การผลัดเซลล์ผิวเก่า trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การผลัดเซลล์ผิวเก่า trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การผลัดเซลล์ผิวเก่า trong Tiếng Thái.

Từ การผลัดเซลล์ผิวเก่า trong Tiếng Thái có các nghĩa là sự tróc mảng, tróc mảng, mảng róc, mảng tróc, sự róc xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การผลัดเซลล์ผิวเก่า

sự tróc mảng

(exfoliation)

tróc mảng

mảng róc

(exfoliation)

mảng tróc

(exfoliation)

sự róc xương

(exfoliation)

Xem thêm ví dụ

ขณะ ที่ หุ่น 12 ตัว ผลัด กัน ออก มา ที่ หน้าต่าง ที ละ สอง ตัว หุ่น เหล่า นั้น ดู เหมือน จะ ตรวจ ดู ฝูง ชน ข้าง ล่าง.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
ไม่ ช้า เซลล์ ต่าง ๆ ก็ เริ่ม ผิดแผก แตกต่าง กัน เปลี่ยน แปลง กลาย เป็น เซลล์ ประสาท, เซลล์ กล้ามเนื้อ, เซลล์ ผิวหนัง, และ อื่น ๆ.
Chúng bắt đầu chuyên biệt hóa để trở thành các tế bào thần kinh, cơ, da và các loại khác.
ถ้า เรา มี วารสาร เก่า จํานวน มาก บาง ที ผู้ ดู แล การ รับใช้ หรือ ผู้ ปกครอง คน อื่น อาจ ช่วย เรา รู้ วิธี ที่ จะ จําหน่าย วารสาร เหล่า นั้น อย่าง บังเกิด ผล.
Nếu có tạp chí tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng.
นั่นหมายความว่า เซลล์ต่างได้รับคําสั่งมากเกินไป ให้บริโภคอาหารและออกซิเจน
Điều đó có nghĩa các tế bào bị quá tải với các mệnh lệnh hấp thu dưỡng chất và oxy sẽ trở nên hoạt động quá mức.
ผมรู้ว่ามันจะหมายถึงคุกถ้าใครค้นพบฉันก็ขึ้นอยู่กับการทดลองเก่าของฉัน
Tôi biết là sẽ bốc lịch chắc nếu ai đó biết tôi lại làm thí nghiệm của mình.
นางเพศยากับผิวกายนวลเนียน และมารยาสาไถย เสนอเรื่องผู้หญิงเพื่ออุบาย เจ้าเชื่อใจจึงนํานางมาถึงที่นี่
Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì?
ดังนั้นสี่งที่จะทําก็คือให้ความร้อนกับเหล็ก คุณหลอมน้ํามันดิบ แล้วน้ํามันดิบก็จะไหลไปยังรอยแตกเล็ก ๆ และก้อนหินก็ถูกยึดติดกับผิวถนนอีกครั้ง
Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại.
อัตราการสร้างเซลล์ประสาทใหม่จะลดลง เมื่อเราอายุมากขึ้น แต่ก็ยังเกิดขึ้นเรื่อย ๆ
Tốc độ phát sinh thần kinh sẽ giảm khi chúng ta già đi, nhưng nó vẫn diễn ra.
เราไม่เพียงแต่สร้างบ้านจากพืชเท่านั้น แต่ยังทําที่พักอาศัยจากเนื้อเยื่อเพาะด้วย หรือบ้าน แบบที่เรากําลังวิจัยกันอยู่ที่บรูคลิน ที่ซึ่ง เป็นหน่วยงานด้านสถาปัตยกรรมแห่งแรกสุด ที่มีห้องทดลองชีววิทยาโมเลกุลเซลล์ และเริ่มทดลอง ด้านการแพทย์เนื้อเยื่อทดแทน และวิศวกรรมเนื้อเยื่อ และเริ่มคิดว่าอนาคตจะเป็นอย่างไร ถ้าสถาปัตยกรรม และชีววิทยา รวมเป็นหนึ่งเดียว
Vì vậy không chỉ chúng ta làm căn nhà rau xanh, mà chúng ta còn xây dựng được môi trường sống sản xuất thịt trong ống nhiệm hay những căn nhà mà chúng ta đang nghiên cứu bây giờ tại Brooklyn, nơi như là văn phòng kiến trúc cho những thứ đầu tiên này để đặt vào phòng thí nghiệm phân tử tế bào và bắt đầu thí nghiệm với y học tái tạo và nuôi trồng mô và bắt đầu nghĩ đến 1 tương lai khi kiến trúc và sinh học trở thành một.
เพื่อนเก่าผม
Người bạn .
ข้อ เท็จ จริง: สิ่ง มี ชีวิต ทุก ชนิด มี ดีเอ็นเอ แบบ ที่ คล้าย ๆ กัน ซึ่ง เป็น เหมือน “ภาษา คอมพิวเตอร์” หรือ รหัส คํา สั่ง ที่ กําหนด ลักษณะ รูป ร่าง และ บทบาท หน้า ที่ ส่วน ใหญ่ ของ เซลล์.
Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào.
ผมจะให้การ์เชียเชครอยฟันกับคดีเก่า
Tôi sẽ cho Garcia kiểm tra hồ sơ nha khoa với các vụ khác.
มันประกอบไปด้วยเซลล์ประสาท 100 พันล้านเซลล์ ในมนุษย์วัยทํางาน
Có 100 tỉ nơ-ron trong bộ não người trưởng thành.
แท้ จริง แล้ว ถ้อย คํา เหล่า นี้ มี อยู่ ใน หนังสือ เก่า แก่ เล่ม หนึ่ง คือ คัมภีร์ ไบเบิล.
Sự thật là những lời đó tìm được trong một cuốn sách xưa—Kinh Thánh.
มี หลักฐาน ว่า แทน ที่ จะ ได้ รับ การ แปล จาก ภาษา ลาติน หรือ กรีก ใน สมัย ของ เชม-ทอบ เนื้อ ความ จาก มัดธาย ฉบับ นี้ เก่า แก่ มาก และ เดิม เขียน เป็น ภาษา ฮีบรู.
Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob.
ไม่ นาน นัก ใน ฤดู ร้อน ปี 1953 ผม ก็ ได้ รับ มอบหมาย ให้ รับใช้ ใน หมวด คน ผิว ดํา ที่ อยู่ ทาง ใต้ ใน ฐานะ ผู้ ดู แล ภาค.
Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt.
ฉันต้องการจะบอกคุณทั้งหมดเกี่ยวกับรักเก่า Bobbie Cardew
Tôi muốn nói với bạn về tất cả các thân yêu cũ Bobbie Cardew.
พระ ประสงค์ ของ พระเจ้า คือ ให้ บรรดา คน ที่ แสดง ความ เชื่อ ใน เครื่อง บูชา ไถ่ ละ ทิ้ง บุคลิก ลักษณะ เก่า และ รับ ความ พอ ใจ ใน “เสรีภาพ อัน รุ่ง โรจน์ แห่ง บุตร ทั้ง หลาย ของ พระเจ้า.”—โรม 6:6; 8:19-21; ฆะลาเตีย 5:1, 24.
Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24).
อย่างไรก็ตาม ถ้าพวกคุณคิดว่ามันเป็นการยากที่ครอบครัวแบบเก่า จะเปลี่ยนบทบาทใหม่ ลองจินตนาการดู สําหรับครอบครัวสมัยใหม่ ครอบครัวที่มี คุณพ่อสองคน ครอบครัวที่มีคุณแม่สองคน ครอบครัวที่มีพ่อ หรือแม่เพียงคนเดียว
nếu bạn nghĩ điều đó khó cho một gia đình truyền thống để phân chia vai trò mới, hãy tưởng tượng nó khó đến thế nào cho gia đình đặc biệt: những gia đình có 2 người cha, gia đình có 2 người mẹ, hay gia đình chỉ có cha hoặc mẹ đơn thân.
เราจึงพัฒนาแนวคิดขึ้นมาอันนึง เป็นหลักการ ว่า ถ้าเราสามารสร้างโมเลกุล ที่ป้องกันไม่ให้มีข้อความมาแปะไว้ที่เซลล์มะเร็งได้ โดยกันไม่ให้ข้อความที่จะมาแปะเข้าไปใน โพรงที่อยู่ที่ฐานของโปรตีนที่่กําลังหมุนนี้ ถ้าทําได้ เราอาจจะสามารถสื่อสารกับเซลล์มะเร็งได้ โดยเฉพาะพวกเซลล์มะเร็งที่เสพติดโปรตีน BRD4 ว่าพวกมันไม่ใช่มะเร็ง
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư.
กระบวนการ อัน ซับซ้อน นี้ เกิด ขึ้น ใน แทบ ทุก เซลล์ ทั่ว ร่าง กาย ของ เรา เช่น เดียว กับ ที่ เกิด ขึ้น ใน เซลล์ ของ นก ฮัมมิงเบิร์ด, สิงโต และ ปลา วาฬ.
Các quá trình phức tạp liên quan đến các thành phần này xảy ra trong hầu hết tất cả các tế bào của cơ thể chúng ta, cũng như trong các tế bào của con chim ruồi, sư tử và cá voi.
ฟิล์มผิวมัน
Mành bóng loáng
ปกติ ขนมปัง ถวาย ก้อน เก่า ที่ เก็บ ออก จาก โต๊ะ นั้น สงวน ไว้ ให้ พวก ปุโรหิต กิน.
Mấy ổ bánh đó thường chỉ dành cho các thầy tế lễ.
เธอมีต่อมน้ําตาพิเศษเอาไว้สร้างน้ําตาใหม่ และท่อพิเศษที่เรียกว่า ลาไครมอล พันช์ทา (lacrimal puncta) เอาไว้ระบายน้ําตาเก่าออกไป
Cô ấy có tuyến lệ đặc biệt để tạo ra nước mắt mới và những cái ống đặc biệt, được gọi là ống dẫn nước mắt, để dẫn nước mắt cũ ra ngoài.
อาการ เหล่า นี้ อาจ รุนแรง ขึ้น จน เป็น “แผล เป็น ที่ ลุก ลาม และ เรื้อรัง . . . ที่ เยื่อ เมือก ใน ปาก” ซึ่ง เรียก กัน ว่า โรค พังผืด ใต้ เยื่อ บุ ผิว ช่อง ปาก.
Họ cũng có thể bị bệnh “niêm mạc miệng mạn tính, ngày càng trầm trọng, để lại sẹo”. Đó là tình trạng xơ hóa màng nhầy của miệng.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การผลัดเซลล์ผิวเก่า trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.