การพัฒนา trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การพัฒนา trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การพัฒนา trong Tiếng Thái.

Từ การพัฒนา trong Tiếng Thái có các nghĩa là phát triển, sự mở mang, sự phát triển, sự trồng trọt, sự tiến bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การพัฒนา

phát triển

(development)

sự mở mang

(development)

sự phát triển

(development)

sự trồng trọt

(growth)

sự tiến bộ

(improvement)

Xem thêm ví dụ

และ อธิษฐาน ขอ ความ ช่วยเหลือ จาก พระเจ้า เพื่อ พัฒนา ความ รัก ชนิด สูง ส่ง นี้ ซึ่ง เป็น ผล แห่ง พระ วิญญาณ บริสุทธิ์ ของ พระเจ้า.—สุภาษิต 3:5, 6; โยฮัน 17:3; ฆะลาเตีย 5:22; เฮ็บราย 10:24, 25.
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
อย่าง ไร ก็ ตาม การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล อย่าง ละเอียด ช่วย ผม พัฒนา สาย สัมพันธ์ ที่ ใกล้ ชิด กับ พระ ยะโฮวา พระเจ้า ผู้ เป็น พระ บิดา ของ พระ เยซู.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
ผมแค่อยากจะเล่าให้ฟังว่า พวกเราได้นําสิ่งนี้ไปใช้แก้ปัญหาระดับโลกที่มีอยู่มากมาย เปลี่ยนอัตราเด็กที่สอบตก ต่อสู้กับยาเสพติด ส่งเสริมสุขภาพของวัยรุ่น รักษาโรคซึมเศร้าหลังวิกฤตชีวิต (PTSD) ของพวกทหารผ่านศึกด้วยการอุปมาทางเวลา -- เป็นการรักษาอันอัศจรรย์ -- ส่งเสริมแนวคิดการพัฒนาอย่างยั่งยืนและการอนุรักษ์ ลดการฟื้นฟูสมรรถภาพทางกายที่ซึ้งมีอัตราการเลิกทํากลางคันถึงร้อยละ 50 ปรับเปลี่ยนคําวอนขอต่อพวกพลีชีพก่อการร้าย และเปลี่ยนแปลงปัญกาครอบครัวที่เกิดจากมุมมองทางเวลาที่แตกต่างกัน
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
พวกเราต่างประหลาดใจอยู่บ่อยครั้ง ต่อการพัฒนาเหล่านี้
Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này.
สิ่งที่พัฒนามาจากงานและการเดินทางครั้งนั้น ก็คือความคิดที่เราเรียกว่า โฟลด์สโคป (Foldscope)
Điều nảy sinh ra từ công việc đó và chuyến đi đó chính là ý tưởng mà chúng tôi gọi là Foldscopes.
แต่ ท่าน เข้าใจ อย่าง ถูก ต้อง ว่า การ พัฒนา เติบโต ของ ร่าง กาย ท่าน เอง เป็น หลักฐาน ว่า มี การ วาง แผน ไว้ ล่วง หน้า.
Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước.
ผม ตั้ง เป้า ที่ จะ พัฒนา สัมพันธภาพ ที่ ใกล้ ชิด กับ พระเจ้า.
Tạo dựng tình bạn với Đức Giê-hô-va là điều mà tôi mong đạt được.
แน่นอนว่า เงินสดจะไม่สร้างประโยชน์สาธารณะ อย่างการกําจัดโรค หรือสร้างสถาบันที่แข็งแรง แต่มันสร้างมาตรฐานที่สูงขึ้น สําหรับการช่วยเหลือแต่ละครอบครัว พัฒนาชีวิตพวกเขา
Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống.
เราจึงพัฒนาสิ่งที่เราเรียกว่า มาตรฐานการทํางานทางนิเวศ ซึ่งเมืองต้องทําให้ถึง
Vì vậy, chúng ta đang tạo nên một thứ gọi là Tiêu chuẩn Thực thi Sinh thái thứ sẽ nâng các đô thị lên một cấp độ cao hơn.
เราจึงพัฒนาแนวคิดขึ้นมาอันนึง เป็นหลักการ ว่า ถ้าเราสามารสร้างโมเลกุล ที่ป้องกันไม่ให้มีข้อความมาแปะไว้ที่เซลล์มะเร็งได้ โดยกันไม่ให้ข้อความที่จะมาแปะเข้าไปใน โพรงที่อยู่ที่ฐานของโปรตีนที่่กําลังหมุนนี้ ถ้าทําได้ เราอาจจะสามารถสื่อสารกับเซลล์มะเร็งได้ โดยเฉพาะพวกเซลล์มะเร็งที่เสพติดโปรตีน BRD4 ว่าพวกมันไม่ใช่มะเร็ง
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư.
นี่ ย่อม หมายความ ว่า ต้อง มี การ พัฒนา ความ สนใจ ใน ‘ความ กว้าง, ความ ยาว, ความ สูง, และ ความ ลึก’ ของ ความ จริง และ โดย วิธี นี้ จึง ก้าว หน้า สู่ ความ อาวุโส.—เอเฟโซ 3:18.
Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18).
11 หาก เรา ต้องการ ก้าว หน้า ต่อ ๆ ไป ใน ฐานะ คริสเตียน เรา ต้อง พยายาม พัฒนา สาย สัมพันธ์ ให้ ใกล้ ชิด กับ พระ ยะโฮวา มาก ขึ้น เรื่อย ๆ.
11 Sự tiến bộ của chúng ta cũng bao hàm việc đến gần Đức Giê-hô-va hơn, xem ngài là Cha và Bạn của chúng ta.
ใน ทุก โอกาส เรา พูด กับ เขา เกี่ยว กับ พระ ยะโฮวา อย่าง ที่ โจเอล จะ สามารถ พัฒนา สาย สัมพันธ์ อัน เปี่ยม ด้วย ความ รัก กับ พระ บิดา ฝ่าย สวรรค์ ของ เขา.
Chúng tôi tận dụng mọi dịp để nói về Đức Giê-hô-va, sao cho cháu phát triển mối quan hệ yêu thương với Cha trên trời.
ตอนนี้ พวกเขาติดอันดับหนึ่งในทุกด้าน ด้านการอ่าน คณิตศาสตร์ และวิทยาศาสตร์ และหนึ่งในกุญแจสําคัญของความสําเร็จ อย่างเหลือเชื่อของเซี่ยงไฮ้ ก็คือวิธีที่เขาช่วยครูพัฒนาอย่างต่อเนื่อง
Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện.
12 การ ได้ รับ กําเนิด เป็น บุตร ฝ่าย วิญญาณ ไม่ ใช่ ความ ปรารถนา ที่ พัฒนา ขึ้น ใน ตัว เอง.
12 Việc được sanh ra làm con thiêng liêng không phải do sự cố ham muốn mà được.
นัก วิจัย กะ ประมาณ ว่า ใน แต่ ละ ปี ผู้ คน ประมาณ 30 เปอร์เซ็นต์ ใน ประเทศ ที่ พัฒนา แล้ว ป่วย เนื่อง จาก อาหาร.
Các nhà nghiên cứu tính được rằng mỗi năm có khoảng 30% người sống tại các nước phát triển bị mắc bệnh do thực phẩm nhiễm bẩn.
ลูก ของ คุณ ก็ อยู่ ใน วัย กําลัง พัฒนา เอกลักษณ์ ของ ตน เอง.
Con của bạn ở tuổi thanh thiếu niên cũng đang hình thành nhân cách.
ถูก แล้ว เรา พัฒนา สาย สัมพันธ์ อัน เปี่ยม ด้วย ความ รัก มาก ยิ่ง ขึ้น กับ พระ บิดา ฝ่าย สวรรค์ ของ เรา.
Đúng vậy, mối quan hệ yêu thương của chúng ta với Cha trên trời càng thêm sâu đậm.
มันไม่ใช่การพัฒนา แต่เป็นสิ่งที่ผมทําได้ดีที่สุด
Chúng không phải là sự tiến bộ, nhưng chúng là tất cả những gì tôi có thể làm.
เราพัฒนาจากหนึ่งเปอร์เซ็นต์ของความเร็วของเสียง ไปสู่เก้าสิบเปอร์เซ็นต์
Ta đi từ 1 tới 90 phần trăm tốc độ âm thanh.
แต่ เด็ก จะ รู้สึก ปลอด ภัย กว่า และ พัฒนา ความ นับถือ และ ความ รัก ต่อ บิดา มารดา มาก ยิ่ง ขึ้น เมื่อ เขา รู้ ว่า คํา ว่า “ใช่” ของ พ่อ แม่ หมาย ความ ว่า ใช่ และ คํา ว่า “ไม่” หมาย ความ ว่า ไม่—แม้ ว่า นั่น หมาย รวม ถึง การ ลง โทษ.—มัดธาย 5:37, ล. ม.
Tuy nhiên, con cái sẽ cảm thấy an toàn, kính trọng và thương cha mẹ hơn khi biết cha mẹ có thì nói có, không thì nói không, ngay cả khi chúng bị phạt.—Ma-thi-ơ 5:37.
2 กษัตริย์ 5:1-15 เนื่อง จาก บุรุษ คน หนึ่ง ใน สมัย คัมภีร์ ไบเบิล ได้ พัฒนา ความ ถ่อม ใจ เขา จึง ได้ รับ ประโยชน์ อย่าง ไร จาก อํานาจ ใน การ ฟื้นฟู ของ พระ ยะโฮวา?
2 Các Vua 5:1-15 Vào thời Kinh Thánh, nhờ vun trồng đức tính khiêm nhường, một người đàn ông đã được quyền năng phục hồi của Đức Giê-hô-va giúp ích như thế nào?
ภาษา สลาโวนิก ซึ่ง ได้ รับ รูป แบบ ที่ เป็น ลายลักษณ์ อักษร และ ถาวร กว่า โดย สอง พี่ น้อง นี้ ได้ เฟื่องฟู, พัฒนา, และ ใน เวลา ต่อ มา แตก ออก เป็น หลาย ภาษา.
Ngôn ngữ Slavic được ký hiệu bằng chữ cái lâu bền nhờ hai anh em này, đã được lưu truyền trở nên phong phú hơn, và sau đó còn có nhiều biến thể.
การ ทหาร ที่ พัฒนา อย่าง มาก
Có quân đội phát triển mạnh
ดัง นั้น สําคัญ สัก เพียง ไร ที่ เรา จะ พัฒนา ความ รัก ต่อ ข้อ เตือน ใจ ของ พระ ยะโฮวา ดัง เช่น ผู้ ประพันธ์ เพลง สรรเสริญ!
Vậy thì phát triển lòng yêu mến lời nhắc nhở của Đức Giê-hô-va, y như người viết Thi-thiên đã làm, quả là quan trọng biết bao!

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การพัฒนา trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.