การหดเกร็งของกล้ามเนื้อ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การหดเกร็งของกล้ามเนื้อ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การหดเกร็งของกล้ามเนื้อ trong Tiếng Thái.

Từ การหดเกร็งของกล้ามเนื้อ trong Tiếng Thái có các nghĩa là sự co thắt, co giật, sự co lại, sự co giật, sự biến động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การหดเกร็งของกล้ามเนื้อ

sự co thắt

(spasm)

co giật

(convulsion)

sự co lại

(contraction)

sự co giật

(convulsion)

sự biến động

(convulsion)

Xem thêm ví dụ

ไม่ ช้า เซลล์ ต่าง ๆ ก็ เริ่ม ผิดแผก แตกต่าง กัน เปลี่ยน แปลง กลาย เป็น เซลล์ ประสาท, เซลล์ กล้ามเนื้อ, เซลล์ ผิวหนัง, และ อื่น ๆ.
Chúng bắt đầu chuyên biệt hóa để trở thành các tế bào thần kinh, , da và các loại khác.
ด้วย เหตุ ผล นี้ จึง มี คํา เตือน ให้ แก่ คริสเตียน ที่ เอเฟโซ 6:12 (ล. ม.) ว่า “เรา มี การ ปล้ํา สู้ ไม่ ใช่ กับ เลือด และ เนื้อ แต่ ต่อ สู้ กับ การ ปกครอง ต่อ สู้ กับ ผู้ มี อํานาจ ต่อ สู้ กับ ผู้ ครอบครอง โลก แห่ง ความ มืด นี้ ต่อ สู้ กับ อํานาจ วิญญาณ ชั่ว ใน สวรรค์ สถาน.”
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”.
(1 ติโมเธียว 2:9, ฉบับ R 73) จึง ไม่ แปลก ที่ หนังสือ วิวรณ์ กล่าว ว่า “ผ้า ลินิน เนื้อ ดี ที่ สะอาด สดใส” หมาย ถึง การ กระทํา อัน ชอบธรรม ของ ผู้ ที่ พระเจ้า ทรง ถือ ว่า บริสุทธิ์.
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
ตอน นี้ ให้ เรา พิจารณา เนื้อ เรื่อง ต่าง ๆ ใน กําหนดการ ของ การ ประชุม นั้น.
Giờ đây chúng ta hãy xem xét chính chương trình hội nghị.
มี หลาย วิธี ที่ สามารถ เรียบเรียง เนื้อ เรื่อง ตาม เหตุ ผล ได้.
Tài liệu có thể được sắp xếp hợp lý bằng nhiều cách khác nhau.
แทน ที่ จะ ปฏิเสธ ตัว อ่อน ใน ครรภ์ ที่ กําลัง เติบโต เนื่อง จาก เป็น เนื้อ เยื่อ แปลกปลอม มดลูก กลับ บํารุง เลี้ยง และ ปก ป้อง ตัว อ่อน นั้น จน กระทั่ง พร้อม ที่ จะ คลอด ออก มา เป็น ทารก.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
ด้วยเนื้อสับละเอียด
Đặt một miếng thịt dày.
นกเหล่านี้ถูกล่าเอาเนื้อ ที่ขายกันเป็นตันๆ และการไล่ล่านั้นง่ายดาย เพราะว่าเมื่อนกฝูงใหญ่ๆพวกนั้น บินลงมาที่พื้นดิน จะแน่นมากจน ผู้ล่าและผู้วางตาข่ายดักจับมากมายหลายร้อยคน จะมาที่นั่น และฆ่าพวกมันเป็นหมื่นๆตัว
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
และด้วยเหตุนี้ เราเริ่มจะได้รับคําถามดั่งเช่น "ถ้าคุณสามารถปลูกชิ้นส่วนมนุษย์ได้ล่ะก็ คุณจะปลูกผลิตภัณฑ์สัตว์เช่นเนื้อหรือหนังได้หรือเปล่า"
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
ฉันไปคุยมาหมดแล้ว ทุกคนเนื้อเต้นที่จะคิดบัญชีกับแก
Tao đã nói chuyện với từng đứa và tất cả bọn chúng đang nóng lòng để xé mày ra từng mảnh.
ไก่ถูกเลี้ยงด้วยข้าวโพด และหลังจากนั้นเนื้อของมันก็ถูกบด และผสมกับผลิตภัณฑ์ข้าวโพดอื่นๆเพื่อที่จะเพิ่มขนาดและทําให้มันแน่น และหลังจากนั้นก็ถูกทอดในน้ํามันข้าวโพด
Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô.
“พวก เจ้า ไม่ ได้ อ่าน หรือ ว่า พระองค์ ผู้ ทรง สร้าง มนุษย์ ใน ตอน เริ่ม ต้น นั้น ได้ สร้าง ให้ เป็น ชาย และ หญิง แล้ว ตรัส ว่า ‘ด้วย เหตุ นี้ ผู้ ชาย จะ จาก บิดา มารดา ไป ผูก พัน ใกล้ ชิด กับ ภรรยา และ ทั้ง สอง จะ เป็น เนื้อหนัง เดียว กัน’?
“Các ngươi há chưa đọc lời chép về Đấng Tạo-Hóa, hồi ban đầu, dựng nên một người nam, một người nữ, và có phán rằng: Vì cớ đó người nam sẽ lìa cha mẹ, mà dính-díu với vợ mình; hai người sẽ cùng nên một thịt hay sao?
สมองและกล้ามเนื้อของคุณจะทํางาน อย่างสอดคล้องกันเพื่อให้บรรลุเป้าหมาย
Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn.
มี หลักฐาน ว่า แทน ที่ จะ ได้ รับ การ แปล จาก ภาษา ลาติน หรือ กรีก ใน สมัย ของ เชม-ทอบ เนื้อ ความ จาก มัดธาย ฉบับ นี้ เก่า แก่ มาก และ เดิม เขียน เป็น ภาษา ฮีบรู.
Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob.
เรา ไม่ “จัด เตรียม อะไร ไว้ บําเรอ เนื้อหนัง” กล่าว คือ เรา จะ ไม่ ยอม ให้ การ บรรลุ เป้าหมาย ทาง โลก หรือ การ สนอง ความ ปรารถนา ของ เนื้อหนัง เป็น จุด มุ่ง หมาย หลัก ใน ชีวิต ของ เรา.
Chúng ta không “chăm-nom về xác-thịt mà làm cho phỉ lòng dục nó”, tức không đặt sự thành đạt trong xã hội hoặc ham muốn xác thịt lên hàng đầu trong đời sống.
(1 โกรินโธ 9:27, ล. ม.) เช่น เดียว กัน กับ เปาโล เรา จะ ต้อง เอา ชนะ เนื้อหนัง อัน ไม่ สมบูรณ์ของ เรา แทน ที่ จะ ปล่อย ให้ มัน เป็น นาย ของ เรา.
Như Phao-lô, chúng ta phải làm chủ được thân thể bất toàn của mình còn hơn là để nó làm chủ chúng ta.
โดย ใช้ “ความ ปรารถนา ของ เนื้อหนัง, ความ ปรารถนา ของ ตา, และ การ อวด อ้าง ปัจจัย การ ดํารง ชีวิต ของ ตน” เพื่อ ล่อ ผู้ คน มัน พยายาม ทํา ให้ พวก เขา อยู่ ห่าง จาก พระ ยะโฮวา หรือ ไม่ ก็ ลวง พวก เขา ให้ ทิ้ง พระองค์ ไป.
Bằng cách dùng “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời” để cám dỗ con người, hắn tìm cách tách rời hoặc lôi kéo họ khỏi Đức Giê-hô-va.
ซึ่งผมได้ลิ้มรสหยาดเหงื่อของเนื้อ
Tôi chảy mồ hôi vì thịt.
* บรรดาเทพผู้เป็นสัตภาวะที่ฟื้นคืนชีวิตแล้วมีร่างกายเป็นเนื้อหนังและกระดูก, คพ. ๑๒๙:๑.
* Những thiên sứ, là những vị được phục sinh, có thể xác bằng xương và thịt, GLGƯ 129:1.
เธอมีความเร่งร้อนที่จะกินเนื้อวัว
Em có một thôi thúc mạnh mẽ là muốn ăn thịt bò.
ถ้าหากขาดสารอาหาร ฮอร์โมน และการพักผ่อนที่เหมาะสม ร่างกายของคุณก็จะไม่สามารถซ่อมแซม ใยกล้ามเนื้อส่วนที่สึกหรอได้เลย
Nếu không có dinh dưỡng, hormone và nghỉ ngơi hợp lý, cơ thể bạn sẽ không có khả năng sửa chữa những sợi cơ bị tổn thương.
แต่ เพื่อ จะ เชื่อ ฟัง อย่าง เต็ม ที่ เรา ต้อง ต่อ สู้ กับ เนื้อหนัง ผิด บาป ของ ตัว เรา และ หัน หนี จาก สิ่ง ชั่ว ขณะ เดียว กัน ก็ ปลูกฝัง ความ หยั่ง รู้ ค่า ต่อ สิ่ง ที่ ดี.—โรม 12:9.
Tuy nhiên, để hoàn toàn vâng phục, chúng ta phải cố gắng vượt qua những yếu đuối của xác thịt tội lỗi và tránh điều xấu, đồng thời vun trồng lòng yêu mến điều lành.—Rô-ma 12:9.
แล้ว สุด ท้าย เนื้อ เยื่อ ของ แผล เป็น ก็ จะ มี การ ปรับ รูป ร่าง และ เนื้อ เยื่อ บริเวณ นั้น จะ แข็งแรง ขึ้น
Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn.
นี่คือกระดูกที่เหลือ หลังจากเนื้อส่วนที่ดีที่สุดถูกชิงไป
Đây là những mảnh xương còn lại sau khi phần thịt ngon nhất bị cướp đi.
หลาย ปี หลัง การ รับ บัพติสมา หรือ อาจ ตลอด ชีวิต ของ เขา ใน ระบบ โลก เก่า นี้ เขา อาจ จะ ต้อง ต่อ สู้ กับ แรง กระตุ้น แห่ง เนื้อหนัง ที่ จะ หวน กลับ ไป ดําเนิน ชีวิต อย่าง ผิด ศีลธรรม เหมือน แต่ ก่อน.
Nhiều năm sau khi làm báp têm, có lẽ suốt đời còn lại trong hệ thống mọi sự này, họ có thể phải gắng sức để khắc phục những ham muốn xác thịt thúc đẩy họ trở lại nếp sống vô luân thời trước.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การหดเกร็งของกล้ามเนื้อ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.