การพูดกํากวม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การพูดกํากวม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การพูดกํากวม trong Tiếng Thái.

Từ การพูดกํากวม trong Tiếng Thái có nghĩa là tối nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การพูดกํากวม

tối nghĩa

Xem thêm ví dụ

คัมภีร์ ไบเบิล เตือน ว่า “แม้ [นัก พูด ที่ หลอก ลวง] จะ พูด คํา ไพเราะ อย่า เชื่อ เขา เลย.”—สุภาษิต 26:24, 25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
คุณพระช่วย เธอพูดจริงนี่
Ô, lạy Chúa, các cô nói thật.
และเมื่อฉันได้คุยกับผู้พิพากษาทั่วอเมริกา ซึ่งเป็นสิ่งที่ฉันทําอยู่ตลอด พวกเขาพูดเหมือนกัน คือ เราเอาคนที่เป็นอันตรายเข้าคุก และเราปล่อยให้คนที่ไม่อันตราย คนที่ไม่มีพฤติกรรมรุนแรงออกมา
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
ความ กล้า ที่ จะ พูด เรื่อง ความ จริง กับ คน อื่น ๆ แม้ กระทั่ง กับ คน ที่ ต่อ ต้าน ข่าวสาร ของ เรา ไม่ ได้ ขึ้น อยู่ กับ ตัว เรา.
Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta.
เรา พูด กัน ถึง เรื่อง พระ เยซู ซึ่ง ก็ เป็น คน ยิว และ เกี่ยว กับ ข้อ ที่ ว่า แม้ ฉัน เป็น ยิว แต่ ฉัน ได้ กลาย เป็น พยาน พระ ยะโฮวา ไป แล้ว.
Tôi nói với ông về Chúa Giê-su là một người Do Thái, và về việc tôi đã trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va tuy tôi là người Do Thái.
“... ‘แต่’ เอ็ลเดอร์แนชสังเกต ‘คุณก็ยังยิ้มได้ขณะที่เราพูดคุยกัน’
Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’
แต่ ไม่ นาน ฉัน ก็ รู้ ว่า เรา ไม่ ได้ พูด เรื่อง อับราฮาม คน เดียว กัน.
Nhưng chỉ ít phút sau, tôi nhận ra rằng chúng tôi không đang nói về cùng một ông Áp-ra-ham.
แต่ เมื่อ ให้ ทุก ส่วน ทํา งาน ร่วม กัน เพื่อ จะ พูด อวัยวะ เหล่า นี้ ก็ จะ ทํา งาน ได้ เช่น เดียว กับ นิ้ว ของ นัก พิมพ์ดีด ที่ ชํานาญ หรือ นัก เล่น เปียโน คอนเสิร์ต.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
(แอน อเมริกัน แทรนสเลชัน; นิว อินเตอร์ แนชันแนล เวอร์ชัน) นาง เป็น คน เอะอะ และ ดื้อดึง, ช่าง พูด และ หัวแข็ง, ชอบ ส่ง เสียง ดัง และ เอา แต่ ใจ ตัว เอง, หน้า ด้าน และ ก้าวร้าว.
(Nguyễn Thế Thuấn; Bản Diễn Ý) Bà ta nói năng om sòm và tánh tình bướng bỉnh, nói nhiều và ương ngạnh, ồn ào và lì lợm, trơ tráo và hung hăng.
6 ที่ จะ สื่อ ความ ด้วย วาจา เพื่อ ให้ ประชาชน ทราบ ข่าว ดี เรา ต้อง เตรียม ตัว ไม่ ใช่ เพื่อ พูด อย่าง ดื้อ รั้น ใน ความ คิด เห็น ของ ตัว เอง แต่ เพื่อ หา เหตุ ผล กับ เขา.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
บอกฉันนะถ้ามันยอมอ้าปากพูด
Báo cho tao biết khi ả sẵn sàng nói.
แพท: ถ้าเกิดคุณได้รับเชิญมาพูด ในงาน TEDWomen อีกรอบ คุณจะพูดอะไรคะ ถึงผลลัพธ์จากประสบการณ์เหล่านี้ สําหรับคุณโดยส่วนตัวเอง และอะไรบ้างที่คุณได้เรียนรู้ เกี่ยวกับทั้งผู้หญิง และผู้ชาย ในระหว่างการเดินทางของคุณ?
PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này?
ก็พูดอีกครั้ง ก็ได้นี่.
Thôi được, dù sao đi nữa
อย่างแรก เนื่องจากทารกจะฟังเราอย่างตั้งใจ และเก็บข้อมูลในขณะที่พวกเราพูดคุยกัน พวกเขาเก็บสถิติในหัว
Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu.
ไม่ ใช่ อย่าง นั้น แน่; ดัง นั้น จง พยายาม อย่าง หนัก ที่ จะ หยั่ง รู้ ค่า จุด ดี ใน ตัว คู่ สมรส และ แสดง ความ หยั่ง รู้ ค่า ของ คุณ ออก มา เป็น คํา พูด.—สุภาษิต 31:28.
Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28).
(ยะซายา 26:1, 2) ข้อ ความ ดัง กล่าว เป็น คํา พูด ที่ เปี่ยม ด้วย ความ ชื่นชม ยินดี ของ ประชาชน ที่ ไว้ วางใจ ใน พระ ยะโฮวา.
(Ê-sai 26:1, 2) Đây là lời reo mừng của những người nương cậy nơi Đức Giê-hô-va.
ถ้า การ สนทนา ดําเนิน ต่อ ไป ก็ ให้ พูด ถึง ข่าวสาร ราชอาณาจักร.
Nếu cuộc nói chuyện tiếp tục, hãy dẫn vào đề tài Nước Trời.
(สุภาษิต 15:23) หาก เรา ลง ความ เห็น ว่า ความ คิด นั้น จะ ไม่ เสริม สร้าง หรือ ไม่ เหมาะ กับ กาลเทศะ ขอ ให้ เรา พยายาม อย่าง จริงจัง ที่ จะ ไม่ พูด เรื่อง นั้น.
(Châm-ngôn 15:23) Nếu nhận thấy suy nghĩ của mình tiêu cực hoặc không đúng lúc, chúng ta cần phải cố gắng loại bỏ nó.
ทําไม? จริงไหมที่ซอดพูดเกี่ยวกับโคเด็กซ์?
Những gì Zod nói về Cổ Văn có đúng không?
ฉันรู้ว่า ที่ฉันพูดไปนั้นยังไม่ชัดเจน
Tôi biết những điều tôi vừa nói khó có thể hình dung được
พระ ธรรม วิวรณ์ ยัง พูด ถึง พระ เยซู ใน ฐานะ เป็น ผู้ นํา กองทัพ ทูตสวรรค์ ที่ ซื่อ สัตย์ ด้วย.
Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành.
อย่า พูด รวบ คํา ใน แบบ ที่ ทํา ให้ ผู้ ฟัง ไม่ แน่ ใจความ หมาย ของ คํา นั้น.
Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý.
การ พูด แบบ หา เหตุ ผล เช่น นั้น ทํา ให้ เกิด ความ ประทับใจ ที่ ดี และ ทํา ให้ คน อื่น คิด เกี่ยว กับ เรื่อง นั้น มาก ขึ้น.
Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ.
ปกติฉันไม่ค่อยรู้สึกขัดแย้ง เมื่อคุณพูดแบบนี้
Tôi không hay bối rối khi cô nói thế đâu nhé.
ความ สนใจ เป็น ส่วน ตัว เช่น นั้น แสดง ออก ได้ ทั้ง โดย คํา พูด และ การ กระทํา.
Sự chú ý cá nhân đó được chứng tỏ qua lời nói và hành động.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การพูดกํากวม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.