การแพร่กระจายของมลพิษ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การแพร่กระจายของมลพิษ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การแพร่กระจายของมลพิษ trong Tiếng Thái.

Từ การแพร่กระจายของมลพิษ trong Tiếng Thái có các nghĩa là tĩnh mạch, Tĩnh mạch, 靜脈. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การแพร่กระจายของมลพิษ

tĩnh mạch

Tĩnh mạch

靜脈

Xem thêm ví dụ

และ เรา มุ่ง ไป แพร่ ข่าว ยินดี
để truyền ý Cha cho người khắp chốn.
ประเด็น ด้าน ศีลธรรม ใน หัวเรื่อง เช่น การ ทํา แท้ง, รัก ร่วม เพศ, และ ชาย หญิง อยู่ ด้วย กัน โดย ไม่ ได้ สมรส, บ่อย ครั้ง กลาย เป็น เรื่อง ที่ แพร่ การ โต้ แย้ง กัน.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
ตลอดช่วงชีวิตการทํางานของเขา ชีวิตนักวิชาการของเขา เขาสามารถให้ได้มากพอที่จะรักษาคนตาบอดได้ 80, 000 คน ในประเทศกําลังพัฒนา และยังมีเงินเหลือพอสําหรับ มาตรฐานชีวิตที่เพียงพออย่างสมฐานะ ดังนั้น โทบี้ได้ตั้งองค์กรหนึ่งขึ้น ชื่อว่า " ให้เท่าที่เราทําได้ ( Giving What We Can ) " เพื่อที่จะกระจายข้อมูลนี้
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
ที่ แน่ ๆ คือ ข่าวสาร ที่ คริสเตียน ประกาศ ได้ แพร่ ออก ไป ไกล ถึง ขนาด ที่ อัครสาวก เปาโล กล่าว ได้ ว่า ข่าว นี้ “กําลัง เกิด ผล ทวี ขึ้น ทั่ว โลก” คือ ไป ถึง ดินแดน อัน ไกล โพ้น ใน โลก ที่ รู้ จัก กัน ใน สมัย นั้น.—โกโลซาย 1:6.
Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6.
“คํา ของ พระ ยะโฮวา เจริญ งอกงาม และ แพร่ หลาย ต่อ ไป”
“Đạo Đức Chúa Trời tấn tới rất nhiều”
ถ้า คุณ อาศัย อยู่ ใน ประเทศ ที่ มี การ แพร่ ระบาด ของ โรค มาลาเรีย . . .
Nếu bệnh sốt rét phổ biến trong vùng bạn sống...
ยิ่ง กว่า นั้น โรค เอดส์ ซึ่ง ระบาด อย่าง แพร่ หลาย โดยการ รับ เชื้อ จาก ผู้ เสพย์ติด และ รูป แบบ การ ดําเนิน ชีวิต ที่ ผิด ศีลธรรม ยัง ผล เป็น เงา มืด ทะมึน ปก คลุม ส่วน ใหญ่ ของ แผ่นดิน โลก.
Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ.
แต่ ไม่ มี ฉบับ แปล ใด ที่ แพร่ หลาย อย่าง โดด เด่น.
Không bản nào trong số các bản dịch này đạt số lượng lưu hành đáng kể.
ถ้า น้ํา หก กระจาย บน พื้น คุณ รีบ เช็ด ออก ไป เพื่อ ป้องกัน อุบัติเหตุ ไหม?
Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không?
พระ เยซู ทรง สงสาร พวก เขา เพราะ “เขา อิดโรย กระจัด กระจาย ไป ดุจ ฝูง แกะ ไม่ มี ผู้ เลี้ยง.”
Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36).
(โยบ 38:9) ระหว่าง “วัน” แรก สิ่ง ที่ ขวาง กั้น นี้ เริ่ม เบา บาง ลง ทํา ให้ แสง ที่ กระจาย ออก มา ส่อง ทะลุ บรรยากาศ ลง มา ได้.
Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển.
๓๕ และหลังจากเวลาดังกล่าว, บัพติศมาของเจ้าแทนคนตาย, โดยคนที่กระจายกันอยู่ทั่วไป, จะไม่เป็นที่ยอมรับต่อเรา, พระเจ้าตรัส.
35 Và sau thời gian này, việc làm phép báp têm của các ngươi cho người chết, do những người sống rải rác ở các nơi khác, không được ta chấp nhận, lời Chúa phán.
ด้วย เหตุ นั้น คํา เล่า ลือ เกี่ยว กับ เรื่อง นี้ จึง แพร่ ออก ไป รวด เร็ว อย่าง หลีก เลี่ยง ไม่ ได้ และ ไม่ ช้า “ประชาชน เป็น อัน มาก มา เฝ้า พระองค์ พา คน ง่อย, คน ตา บอด, คน ใบ้, คน เขยก, และ คน เจ็บ อื่น ๆ หลาย คน มา วาง ใกล้ พระ บาท ของ พระ เยซู, แล้ว พระองค์ ทรง รักษา เขา ให้ หาย.”
Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”.
เขา กล่าว ใน ตอน ปิด ท้าย ว่า “พยาน พระ ยะโฮวา มี สิทธิ ตาม รัฐธรรมนูญ ไม่ เพียง แต่ ที่ จะ เชื่อ ใน พระเจ้า และ นมัสการ พระเจ้า ของ เขา แต่ ที่ จะ แพร่ ความ เชื่อ ของ เขา ออก ไป ตาม บ้าน เรือน, ลาน จัตุรัส สาธารณะ, และ ตาม ถนน หน ทาง, กระทั่ง จ่าย แจก สรรพหนังสือ โดย ไม่ คิด มูลค่า หาก เขา ต้องการ จะ ให้ เช่นกัน.”
Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền bá đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”.
แต่ เมื่อ พระองค์ ทอด พระ เนตร เห็น ประชาชน ก็ ทรง พระ กรุณา เขา, ด้วย เขา อิดโรย กระจัด กระจาย ไป ดุจ ฝูง แกะ ไม่ มี ผู้ เลี้ยง.
Khi Ngài thấy những đám dân đông, thì động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn.
พระ ผู้ สร้าง ของ เรา ผู้ ทรง พระ นาม ว่า ยะโฮวา ทรง เกลียด การ โกหก ดัง ที่ สุภาษิต 6:16-19 แจ้ง ไว้ อย่าง ชัดเจน ว่า “มี อยู่ หก อย่าง ที่ พระ ยะโฮวา ทรง ชัง เออ มี ถึง เจ็ด อย่าง ซึ่ง พระองค์ ทรง สะอิดสะเอียน: ตา หยิ่ง ยโส, ลิ้น พูด ปด, มือ ที่ ประหาร คน ที่ ไม่ มี ผิด ให้ โลหิต ตก, ใจ ที่ คิด กะ การ ชั่ว ร้าย นานา, เท้า ที่ วิ่ง ปราด ไป กระทํา ผิด, พยาน เท็จ ที่ ระบาย ลม ออก มา เป็น คํา เท็จ, และ คน ที่ แพร่ การ แตก ความ สามัคคี ใน หมู่ พี่ น้อง.”
Đấng Tạo hóa của chúng ta, danh là Đức Giê-hô-va, ghét nói dối vì Châm-ngôn 6:16-19 nói rõ ràng: “Có sáu điều Đức Giê-hô-va ghét, và bảy điều Ngài lấy làm gớm-ghiếc: con mắt kiêu-ngạo, lưỡi dối-trá, tay làm đổ huyết vô-tội; lòng toan những mưu ác, chơn vội-vàng chạy đến sự dữ, kẻ làm chứng gian và nói điều dối, cùng kẻ gieo sự tranh-cạnh trong vòng anh em”.
7 เนื่อง จาก เมล็ด ที่ หว่าน ได้ แก่ “คํา แห่ง แผ่นดิน พระเจ้า” การ เกิด ผล จึง หมาย ถึง การ แพร่ กระจาย คํา นั้น การ พูด เรื่อง นี้ กับ คน อื่น.
7 Vì hột giống gieo ra là “đạo nước thiên-đàng”, việc sinh kết quả ám chỉ việc truyền bá và nói với người khác về đạo đó (Ma-thi-ơ 13:19).
แบททีเรียเข้าไปยังปอด แพร่กระจายไปสู่หัวใจ
Vi khuẩn đi vào phổi, lan tới tim.
(ลูกา 22:33, 34, 54–62) ที่ จริง มี คํา พยากรณ์ กล่าว ถึง การ ตี ผู้ เลี้ยง แกะ ถึง ตาย และ ฝูง แกะ ต่าง ก็ กระจัด กระจาย ไป.
Dù Phi-e-rơ quá tự tin mà quả quyết là sẽ không bao giờ chối Giê-su, ít lâu sau ông đã chối ngài ba lần (Lu-ca 22:33, 34, 54-62).
๔๓ และเหตุการณ์ได้บังเกิดขึ้นคือเมื่อพวกเขากวาดสายตาดู, และเห็นว่าเมฆแห่งความมืดกระจายไปจากการบดบังพวกเขาแล้ว, ดูเถิด, พวกเขาเห็นว่าเสาเพลิงล้อมกพวกเขาไว้, แท้จริงแล้วทุกคน.
43 Và chuyện rằng, khi họ đưa mắt nhìn quanh, và thấy đám mây đen đã tan đi không còn bao phủ lấy họ nữa, này, họ thấy mình bị abao quanh, phải mọi người, bởi một cột lửa.
(โรม 2:13-16) ฮัมมูราบี ผู้ บัญญัติ กฎหมาย สมัย บาบูโลน โบราณ กล่าว ใน บท นํา สําหรับ ประมวล กฎหมาย ของ ตน ว่า ดัง นี้: “ครั้ง นั้น [พวก เขา] ได้ แต่ง ตั้ง ข้า ฯ เจ้า ชาย ฮัมมูราบี ซึ่ง เลื่อมใส และ เกรง กลัว พระเจ้า ให้ ส่ง เสริม สวัสดิภาพ ของ ประชาชน ให้ มี ความ ยุติธรรม แพร่ หลาย ทั่ว แผ่นดิน เพื่อ กําจัด คน ชั่ว และ ความ ชั่ว ร้าย เพื่อ ว่า ผู้ มี กําลัง เข้มแข็ง จะ ไม่ กดขี่ ผู้ มี กําลัง น้อย.”
Một nhà lập luật Ba-by-lôn thời xưa là Hammarabi ghi lời tựa bộ luật của ông như sau: “Thời đó tôi được giao phó công việc tìm kiếm lợi ích cho dân, chính tôi là Hammurabi, một quan trưởng tận tụy, kính trời, làm cho công lý ngự trị trong xứ, diệt trừ gian ác, ngõ hầu kẻ mạnh không hiếp đáp kẻ yếu”.
ใน หลาย ประเทศ ระบบ ทาง กฎหมาย และ วิธี การ พิจารณา คดี เป็น เรื่อง ซับซ้อน, เต็ม ไป ด้วย ความ อยุติธรรม, อคติ, และ ความ ไม่ เสมอ ต้น เสมอ ปลาย อย่าง มาก จน ทํา ให้ การ ไม่ เคารพ กฎหมาย มี อยู่ แพร่ หลาย.
Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp.
ที่ เมือง บันเดเบิร์ก ผู้ สนใจ คน หนึ่ง ให้ เรา ยืม เรือ เพื่อ ใช้ กระจาย เสียง จาก แม่น้ํา เบอร์เนตต์ ที่ ไหล ผ่าน ตัว เมือง.
Ở Bundaberg, một người đàn ông chú ý đến Kinh Thánh cho chúng tôi mượn thuyền để phát thanh trên dòng sông Burnett chảy qua thành phố.
โดย การ แพร่ ข่าว ลือ อย่าง ไม่ เห็น อก เห็น ใจ, วิพากษ์วิจารณ์ อย่าง ไม่ เป็น ธรรม, หรือ โกหก เรา อาจ ไม่ ถึง กับ “ประหาร คน ที่ ไม่ มี ผิด ให้ โลหิต ตก” แต่ ที่ แน่ ๆ คือ เรา ได้ ทําลาย ชื่อเสียง ที่ ดี ของ คน อื่น.
Khi lan truyền những lời đồn đại không tử tế, những lời phê phán vô căn cứ, hoặc những lời nói dối, có thể chúng ta không “làm đổ huyết vô-tội”, nhưng chắc chắn chúng ta có thể làm mất thanh danh của người khác.
ที่ จะ แพร่ ความ รู้ จาก คัมภีร์ ไบเบิล ซึ่ง พวก เขา กําลัง ได้ รับ ออก ไป ทั่ว โลก ย่อม เป็น งาน ที่ ใหญ่ มาก.
Việc phổ biến trên khắp thế giới sự hiểu biết Kinh Thánh mà chính họ đang thâu thập hẳn là một công việc vô cùng to lớn.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การแพร่กระจายของมลพิษ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.