด ศีลธรรม ทาง เพศ จะ อยู่ ใน ประชาคม ต่อ ไป ไม่ ได้
Nếu một người tiếp tục thực hành sự gian dâm thì sẽ không được ở trong hội thánh.
หาเมียผม และซื้ออิสระให้เธอ
Tìm vợ tôi, và chuộc lại cô ấy.
ตอนนี้ฉันอยู่ที่เกมการแข่งขันฟุตบอลของเบธกับเมียเก่า ซึ่งมากับคนสวนเก่าของฉัน
Tôi đang ở trận bóng của Beth cùng vợ cũ. Cô ta lại ở đây cùng tay làm vườn cũ của tôi.
สอง เมือง ที่ อยู่ ติด กัน ใน มณฑล เมียวลี อยู่ ใน บรรดา เขต งาน ที่ เลือก ไว้ สําหรับ การ รณรงค์ นี้.
Hai thành phố sát nhau ở Huyện Miao-li nằm trong số những khu vực được chọn cho đợt rao giảng này.
เราผูกพันกันด้วยทุกสิ่งที่เราจะสัมพันธ์กันได้ ความชอบด้านดนตรี เชื้อชาติ เพศ หรือแม้แต่ละแวกบ้านที่เราโตมา
Chúng ta kết bạn với nhau dựa trên bất cứ điểm chung nào: sở thích âm nhạc, chủng tộc, giới tính, khu phố mà chúng ta cùng lớn lên.
2 การ สนทนา เรื่อง เพศ กลาย เป็น สิ่ง เปิด เผย ยิ่ง กว่า ใน อดีต.
2 Ngày nay người ta đề cập đến vấn đề tình dục một cách công khai hơn xưa nhiều.
เหตุ ผล อีก ประการ หนึ่ง ที่ บิดา มารดา หลาย คน ไม่ สนทนา เรื่อง เพศ กับ ลูก ได้ มี กล่าว ไว้ โดย หญิง ชาว แอฟริกา คน หนึ่ง ว่า “ตอน ดิฉัน เป็น สาว พ่อ แม่ ที่ เป็น พยาน ฯ ไม่ เคย พูด คุย เรื่อง เพศ กับ ดิฉัน ดัง นั้น ดิฉัน จึง ไม่ คิด ถึง การ คุย เรื่อง นั้น กับ ลูก ของ ตัว เอง เช่น กัน.”
Một phụ nữ ở Phi Châu nêu ra một lý do khác nữa cho thấy tại sao nhiều bậc cha mẹ không thảo luận về giới tính với con cái: “Hồi còn nhỏ, cha mẹ tôi là Nhân-chứng Giê-hô-va không thảo luận về giới tính với tôi, bởi vậy tôi không nghĩ đến việc thảo luận với con cái tôi”.
เมื่อ คํานึง ถึง แนว ทาง อัน ไม่ ยอม รับผิดชอบ และ เสื่อม ทราม ของ คน หนุ่ม หลาย คน ใน ทุก วัน นี้ เช่น การ สูบ บุหรี่, การ ใช้ ยา และ แอลกอฮอล์ ใน ทาง ที่ ให้ โทษ, การ มี เพศ สัมพันธ์ อย่าง ผิด ทํานอง คลอง ธรรม, และ การ มุ่ง ติด ตาม สิ่ง อื่น ๆ ทาง โลก—อาทิ กีฬา ที่ รุนแรง มี อันตราย และ ดนตรี และ การ บันเทิง ที่ เสื่อม เสีย—นี้ แหละ คือ คํา แนะ นํา ทัน กาล ที เดียว สําหรับ เยาวชน คริสเตียน ผู้ ซึ่ง ต้องการ ปฏิบัติ ตาม แนว ทาง ชีวิต ที่ มี ประโยชน์ ต่อ สุขภาพ และ เป็น ที่ น่า พอ ใจ.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
เพื่อ จะ พูด ให้ ชัดเจน ว่า ฉัน ไม่ ยอม รับ พฤติกรรม รัก ร่วม เพศ แต่ ไม่ ได้ เกลียด คน อย่าง นั้น ฉัน จะ บอก ว่า .....
Để cho thấy rõ mình không chấp nhận hành vi đồng tính, chứ không phải người đồng tính, mình sẽ nói: .....
แต่ น่า เศร้า ที่ ผู้ ใหญ่ บาง คน ชอบ มี เพศ สัมพันธ์ กับ เด็ก ๆ.
Tuy nhiên, thật đáng buồn, một số người lớn thích có quan hệ tình dục với trẻ em.
คุณจะให้ผมเอาเมียคุณงั้นเหรอ
ông muốn tôi... vợ ông?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ก้านเกสรเพศเมีย trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.