การแบ่งแยกเชื้อชาติ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การแบ่งแยกเชื้อชาติ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การแบ่งแยกเชื้อชาติ trong Tiếng Thái.

Từ การแบ่งแยกเชื้อชาติ trong Tiếng Thái có nghĩa là Phân chia chủng tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การแบ่งแยกเชื้อชาติ

Phân chia chủng tộc

Xem thêm ví dụ

ความสนใจเราถูกแบ่งแยกเสมอ เราทั้งมองภายในหน้าจอ และเรามองออกไป ยังโลกรอบตัวเรา
Chúng ta vừa nhìn vào màn hình, vừa nhìn ra thế giới xung quanh.
จะแบ่งแยกปาเลสไตน์จากอิสราเอล ที่บูดรุสนี้
Chúng tôi được biết là bức tường sẽ chia cắt Palextin khỏi Ixaren.
โกรินโธ เป็น เมือง การ ค้า ขนาด ใหญ่ ซึ่ง มี ประชากร หลาย เชื้อชาติ ที่ มี ธุรกิจ ยุ่ง และ มี ชื่อ กระฉ่อน ไป ทั่ว จักรภพ โลก กรีซ-โรม ใน เรื่อง การ ดําเนิน ชีวิต หละหลวม ผิด ศีลธรรม.
Cô-rinh-tô là một thành phố thương mại quốc tế tấp nập, nổi tiếng khắp thế giới Hy Lạp và La Mã là có lối sống vô luân.
หลาย ปี ก่อน หัวหน้า เจ้าหน้าที่ รักษา ความ ปลอด ภัย ของ สนาม นิทรรศการ พริทอเรีย สาธารณรัฐ แอฟริกา ใต้ ชมเชย ความ ประพฤติ ของ พยาน พระ ยะโฮวา จาก ทุก เชื้อชาติ ซึ่ง ใช้ สถาน ที่ เหล่า นั้น ใน การ ประชุม ใหญ่ ประจํา ปี.
Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm.
เขา ได้ สังเกต เป็น พิเศษ ว่า ปัจเจกบุคคล จาก เชื้อชาติ ที่ ต่าง กัน รับใช้ ใน ตําแหน่ง ที่ มี ความ รับผิดชอบ ภาย ใน ประชาคม.
Em đặc biệt chú ý rằng những người thuộc các chủng tộc khác nhau đều phục vụ trong những địa vị có trách nhiệm trong hội thánh.
เราผูกพันกันด้วยทุกสิ่งที่เราจะสัมพันธ์กันได้ ความชอบด้านดนตรี เชื้อชาติ เพศ หรือแม้แต่ละแวกบ้านที่เราโตมา
Chúng ta kết bạn với nhau dựa trên bất cứ điểm chung nào: sở thích âm nhạc, chủng tộc, giới tính, khu phố mà chúng ta cùng lớn lên.
เมื่อ ปฏิบัติ ตาม คํา สอน ของ พระ เยซู พยาน พระ ยะโฮวา จึง อยู่ กัน อย่าง สันติ ไม่ ว่า พวก เขา จะ มี สี ผิว อะไร พูด ภาษา ใด หรือ มา จาก เชื้อชาติ เผ่า พันธุ์ ไหน.
Qua việc làm theo những dạy dỗ của Chúa Giê-su, Nhân Chứng Giê-hô-va có được bình an như thế, dù họ khác quốc tịch, màu da, chủng tộc hoặc ngôn ngữ.
ไม่มีแม้แต่กฎหมายที่ห้ามนายจ้าง แบ่งแยกคนจากประวัติ
Vậy thì đừng bất cứ ai trong chúng ta nên ngạc nhiên rằng cứ ba người đã từng phạm tội thì có hai người tái phạm tội trong vòng 5 năm.
* และ 86 ถึง 90 เปอร์เซ็นต์ ของ ความ แตกต่าง เหล่า นั้น มี อยู่ ภาย ใน กลุ่ม เชื้อชาติ.
Trong 0,5% này, có 86% đến 90% khác biệt là trong vòng những người cùng chủng tộc.
แต่ เรา มี การ “แบ่ง ชั้น วรรณะ” อัน เนื่อง มา จาก ภูมิหลัง ทาง เชื้อชาติ, วัฒนธรรม, และ แม้ กระทั่ง ทาง ศาสนา ไหม?
Nhưng chúng ta có “phân-biệt” giai cấp dựa trên nguồn gốc chủng tộc, văn hóa, hoặc thậm chí tôn giáo không?
ความ รัก แบบ คริสเตียน หมาย ถึง การ เลิก ทํา การ ต่อ สู้ และ การ ทิ้ง อาวุธ และ เรียน รู้ ที่ จะ รัก คน ทุก เชื้อชาติ.
Tình yêu thương dựa trên đạo đấng Christ có nghĩa là từ bỏ chiến tranh và vũ khí và học tập yêu thương những người thuộc mọi chủng tộc.
ตัว อย่าง เช่น ระหว่าง การ ปะทุอย่าง รุนแรง ของ ความ เกลียด ชัง ด้าน เชื้อชาติ ใน บาง ประเทศ พยาน ฯ หลาย คน ถูก ฆ่า.
Chẳng hạn, nhiều Nhân Chứng bị giết vì kỳ thị chủng tộc dã man ở một số nước.
ผม ไม่ เห็น ด้วย เลย กับ การ แบ่ง แยก โดย อาศัย เชื้อชาติ เป็น เกณฑ์ เช่น นี้.
Con người tôi hoàn toàn chống lại sự phân rẽ này căn cứ trên chủng tộc.
อย่าง ไร ก็ ดี ความ เกลียด ชัง อย่าง รุนแรง ซึ่ง หลาย คน ที่ นั่น มี ต่อ กัน นั้น มี สาเหตุ จาก ศาสนา ยิ่ง กว่า เรื่อง เชื้อชาติ เนื่อง จาก พวก เขา ส่วน ใหญ่ มี เชื้อ สาย มา จาก ชาติ พันธุ์ เดียว กัน.
Tuy nhiên, nhiều người thù nhau dữ tợn vì mối liên hệ tôn giáo thay vì chủng tộc, bởi vì phần đông họ đều là dân có chung một gốc.
เราตั้งรกรากในเมือง ฟุ๊ตสเครย์ ชานเมืองสําหรับชนชั้นแรงงาน ซึ่งเต็มไปด้วยผู้อพยพหลายเชื้อชาติ
Chúng tôi định cư ở Footscray, vùng ngoại ô cho dân lao động trong đó dân số là các tầng lớp người nhập cư.
๒๗ และเหตุการณ์ได้บังเกิดขึ้นคือกษัตริย์ออกถ้อยแถลงกไปทั่วแผ่นดิน, ในบรรดาผู้คนทั้งหมดของเขาซึ่งอยู่ทั่วแผ่นดินของเขา, ที่อยู่ในแคว้นต่าง ๆ โดยรอบ, ซึ่งอยู่ชายแดนแม้จนถึงทะเล, ทางตะวันออกและทางตะวันตก, และซึ่งถูกแบ่งแยกออกจากแผ่นดินแห่งเซราเฮ็มลาขด้วยแดนทุรกันดารเป็นแนวแคบ ๆ, ซึ่งทอดจากทะเลทางตะวันออกแม้จนถึงทะเลทางตะวันตก, และโดยรอบเขตแดนของชายฝั่งทะเล, และชายแดนทุรกันดารซึ่งอยู่ทางเหนือใกล้แผ่นดินแห่งเซราเฮ็มลา, ผ่านชายแดนแห่งแมนไท, ใกล้ต้นแม่น้ําไซดอน, ทอดจากตะวันออกไปตะวันตก—และชาวเลมันกับชาวนีไฟจึงถูกแบ่งแยกดังนี้.
27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó.
เวลา นี้ เรา มี ครอบครัว เบเธล ที่ มี ความ สุข และ เป็น อัน หนึ่ง อัน เดียว กัน ซึ่ง ผู้ คน ไม่ ว่า เชื้อชาติ หรือ สี ผิว อะไร ก็ สามารถ อยู่ ใน อาคาร ที่ ตน เลือก ได้.
Giờ đây, chúng tôi có một gia đình hạnh phúc và hợp nhất ở Bê-tên, nơi mà bất kể chủng tộc hoặc màu da, mỗi cá nhân có thể chọn ở trong bất cứ căn nhà nào.
พวก เขา เป็น ภราดรภาพ ระดับ นานา ชาติ ซึ่ง แผ่ ไป ถึง มาก กว่า 200 ดินแดน และ เอา ชนะ การ แบ่ง แยก ใน เรื่อง เชื้อชาติ ผิว พรรณ ภาษา และ การ แบ่ง ชั้น ใน สังคม.
Họ là một hiệp hội quốc tế gồm các anh em hoạt động trong hơn 200 nước và họ vượt qua được sự chia rẽ về tinh thần quốc gia, chủng tộc, ngôn ngữ và giai cấp xã hội.
“แผ่นดิน โลก ใหม่” มิ ใช่ อีก ลูก โลก หนึ่ง หาก แต่ เป็น สังคม ใหม่ ที่ ประกอบ ด้วย ประชาชน บน ดาว เคราะห์ นี้—พวก เขา ทุก คน เป็น ราษฏร ผู้ เชื่อ ฟัง แห่ง ราชอาณาจักร ของ พระ คริสต์ โดย ปราศจาก การ แบ่ง แยก ทาง ผิว เชื้อชาติ หรือ ภาษา.
“Đất mới” không phải là một trái đất khác nhưng là một xã hội loài người mới trên đất này—thảy đều là những người dân vâng phục Nước Trời bởi đấng Christ, không có sự chia rẽ vì chủng tộc, quốc gia hay ngôn ngữ.
หลายปีมาแล้วที่ประเทศถูกแบ่งแยก ระหว่างการเมืองและศาสนา
Trong nhiều năm, đất nước bị chia cắt giữa chính trị và tôn giáo.
2 เรา ไม่ ควร สันนิษฐาน เอา เอง ว่า ความ สนใจ ที่ คน หนึ่ง มี ต่อ ความ จริง นั้น ถูก ควบคุม ด้วย องค์ ประกอบ ต่าง ๆ เช่น เชื้อชาติ หรือ ภูมิ หลัง ทาง วัฒนธรรม หรือ โดย ฐานะ ใน สังคม.
2 Chúng ta không nên cho là những yếu tố như chủng tộc hay văn hóa hay địa vị xã hội quyết định việc một người có chú ý đến lẽ thật hay không.
คํา สอน ของ พวก เขา ทํา ให้ เกิด การ แตก แยก และ เพิ่ม ความ เกลียด ชัง ระหว่าง ผู้ คน ต่าง ความ เชื่อ และ ต่าง เชื้อชาติ.
Các lời giảng dạy của họ đã gây ra sự chia rẽ và làm tăng thêm sự căm thù giữa những người khác tín ngưỡng và nòi giống.
หลังจากการแทรกทรง ไม่มีการแบ่งแยกอีกต่อไป ทุกคนได้รับสติกเกอร์เท่ากัน แม้ว่าเขาจะเป็นเด็กที่มีคนชอบน้อย
Sau khi tập huấn, không còn sự phân biệt: cùng một số lượng nhãn cho các bạn thân nhất và không được quý nhất.
ทั้ง นี้ตรง กับ คํา พยากรณ์ ที่ กล่าว ใน ยะซายา 2:2, 3 ที่ ว่า “เมื่อ ถึง สมัย สุด ท้าย” ของ โลก ชั่ว นี้ ผู้ คน จาก หลาย เชื้อชาติ จะ พา กัน มา ยัง การ นมัสการ แท้ ของ พระ ยะโฮวา และ ‘พระองค์ จะ ทรง สอน เขา ให้ รู้ จัก ทาง ทั้ง หลาย ของ พระองค์ และ เขา จะ เดิน ไป ตาม ทาง ของ พระองค์.’
Điều này phù hợp với lời tiên tri nơi Ê-sai 2:2, 3 nói rằng “trong những ngày sau-rốt” của thế gian hung ác này, dân cư từ nhiều nước sẽ đến với sự thờ phượng thật của Đức Giê-hô-va, và ‘Ngài sẽ dạy họ về đường-lối Ngài, họ sẽ đi trong các nẻo Ngài’.
(ข) คํา สอน อะไร ของ คัมภีร์ ไบเบิล สามารถ ช่วย ชาย หญิง ต่าง เชื้อชาติ และ สัญชาติ ให้ ถือ ว่า ทุก คน เท่า เทียม กัน?
b) Kinh-thánh dạy điều gì có thể giúp mọi người khác chủng tộc và quốc gia xem nhau là bình đẳng?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การแบ่งแยกเชื้อชาติ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.