การพ้นสภาพพนักงาน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การพ้นสภาพพนักงาน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การพ้นสภาพพนักงาน trong Tiếng Thái.

Từ การพ้นสภาพพนักงาน trong Tiếng Thái có các nghĩa là sự thải hồi, sự giải ngũ, sự sa thải, giải phóng, Sa thải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การพ้นสภาพพนักงาน

sự thải hồi

(discharge)

sự giải ngũ

(release)

sự sa thải

(sack)

giải phóng

(release)

Sa thải

Xem thêm ví dụ

รายงาน หนึ่ง ใน วารสาร ไทม์ กล่าว ว่า “ความ สุข หรือ สภาพ ทาง จิตใจ ที่ เกี่ยว ข้อง กัน เช่น การ มี ความ หวัง, การ มอง โลก ใน แง่ ดี, และ ความ อิ่ม ใจ พอ ใจ ดู เหมือน จะ ช่วย ลด ความ เสี่ยง หรือ ควบคุม ความ รุนแรง ของ โรค หลอด เลือด หัวใจ, โรค ปอด, โรค เบาหวาน, ความ ดัน โลหิต สูง, ไข้หวัด และ การ ติด เชื้อ ใน ระบบ ทาง เดิน หายใจ ส่วน บน.”
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
เปาโล อธิบาย ว่า “ข้าพเจ้า ใคร่ จะ ให้ ท่าน ทั้ง หลาย พ้น จาก ความ กระวนกระวาย.
Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì.
หลาย ล้าน คน ที่ ตาย ตอน นี้ จะ ได้ รับ การ ปลุก ให้ เป็น ขึ้น มา สู่ สภาพ แวด ล้อม เช่น ไร?
Hàng triệu người chết được sống lại trong khung cảnh nào?
ไม่ มี อะไร หนี พ้น ได้
Chẳng thứ gì có thể thoát được.
สภาพการณ์ จะ มี วัน เปลี่ยน แปลง ไหม?
Có bao giờ tình thế sẽ thay đổi không?
นาน เท่า ไร ที่ ข้าพเจ้า จะ ร้อง ขอ พระองค์ เพื่อ ช่วย ให้ พ้น ความ รุนแรง และ พระองค์ ไม่ ทรง ช่วย ให้ รอด?
Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào?
ใน การ จะ ช่วย ลูก ให้ รับมือ กับ การ สูญ เสีย บุคคล อัน เป็น ที่ รัก คุณ อาจ เผชิญ สภาพการณ์ หลาย อย่าง ที่ ทํา ให้ ว้าวุ่น.
Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào.
หลาย คน หาก อยู่ ใน สภาพการณ์ อย่าง โยนาธาน ก็ คง นึก อิจฉา ดาวิด ถือ ว่า ท่าน คือ คู่ แข่ง.
Nhiều người trong cương vị của Giô-na-than hẳn sẽ ghen tức với Đa-vít, xem Đa-vít như kình địch của mình.
ขน ของ มัน นอก จาก จะ เป็น ฉนวน ที่ ปก ป้อง มัน จาก สภาพ อากาศ ที่ หนาว เย็น อย่าง หฤโหด แล้ว ยัง ช่วย ให้ มัน ว่าย น้ํา ได้ เร็ว ขึ้น สอง หรือ สาม เท่า.
Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần.
อย่าง ประจวบ เหมาะ ใน ตอน เย็น วัน ก่อน ผม ถูก กล่าวหา ว่า เป็น ต้น เหตุ ทํา ให้ นัก โทษ คน อื่น ตก อยู่ ใน สภาพ ลําบาก เพราะ ผม จะ ไม่ เข้า ร่วม ใน การ ที่ พวก เขา อธิษฐาน ถึง พระ แม่ มารี.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
กระนั้น เมื่อ เรา ยืนหยัด มั่นคง เพื่อ สิ่ง ที่ ถูก ต้อง—ไม่ ว่า จะ เป็น ที่ โรง เรียน, ณ ที่ ทํา งาน ของ เรา, หรือ ใน สภาพการณ์ อื่น ใด ก็ ตาม—พระ ยะโฮวา มิ ได้ ถือ ว่า ความ รัก ภักดี ของ เรา เป็น เรื่อง ธรรมดา.
Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên.
แน่นอน ใช่ ว่า หนุ่ม สาว ทุก คน ซึ่ง พยายาม ทํา ให้ พระ ยะโฮวา พอ พระทัย นั้น มี สภาพ แวด ล้อม ใน ครอบครัว ดี เลิศ.
Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả.
เขา ได้ ตั้ง ข้อ สังเกต ดัง นี้: “ผู้ คน มาก กว่า หนึ่ง พัน ล้าน คน อยู่ อย่าง ยาก จน แร้นแค้น ขณะ นี้” และ ว่า “สภาพ เช่น นี้ ยิ่ง เป็น เหตุ ให้ ความ อลหม่าน รุนแรง ยิ่ง ขึ้น.”
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
บาง ที คุณ อาจ สงสัย ว่า ‘ข้อ เท็จ จริง ที่ ว่า พระ ยะโฮวา ดู เหมือน ไม่ ได้ ทํา อะไร เกี่ยว กับ การ ทดลอง ที่ เกิด ขึ้น กับ ฉัน หมาย ความ ว่า พระองค์ ไม่ ทรง ทราบ สภาพการณ์ ของ ฉัน ไหม หรือ ว่า พระองค์ ไม่ ทรง ใฝ่ พระทัย ใน ตัว ฉัน?’
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
เหล่า สาวก ของ พระ เยซู เติบโต มา ใน สภาพ แวด ล้อม เช่น นั้น ดัง นั้น เมื่อ กลับ มา พวก เขา “จึง คิด ประหลาด ใจ เพราะ พระองค์ ทรง สนทนา กับ ผู้ หญิง.”
Vì lớn lên trong bầu không khí như thế nên khi trở lại, các môn đồ của Chúa Giê-su “đều sững-sờ về Ngài nói với một người đờn-bà” (Giăng 4:27).
9 มนุษย์ สามารถ ช่วย เรา ให้ พ้น จาก สภาพ เลว ร้าย เหล่า นี้ ได้ ไหม?
9 Nỗ lực của con người có thể nào giải cứu chúng ta khỏi tình trạng xấu này không?
(2 ติโมเธียว 2:3, ดิ อิงลิช ไบเบิล อิน เบสิก อิงลิช) เมื่อ ไป ด้วย กัน กับ เปาโล ติโมเธียว เรียน รู้ เคล็ดลับ ของ การ พอ ใจ แม้ แต่ ใน สภาพการณ์ ที่ อาจ ยาก ลําบาก ที่ สุด.
(2 Ti-mô-thê 2:3, The English Bible in Basic English) Khi ở cùng Phao-lô, Ti-mô-thê học được bí quyết để có sự thỏa lòng ngay cả trong những tình huống khó khăn nhất.
พระเจ้า ของ เรา ผู้ ทรง เพียบ พร้อม ด้วย ความ ยุติธรรม และ ความ รัก จะ ไม่ ทรง ปล่อย ให้ สภาพ ดัง กล่าว ดําเนิน ไป อย่าง ไม่ มี เวลา กําหนด.
Đức Chúa Trời công bình và đầy yêu thương của chúng ta sẽ không cho phép điều này xảy ra mãi mãi.
ตรวจ สอบ เวลา, สถาน ที่, และ สภาพการณ์ แวด ล้อม ของ ข้อ ความ.
Nghiên cứu thời gian, địa điểm và hoàn cảnh xung quanh một đoạn Kinh Thánh.
เราไม่แน่ใจว่า คุณจะมาในสภาพไหน
Chúng tôi không chắc anh định làm gì.
พระเจ้า ทรง สามารถ ช่วย คุณ ให้ ผ่าน พ้น อุปสรรค และ ปัญหา ยุ่งยาก ใน ชีวิต ได้ ถ้า คุณ รู้ จัก พระองค์ เป็น อย่าง ดี และ เรียน ที่ จะ ทํา ตาม พระ ประสงค์ ของ พระองค์.
Khi bạn hiểu rõ về Đức Chúa Trời và học biết ý định Ngài, Ngài có thể giúp bạn vượt qua những gian nan thử thách trong đời sống.
ประเภท ของ งาน ที่ คน เรา ทํา หรือ สภาพ แวด ล้อม ใน ที่ ซึ่ง เขา ต้อง ทํา งาน อาจ ปล้น เอา ความ อิ่ม ใจ ไป จาก เขา.
Loại việc làm của một người, hoặc điều kiện làm việc, khiến người ấy mất đi sự hài lòng.
(1 โกรินโธ 15:33; ฟิลิปปอย 4:8) ขณะ ที่ เรา เติบโต ขึ้น ใน ความ รู้, ความ เข้าใจ, และ ความ หยั่ง รู้ ค่า ต่อ พระ ยะโฮวา และ มาตรฐาน ของ พระองค์ สติ รู้สึก ผิด ชอบ หรือ ความ สํานึก ด้าน ศีลธรรม ของ เรา จะ ช่วย เรา ให้ ใช้ หลักการ ของ พระเจ้า ภาย ใต้ สภาพการณ์ ใด ก็ ตาม ที่ เรา เผชิญ แม้ แต่ ใน เรื่อง ส่วน ตัว ที่ สุด.
(1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư.
4:14) ไม่ มี ใคร พ้น จาก “เหตุ การณ์ ที่ ไม่ ได้ คาด ล่วง หน้า.”
(Gia 4:14) Không ai tránh khỏi sự bất trắc.
โดยเฉพาะอย่างยิ่งถ้าคุณอยู่ในสภาพเดียวกับฉัน เพราะอัลไซเมอร์ มีแนวโน้มที่จะถ่ายทอดในครอบครัว
Đặc biệt nếu bạn là tôi, bởi vì bệnh Alzheimer thường có tính di truyền trong gia đình.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การพ้นสภาพพนักงาน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.