การขอบคุณ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การขอบคุณ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การขอบคุณ trong Tiếng Thái.

Từ การขอบคุณ trong Tiếng Thái có các nghĩa là chị, cám ơn, 感恩, cảm ơn, quí vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การขอบคุณ

chị

(thank you)

cám ơn

(thank you)

感恩

(thank you)

cảm ơn

(thank you)

quí vị

(thank you)

Xem thêm ví dụ

ไม่ล่ะ, ขอบคุณ.
Không, cám ơn.
ขอบคุณ อย่าง ยิ่ง สําหรับ การ ค้นคว้า, การ ศึกษา, และ การ งาน ต่าง ๆ ซึ่ง ดําเนิน ไป สู่ การ เตรียม วารสาร หอสังเกตการณ์ ซึ่ง เป็น อาหาร ฝ่าย วิญญาณ แท้.’
Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”.
ขอบคุณ.
Cảm ơn anh.
ขอบคุณครับ สก็อตต์
Cám ơn anh, Scott.
ก็นะ ขอบคุณละกัน
Chà, cảm ơn vì điều đó.
สอน ลูก ให้ เห็น ค่า และ แสดง ความ ขอบคุณ (ดูข้อ 15)*
Hãy dạy con tỏ lòng biết ơn (Xem đoạn 15)*
บ่อย ครั้ง ที่ เรา ได้ ยิน คํา พูด “ขอบคุณ ครับ (ค่ะ)” “ยินดี ครับ (ค่ะ)” หรือ คํา พูด คล้าย ๆ กัน นี้ จาก ปาก ของ เด็ก และ ผู้ ใหญ่ ทั้ง จาก พยาน ฯ ใหม่ ๆ และ ผู้ ที่ เป็น พยาน ฯ มา นาน ขณะ ที่ พวก เขา ร่วม กัน ใน การ นมัสการ และ การ มี มิตรภาพ อย่าง ที่ เป็น สุข.
Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ.
ขอบคุณสําหรับเสื้อกั๊ก
Cám ơn đã cho em cái áo gi lê.
ไม่ล่ะ ขอบคุณ
Không, cám ơn.
เพื่อ แสดง ความ ขอบคุณ สําหรับ ทุก สิ่ง ที่ พระ ยะโฮวา ทรง ทํา เพื่อ เขา เรนาโต ได้ รับ บัพติสมา ใน ปี 2002 และ มา เป็น คริสเตียน ผู้ เผยแพร่ เต็ม เวลา ใน ปี ถัด มา.
Vì muốn biểu lộ lòng biết ơn Đức Giê-hô-va về những gì Ngài ban cho, anh Renato làm phép báp-têm vào năm 2002 và ngay năm sau trở thành người truyền giáo trọn thời gian.
ประการที่สอง ในสองทศวรรษที่ผ่านมา, ต้องขอบคุณโลกาภิวัติ ขอบคุณเศรษฐกิจการตลาด, ขอบคุณชนชั้นกลางที่เพิ่มมากขึ้น, พวกเราในตุรกีเห็น สิ่งที่ผมอธิบายว่าเป็นการเกิดใหม่ของอิสลามสมัยใหม่
Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo.
ผมแม้แต่เคยเจอกระดาษชําระในห้องน้ํา ที่มียี่ห้อชื่อ Thank You (ขอบคุณ) (เสียงหัวเราะ)
Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn.
ขอบคุณ ที่ ได้ เน้น ให้ เห็น จุด เหล่า นี้ อย่าง เด่น ชัด.”—จอย.
Cám ơn các anh đã làm những điểm này nổi bật lên”.—Joy.
ขอบคุณสําหรับความช่วยเหลือของคุณ.
Cám ơn anh.
ผม รู้สึก ขอบคุณ จริง ๆ สําหรับ คํา แนะ นํา อัน เปี่ยม ด้วย ความ รัก ที่ พี่ น้อง เหล่า นี้ ให้ แก่ ผม รวม ทั้ง ตัว อย่าง ที่ ดี ของ พวก เขา ใน เรื่อง ความ ภักดี ต่อ พระ ยะโฮวา และ องค์การ ของ พระองค์.
Tôi rất quý lời khuyên yêu thương mà các anh này đã dành cho tôi cũng như gương về lòng trung thành của họ đối với Đức Giê-hô-va và tổ chức của ngài.
ขอบคุณ แฟรงก์
Cám ơn Frank.
แคทลีน: ขอบคุณ มันยอดมาก จีน่า: ขอบคุณค่ะ
GR: Cảm ơn.
ขอบคุณ.
Cảm ơn em.
วัน นี้ คุณ แม่ ปรุง อาหาร ที่ เอร็ดอร่อย ไว้ ให้ ลูก ไหม?— การ ทํา เช่น นั้น นับ ว่า เป็น ความ กรุณา ของ คุณ แม่ ใช่ ไหม ล่ะ?— ลูก ขอบคุณ ท่าน หรือ เปล่า?— บาง ครั้ง เรา ลืม กล่าว คํา “ขอบคุณ” เมื่อ คน อื่น ทํา สิ่ง ซึ่ง เป็น การ แสดง ความ กรุณา ต่อ เรา มิ ใช่ หรือ?
Mẹ các em hôm nay có làm cơm ngon cho các em không?—Mẹ các em yêu các em lắm phải không?— Các em có nói cám ơn mẹ chưa?— Nhiều khi chúng ta quên nói cám ơn khi người khác làm gì tốt cho mình, phải không?
เมอซิ โบคอบ (เสียงปรบมือ) ขอบคุณครับ ขอบคุณ ขอบคุณ ขอบคุณครับ
(Tiếng vỗ tay) Cảm ơn.
ขอบคุณครับ
Cám ơn sếp
โรเบิร์ต ขอบคุณมากครับสําหรับสิ่งนั้น โชดดีนะครับเรื่องหนังสือ
Robert, cảm ơn anh rất nhiều.
ขอบคุณมากค่ะ
Cảm ơn anh.
ขอบคุณที่สร้างเว็บนี้ขึ้นมา
Cảm ơn vì đã tạo ra một trang web như thế này.
เขา รู้สึก ขอบคุณ สําหรับ พระ พร ทั้ง หมด ที่ ได้ รับ ใน ขณะ นี้ และ คอย ให้ ถึง วัน ที่ “จะ ไม่ มี ใคร ที่ อาศัย อยู่ ที่ นั่น พูด ว่า ‘ข้าพเจ้า ป่วย อยู่.’”—ยซา.
Cha mẹ anh đã qua đời, nhưng các anh chị trong hội thánh luôn chăm sóc nhu cầu hằng ngày cho anh.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การขอบคุณ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.