การขยายพันธุ์พืชโดยการปักชํา trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การขยายพันธุ์พืชโดยการปักชํา trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การขยายพันธุ์พืชโดยการปักชํา trong Tiếng Thái.

Từ การขยายพันธุ์พืชโดยการปักชํา trong Tiếng Thái có nghĩa là sự giâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การขยายพันธุ์พืชโดยการปักชํา

sự giâm

Xem thêm ví dụ

คุณสามารถขยายทั่วภาพได้ง่ายๆ
Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng.
ฉัน ได้ เรียน เรื่อง ที่ น่า ทึ่ง หลาย อย่าง เกี่ยว กับ พืช และ ชีวิตินทรีย์ แต่ ฉัน กลับ ถือ ว่า สิ่ง เหล่า นั้น เกิด จาก วิวัฒนาการ เพราะ การ คิด เช่น นั้น ทํา ให้ ดู เหมือน ว่า เรา กําลัง คิด สอดคล้อง กับ นัก วิทยาศาสตร์.”
Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”.
ต่อ จาก นั้น ท่าน ได้ ขยาย ความ จริง พื้น ฐาน นั้น โดย กล่าว ว่า คน ตาย ไม่ สามารถ รัก หรือ ชัง ได้ และ บอก ว่า “ไม่ มี การ งาน, หรือ โครงการ, หรือ ความ รู้ หรือ สติ ปัญญา ใน [หลุม ฝัง ศพ].”
Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”.
บทเพลง สรรเสริญ 146:3, 4 บอก ว่า “ท่าน ทั้ง หลาย อย่า วางใจ ใน พวก เจ้านาย, หรือ ใน เผ่า พันธุ์ มนุษย์ ที่ ช่วย ให้ รอด ไม่ ได้.
Thi-thiên 146:3, 4 nói: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ.
ฉันมีทั้งหน้าขยายเพื่อให้พอดีกับ สับขึ้นที่นั่น
Tôi phải làm rộng phía trước để vừa chỗ cho chiếc trực thăng.
ศาสนา คริสเตียน แผ่ ขยาย สู่ เอเชีย น้อย
Đạo Đấng Christ đến Tiểu Á
พวกเขาฉกฉวย จุดที่ผู้คนสนใจ เพื่อเหตุผลที่พวกเขาสนับสนุน บังคับให้เราต้องเอาใจใส่ติดตาม ปฏิบัติเสมือนเป็นกระจกขยายระดับโลก สําหรับปัญหาที่พวกเรายังไม่รับรู้กัน แต่บางทีเราก็ควรจะรู้
Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy.
พวก เขา จะ เป็น เหมือน พืช ผัก ใน ทุ่ง และ ต้น หญ้า+
Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+
(โยฮัน 13:35) ได้ มี การ แสดง ให้ เห็น ความ รัก ดัง กล่าว ใน วิธี ที่ โดด เด่น ใน ช่วง ที่ มี ความ ไม่ สงบ ระหว่าง ชาติ พันธุ์ และ ความ วุ่นวาย ด้าน การ เมือง.
Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị.
ถูด้วยกันทั้งหมดที่คุณต้องการพวกเขาไม่ได้สายพันธุ์จะ
Cậu có thể chà xát chúng với nhau, nhưng chúng không sinh ra thêm được đâu.
เราไม่เพียงแต่สร้างบ้านจากพืชเท่านั้น แต่ยังทําที่พักอาศัยจากเนื้อเยื่อเพาะด้วย หรือบ้าน แบบที่เรากําลังวิจัยกันอยู่ที่บรูคลิน ที่ซึ่ง เป็นหน่วยงานด้านสถาปัตยกรรมแห่งแรกสุด ที่มีห้องทดลองชีววิทยาโมเลกุลเซลล์ และเริ่มทดลอง ด้านการแพทย์เนื้อเยื่อทดแทน และวิศวกรรมเนื้อเยื่อ และเริ่มคิดว่าอนาคตจะเป็นอย่างไร ถ้าสถาปัตยกรรม และชีววิทยา รวมเป็นหนึ่งเดียว
Vì vậy không chỉ chúng ta làm căn nhà rau xanh, mà chúng ta còn xây dựng được môi trường sống sản xuất thịt trong ống nhiệm hay những căn nhà mà chúng ta đang nghiên cứu bây giờ tại Brooklyn, nơi như là văn phòng kiến trúc cho những thứ đầu tiên này để đặt vào phòng thí nghiệm phân tử tế bào và bắt đầu thí nghiệm với y học tái tạo và nuôi trồng mô và bắt đầu nghĩ đến 1 tương lai khi kiến trúc và sinh học trở thành một.
และ พวก ผู้ คง แก่ เรียน ชาว อาหรับ ที่ มี ชื่อ เสียง อย่าง เช่น อะวิเซนนา และ อะเวอร์โรอีส ต่าง ชี้ แจง และ ขยาย ความ จาก แนว คิด ของ อาริสโตเติล.
Những học giả Ả-rập nổi tiếng như Avicenna và Averroës đã giải thích và bình luận tỉ mỉ về tư tưởng của Aristotle.
ย่อ ขยาย หรือแปลงร่างได้ มีความเร็วยิ่งยวด บินได้ สุดยอดความแข็งแกร่ง เป็นอมตะ และ
Chuyển đổi kích thước cơ thể siêu tốc, bay lượn, siêu mạnh, bất tử, và tàng hình.
ปี 1922 ตอน ที่ ท่าน อายุ 23 ปี ท่าน แต่งงาน กับ วินนี สาว งาม ชาว เมือง เทกซัส และ ก็ ได้ เริ่ม วาง โครงการ จะ ลง หลัก ปัก ฐาน และ สร้าง ครอบครัว.
Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình.
ดังนั้น นโยบายจึงต้องให้ความสําคัญเพื่อแก้ปัญหาคอขวด ในการขยายตัวของสาขาก่อสร้าง
Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng.
23 เรา จะ หว่าน เธอ เหมือน หว่าน พืช บน พื้น แผ่นดิน เพื่อ ตัว เรา เอง+
23 Ta sẽ gieo nó như gieo hạt giống của mình xuống đất,+
นั่นคือนักเรียนดาวเด่นของเรา สุนัขพันธุ์ลาบาดอร์ มันสอนให้เราหลายคนให้รู้ว่า การเล่นคืออะไร และเหล่าอาจารย์ผู้สูงอายุ และหมดกําลังวังชาคอยรับผิดชอบ
Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này.
ข้อ นี้ แสดง ว่า แท้ จริง แล้ว มี เพียง เผ่า พันธุ์ เดียว เท่า นั้น คือ เผ่า พันธุ์ มนุษย์!
Điều này cho thấy thật sự chỉ có một chủng tộc mà thôi: chủng tộc loài người!
ใน ปี 1818 ชาย คน หนึ่ง ใน อังกฤษ ชื่อ วิลเลียม แคตต์ลีย์ ได้ รับ สินค้า เป็น พืช เขต ร้อน จาก บราซิล ซึ่ง ส่ง มา ทาง เรือ.
Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới.
คน ทํา สวน อาจ เตรียม พื้น ดิน หว่าน เมล็ด พืช ของ เขา และ เฝ้า ดู แล การ งอก อย่าง เอา ใจ ใส่ แต่ ใน ที่ สุด เป็น เพราะ อํานาจ ใน การ สร้าง สรรค์ อัน น่า พิศวง ของ พระเจ้า ที่ สิ่ง ต่าง ๆ เติบโต ขึ้น.
Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29).
9 ใน ฐานะ มนุษย์ สมบูรณ์ พระ เยซู อาจ ลง ความ เห็น ได้ ว่า พระองค์ มี ความ สามารถ ที่ จะ ให้ กําเนิด เผ่า พันธุ์ มนุษย์ ที่ สมบูรณ์ เช่น เดียว กับ อาดาม.
9 Là người hoàn toàn, Chúa Giê-su có thể kết luận rằng giống như A-đam, ngài có khả năng sinh ra một dòng dõi hoàn toàn.
และนั่นเป็นเพราะว่า เมื่อเกิดเรื่องแย่ ๆ ขึ้นในอดีต มันเป็นได้ที่จะขยายแหล่งน้ําออกไป หรือขุดบ่อน้ําบาดาลให้ลึกลงไปอีกหน่อย
Bởi vì trong quá khứ khi mọi thứ đã trở nên tệ hơn thì ta luôn có thể ở rộng hồ chứa nước hoặc đào thêm vài cái giếng nước ngầm.
พวกเขาก็เลยมีหมาที่หนัก 160 ปอนด์ รูปร่างเหมือนไดโนเสาร์พันธุ์เวโลซีแรปเตอร์ ที่ตั้งชื่อตามตัวละครจากนิยายของเจน ออสติน (Jane Austen)
Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen.
พืช ทั้ง หมด นี้ ผลิต น้ําตาล ใน ใบ โดย กระบวนการ สังเคราะห์ แสง.
Tất cả các cây này sản xuất đường trong lá qua quá trình quang hợp.
พืช ผล ที่ เขา ปลูก เจริญ งอกงาม เป็น อย่าง ดี.
Ruộng của ông sinh nhiều hoa lợi.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การขยายพันธุ์พืชโดยการปักชํา trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.