การปกครองของราชอาณาจักรอังกฤษ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การปกครองของราชอาณาจักรอังกฤษ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การปกครองของราชอาณาจักรอังกฤษ trong Tiếng Thái.

Từ การปกครองของราชอาณาจักรอังกฤษ trong Tiếng Thái có các nghĩa là chủ quyền, thống trị, quyền hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การปกครองของราชอาณาจักรอังกฤษ

chủ quyền

(raj)

thống trị

quyền hành

(raj)

Xem thêm ví dụ

สําหรับ อิสราเอล ทั้ง สอง อาณาจักร
Cho cả hai nhà Y-sơ-ra-ên,
น่า ยินดี ที่ อาการ ของ อิงเกอร์ ดี ขึ้น และ เรา สามารถ เข้า ร่วม การ ประชุม คริสเตียน ที่ หอ ประชุม ราชอาณาจักร อีก ครั้ง หนึ่ง.”
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
ราชอาณาจักร นี้ จะ ทําลาย การ ปกครอง ทั้ง สิ้น ที่ มนุษย์ ได้ ตั้ง ขึ้น และ จะ กลาย เป็น รัฐบาล เดียว บน แผ่นดิน โลก.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
12 บทเพลง สรรเสริญ 143:5 บ่ง บอก สิ่ง ที่ ดาวิด ทํา เมื่อ ถูก รุม ล้อม ด้วย อันตราย และ การ ทดลอง ใหญ่ หลวง: “ข้าพเจ้า จะ ระลึก ถึง เวลา ที่ ล่วง ไป แล้ว; ข้าพเจ้า ภาวนา ถึง พระ ราชกิจ ทั้ง ปวง ที่ พระองค์ ทรง กระทํา นั้น; ข้าพเจ้า รําพึง ถึง พระ หัตถกิจ การ ต่าง ๆ ของ พระองค์.”
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
ด้วย เหตุ ผล นี้ จึง มี คํา เตือน ให้ แก่ คริสเตียน ที่ เอเฟโซ 6:12 (ล. ม.) ว่า “เรา มี การ ปล้ํา สู้ ไม่ ใช่ กับ เลือด และ เนื้อ แต่ ต่อ สู้ กับ การ ปกครอง ต่อ สู้ กับ ผู้ มี อํานาจ ต่อ สู้ กับ ผู้ ครอบครอง โลก แห่ง ความ มืด นี้ ต่อ สู้ กับ อํานาจ วิญญาณ ชั่ว ใน สวรรค์ สถาน.”
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”.
ถ้า เรา มี วารสาร เก่า จํานวน มาก บาง ที ผู้ ดู แล การ รับใช้ หรือ ผู้ ปกครอง คน อื่น อาจ ช่วย เรา รู้ วิธี ที่ จะ จําหน่าย วารสาร เหล่า นั้น อย่าง บังเกิด ผล.
Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng.
จะ เกิด อะไร ยะโฮวา ปกครอง?
Điều chi Nước Chúa mang lại cho mọi dân?
ขอ ให้ คุณ กับ ครอบครัว เป็น คน หนึ่ง ใน กลุ่ม ผู้ ที่ จะ ได้ รับ ผล ประโยชน์ ถาวร นานา ประการ ที่ ราชอาณาจักร ของ พระเจ้า จะ นํา มา ให้.
Mong sao bạn và gia đình sẽ có mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời.
บทเพลง สรรเสริญ 104:24 กล่าว ว่า “ข้า แต่ พระ ยะโฮวา, พระ ราชกิจ ของ พระองค์ มี เป็น อเนก ประการ จริง!
Thi-thiên 104:24 nói: “Hỡi Đức Giê-hô-va, công-việc Ngài nhiều biết bao!
(เฮ็บราย 13:7) เป็น ที่ น่า ยินดี ประชาคม ส่วน ใหญ่ มี น้ําใจ ร่วม มือ อย่าง ดี และ เป็น ความ ชื่นชม ยินดี สําหรับ ผู้ ปกครอง ที่ จะ ร่วม ทํา งาน กับ เขา.
(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.
และ ทํา ให้ อาณาจักร ต่าง ๆ สั่น สะเทือน? +
Khiến các vương quốc run rẩy,+
8 ใน คราว การ กําเนิด ของ ราชอาณาจักร มาซีฮา ปี 1914 เมื่อ “เวลา ของ คน ต่าง ประเทศ” สิ้น สุด ลง ได้ เกิด สงคราม ใน สวรรค์ อัน เป็น เขต การ ปกครอง โดย พระเจ้า ยะโฮวา.
8 Trong lãnh vực trên trời của Đức Giê-hô-va một cuộc chiến đã xảy ra lúc nước của đấng Mê-si mới thành hình vào năm 1914, khi thời kỳ dân ngoại vừa chấm dứt (Lu-ca 21:24).
ที่ จริง นี่ เป็น ข้อ บ่ง ชี้ ที่ ชัด แจ้ง ว่า ราชอาณาจักร ของ พระเจ้า ได้ เริ่ม ปกครอง แล้ว.
Thật ra, đây là dấu hiệu rõ rệt cho thấy Nước Đức Chúa Trời đã bắt đầu cai trị.
นี่ หมายความ ว่า การ บรรเทา ใกล้ เข้า มา แล้ว และ อีก ไม่ ช้า โลก ชั่ว นี้ จะ ถูก แทน ที่ ด้วย การ ปกครอง แห่ง ราชอาณาจักร ที่ สมบูรณ์ พร้อม ของ พระเจ้า ซึ่ง พระ เยซู สอน สาวก ให้ อธิษฐาน ขอ.
Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện.
ถ้า การ สนทนา ดําเนิน ต่อ ไป ก็ ให้ พูด ถึง ข่าวสาร ราชอาณาจักร.
Nếu cuộc nói chuyện tiếp tục, hãy dẫn vào đề tài Nước Trời.
ชุมชน ของ เรา เมื่อ ก่อน เป็น ที่ รู้ จัก กัน ว่า เขต ปกครอง ฟอร์เรสต์ ริเวอร์ ได้ จัด เตรียม การ เรียน การ สอน ตั้ง แต่ ชั้น ประถม ปี ที่ หนึ่ง ถึง ปี ที่ ห้า.
Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm.
ถ้า มี บาง คน ที่ ยัง ไม่ ได้ รับ การ เยี่ยม บํารุง เลี้ยง พวก ผู้ ปกครอง ควร วาง แผน ไป เยี่ยม พวก เขา ก่อน จะ สิ้น เดือน เมษายน.
Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt.
เปาโล แสดง น้ําใจ เสีย สละ อย่าง ไร และ คริสเตียน ผู้ ปกครอง ใน ทุก วัน นี้ จะ ทํา เช่น นั้น ได้ โดย วิธี ใด?
Phao-lô đã cho thấy ông thể hiện tinh thần hy sinh như thế nào? Và các trưởng lão ngày nay có thể làm tương tự ra sao?
ผู้ ซื่อ สัตย์ ที่ มี ความ หวัง ทาง แผ่นดิน โลก จะ ประสบ ความ ครบ ถ้วน ของ ชีวิต เฉพาะ เมื่อ พวก เขา ผ่าน การ ทดลอง ครั้ง สุด ท้าย ที่ จะ เกิด ขึ้น ทันที หลัง จาก สิ้น สุด การ ปกครอง หนึ่ง พัน ปี ของ พระ คริสต์.—1 โค.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
(บทเพลง สรรเสริญ 83:18) ด้วย เหตุ นี้ ใน ช่วง ฤดู ใบ ไม้ ผลิ ปี 1931 อายุ ผม ตอน นั้น แค่ 14 ปี ผม ได้ ยึด เอา จุด ยืน อยู่ ฝ่าย พระ ยะโฮวา และ ราชอาณาจักร ของ พระองค์.
Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài.
ผู้ ปกครอง ทาง การ เมือง บาง คน ก็ ปฏิบัติ ตัว คล้าย กัน นั้น.
Một số chính trị gia cũng hành động như thế.
ถึง ปี 1957 ยอด จํานวน ผู้ ประกาศ ราชอาณาจักร มี 75 คน.
Đến năm 1957 số người công bố Nước Trời lên đến 75.
คํา ประกาศ ที่ เลือก จาก พระ ราชกิจ ของ เรา.
Thông báo chọn lọc từ Thánh Chức Nước Trời.
แต่ ขณะ ที่ ผู้ ปกครอง อีก คน กําลัง ข้าม อยู่ นั้น เขา ได้ ยิน เสียง ปืน.
Trưởng lão kia đang băng qua thì anh nghe tiếng súng.
8 ฮิศคียาห์ เชิญ ประชาชน ทั้ง หมด ใน อาณาจักร ยูดาห์ มา ร่วม ฉลอง ปัศคา ครั้ง ใหญ่. หลัง จาก ฉลอง ปัศคา แล้ว ประชาชน ก็ ฉลอง เทศกาล กิน ขนมปัง ไม่ ใส่ เชื้อ ซึ่ง กิน เวลา นาน เจ็ด วัน.
8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การปกครองของราชอาณาจักรอังกฤษ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.