การเจาะเลือด trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การเจาะเลือด trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การเจาะเลือด trong Tiếng Thái.

Từ การเจาะเลือด trong Tiếng Thái có các nghĩa là sự thử máu, xét nghiệm máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การเจาะเลือด

sự thử máu

(blood test)

xét nghiệm máu

(blood test)

Xem thêm ví dụ

รายงาน หนึ่ง ใน วารสาร ไทม์ กล่าว ว่า “ความ สุข หรือ สภาพ ทาง จิตใจ ที่ เกี่ยว ข้อง กัน เช่น การ มี ความ หวัง, การ มอง โลก ใน แง่ ดี, และ ความ อิ่ม ใจ พอ ใจ ดู เหมือน จะ ช่วย ลด ความ เสี่ยง หรือ ควบคุม ความ รุนแรง ของ โรค หลอด เลือด หัวใจ, โรค ปอด, โรค เบาหวาน, ความ ดัน โลหิต สูง, ไข้หวัด และ การ ติด เชื้อ ใน ระบบ ทาง เดิน หายใจ ส่วน บน.”
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
“เพราะ ชีวิต อยู่ ใน เลือด”—เลวีนิติ 17:11
“Sự sống của sinh vật ở trong máu”.—Lê-vi 17:11
ด้วย เหตุ ผล นี้ จึง มี คํา เตือน ให้ แก่ คริสเตียน ที่ เอเฟโซ 6:12 (ล. ม.) ว่า “เรา มี การ ปล้ํา สู้ ไม่ ใช่ กับ เลือด และ เนื้อ แต่ ต่อ สู้ กับ การ ปกครอง ต่อ สู้ กับ ผู้ มี อํานาจ ต่อ สู้ กับ ผู้ ครอบครอง โลก แห่ง ความ มืด นี้ ต่อ สู้ กับ อํานาจ วิญญาณ ชั่ว ใน สวรรค์ สถาน.”
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”.
๓ และเหตุการณ์ได้บังเกิดขึ้นคือพวกเขาวิ่งไปอย่างสุดกําลัง, และเข้ามาถึงบัลลังก์พิพากษา; และดูเถิด, หัวหน้าผู้พิพากษาล้มอยู่ที่พื้นดิน, และนอนจมกองเลือดก.
3 Và chuyện rằng, họ chạy hết sức mau đến ghế xét xử; và này, vị trưởng phán quan đã ngã xuống đất, và anằm chết trên vũng máu của ông ta.
ส่วน ใหญ่ แล้ว เนื่อง มา จาก จุด ยืน ตาม หลัก คัมภีร์ ไบเบิล ของ พยาน ฯ ใน เรื่อง การ ถ่าย เลือด, ความ เป็น กลาง, การ สูบ บุหรี่, และ ศีลธรรม.
Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức.
เลือด จะ ช่วย ชีวิต คุณ ได้ อย่าง ไร?
Máu có thể cứu sống bạn như thế nào?
(1) อะไร คือ เหตุ ผล หลัก ที่ พยาน พระ ยะโฮวา ไม่ รับ เลือด และ จะ พบ หลักการ นี้ ได้ ที่ ไหน ใน คัมภีร์ ไบเบิล?
(1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh?
ผมได้เจาะเข้าไป ในฐานข้อมูลของรัฐบาลคิวบา
Tôi xâm nhập vào cơ sở dữ liệu của Chính phủ Cuba.
ข้าหลั่งเลือดเคียงข้างเขา
Ta đã đổ máu cùng nó.
ไม่เหมือนนายที่ป้อนเลือดให้เธอตั้งแต่คืนแรกที่พบกัน
Không giống như cậu cho cô ấy uống máu ngay đêm cậu gặp cô ấy.
22 พวก เรา ทุก คน จํา ต้อง หยั่ง รู้ ค่า และ ยึด เอา ทัศนะ ของ พระเจ้า ใน เรื่อง เลือด อย่าง แน่ว แน่.
22 Tất cả chúng ta cần phải quí trọng và cương quyết giữ vững lập trường của Đức Chúa Trời về máu.
(4) ทําไม การ ไม่ รับ เลือด ถือ เป็น เรื่อง ที่ มี เหตุ ผล และ แสดง ว่า เป็น คน ที่ สํานึก ถึง ความ รับผิดชอบ?
(4) Tại sao việc từ chối tiếp máu là có trách nhiệm và hợp lý?
ต่อ มาเทอร์ทูเลียน ได้ เขียน ว่า “ขอ นึก ถึง พวก ที่ มี ความ หิวกระหาย ด้วย ความ ละ โมภ ใน สนาม ประ ลอง ฝีมือ ได้ ดื่ม เลือด สด ๆ ของ พวก อาชญากร ชั่ว . . . และ นํา ไป รักษา โรค ลม ชัก ของ พวก เขา.”
Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”.
คุณเลือดออก
Anh đang chảy máu kìa.
ฉัน ทราบ หรือ ไม่ ว่า การ ไม่ ยอม รับ วิธี การ ทาง การ แพทย์ ทุก อย่าง ที่ เกี่ยว ข้อง กับ การ ใช้ เลือด ของ ตัว เอง หมาย ความ ว่า ฉัน ไม่ ยอม รับ การ รักษา ด้วย วิธี ต่าง ๆ อย่าง เช่น การ ฟอก เลือด หรือ การ ใช้ เครื่อง หัวใจ และ ปอด เทียม?
Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không?
ส่วน ประกอบ ย่อย ของ เลือด เป็น ส่วน ที่ ได้ จาก การ แยก เลือด ด้วย กระบวนการ ที่ เรียก ว่า การ แยก ส่วน.
Chiết xuất máu là những chất rút ra từ máu qua một quá trình gọi là cất trích ly.
เจ้ามีเลือดต่างชาติในตัว jã · mi lüdt'ag catí nä tvá ใช่ไหม เบย์ลิช cä'hmâ bey`líc
Ngươi có dòng máu ngoại quốc, phải không Baelish?
ไม่ใช่แค่นั้น จะดีกว่านั้นอีก ถ้าไม่ต้องเจาะเลือด
Nữa là, bạn không cần lấy máu.
บาง คน ปฏิเสธ สิ่ง ใด ก็ ตาม ที่ ทํา มา จาก เลือด (แม้ แต่ ส่วน ย่อย ซึ่ง ใช้ เพื่อ สร้าง ภูมิ คุ้ม กัน แบบ รับ เอา ชั่ว คราว).
Một số từ chối không nhận bất cứ thứ gì lấy ra từ máu (ngay cả những phần chiết nhằm cung cấp sự miễn dịch thụ động tạm thời).
ใน บริเวณ กรุง ลอนดอน มี รายงาน การ เสีย ชีวิต หนึ่ง ราย ต่อ การ ถ่าย เลือด ทุก ๆ 13,000 ขวด.”—New York State Journal of Medicine, 15 มกราคม 1960.
Trong khu vực Luân Đôn, người ta báo cáo cứ mỗi 13.000 chai máu được dùng thì có một người tử vong”.—New York State Journal of Medicine, ngày 15-01-1960.
หาให้ได้ว่าเธอเจาะเราได้ยังไง
Muốn biết làm sao con đó lấy cắp được dữ liệu.
ฉันพบเซลส์ที่ต่างออกไปในเลือดเขา ซึ่งยังไม่สามารถจําแนกประเภทได้
Tôi phát hiện ra các tế bào dị thường trong máu anh ta mà tôi không thể phân loại được.
แล้วคุณก็ถูกปกคลุมไปด้วย เลือดของมัน
Và mình anh dính đầy máu của nó.
คน ป่วย ที่ นอน พัก อยู่ จะ ใช้ ออกซิเจน ที่ มี พร้อม ใน เลือด ของ เขา เพียง ร้อยละ 25 เท่า นั้น.
Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu.
เจาะมัน
Đi luôn.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การเจาะเลือด trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.