การปฏิวัติอุตสาหกรรม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การปฏิวัติอุตสาหกรรม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การปฏิวัติอุตสาหกรรม trong Tiếng Thái.

Từ การปฏิวัติอุตสาหกรรม trong Tiếng Thái có các nghĩa là Cách mạng công nghiệp, cách mạng công nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การปฏิวัติอุตสาหกรรม

Cách mạng công nghiệp

cách mạng công nghiệp

Xem thêm ví dụ

แต่จงอย่าให้การปฏิวัติ เปลี่ยนไปจนเหมือนกับการปฏิวัติของกัดดาฟี"
Nhưng đừng bao giờ biến thành một dạng người cách mạng kiểu Gaddafi."
เฮรอนแห่งอเล็กซานเดรีย สร้างเครื่องจักรไอน้ําแรกของโลก มากกว่าพันปี ก่อนที่มันจะถูกประดิษฐ์ขึ้นอีกครั้ง ในช่วงการปฏิวัติอุตสาหกรรม
Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp.
เขาพูดประโยคนี้หลังยุคปฏิวัติฝรั่งเศสอันวุ่นวาย
Đó là sau bất ổn của cách mạng Pháp.
ข้อมูลอื่นๆ กล่าวว่ามีการจ้างในอุตสาหกรรมเพลงอยู่ที่ประมาณ 45,000 คน
Và những dữ liệu khác cho thấy nền công nghiệp âm nhạc tạo việc làm cho 45,000 người.
ดังนั้นประมาณ 20 ปีที่ผ่านมา ในโรงรถ,ผมจึงเริ่มทําแบบลองผิดลองถูก พยายามหาวิธีการแยก พลาสติกที่เหมือนกันมากเหล่านี้ออกจากกัน, และในที่สุดก็ขอการสนับสนุนจากเพื่อนของผม จากอุตสาหกรรมเหมืองแร่และพลาสติก, เราเดินทางไปยังห้องทดลองเหมืองแร่ทั่วโลก
Vì thế, khoảng 20 năm trước, tôi bắt đầu theo đuổi việc tái chế rác, và cố gắng tìm ra cách tách chúng thành những nguyên liệu giống nhau từ những nguồn khác nhau, và cuối cùng thu nạp những người bạn của tôi, trong những khu khai thác mỏ hay là nơi làm ra nhựa, và chúng tôi bắt đầu từ những phòng thí nghiệm khai khoáng khắp trên thế giới.
ทัศนะ คติ คล้าย ๆ กัน กับ ที่ พบ ใน เมือง โซโดม และ โกโมร์ราห์ มี อิทธิพล อย่าง สูง ใน อุตสาหกรรม บันเทิง.
Dân thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ thời xưa cũng như vậy, và giờ đây tinh thần này lan tràn trong ngành công nghệ giải trí.
ก่อน การ ปฏิวัติ บอลเชวิก ใน เดือน ตุลาคม 1917 รัสเซีย ใช้ ปฏิทิน จูเลียน ซึ่ง เก่า กว่า แต่ ประเทศ ต่าง ๆ ส่วน ใหญ่ ได้ เปลี่ยน มา ใช้ ปฏิทิน เกรกอเรียน.
Trước cách mạng tháng 10 năm 1917, Nga vẫn dùng lịch Julius cũ trong khi phần lớn các nước khác đã chuyển sang dùng lịch Gregory (tức Tây lịch).
ในขณะเดียวกัน ไม่มีการปฏิวัติทางวิทยาศาสตร์ที่อื่นใดเลย
Trong lúc ấy, không hề có một cuộc cách mạng khoa học nào khác.
สภาพการณ์ ดัง กล่าว นี้ เป็น ปัจจัย ใน การ ปฏิวัติ ฝรั่งเศส ซึ่ง ยัง ผล ให้ กษัตริย์ หลุยส์ ที่ 16 ถูก ส่ง ตัว ไป ประหาร ชีวิต ด้วย เครื่อง กิโยตีน ใน ปี 1793.
Tình trạng này góp phần làm bùng nổ cuộc Cách Mạng Pháp và dẫn đến việc Vua Louis XVI bị xử chém vào năm 1793.
แต่ บรรดา ผู้ ที่ ปรารถนา จะ ให้ พระเจ้า พอ พระทัย จะ สดุดี สงคราม และ การ ปฏิวัติ ของ ชาติ ใด ชาติ หนึ่ง ได้ จริง ๆ ไหม?
Nhưng những người tìm cách làm hài lòng Đức Chúa Trời có thực sự vui mừng trước những cuộc chiến tranh và những cuộc cách mạng của bất cứ quốc gia nào không?
ตรงนี้ปี 1950 กลุ่มนั้นเป็นประเทศอุตสาหกรรม กลุ่มนั้นเป็นประเทศกําลังพัฒนา
Đây là năm 1950 -- kia là những nước công nghiệp hóa, kia là những nước đang phát triển.
ขอให้เราอย่าซ้ํารอยความผิดพลาดของอิหร่าน ความผิดพลาดของการปฏิวัติมิสดัก
Chúng ta sẽ không lặp lại sai lầm ở Iran, của cuộc cách mạng Misdaq.
ในฝั่งอุตสาหกรรมนั้น ผู้คนมีสุขภาพดี มีการศึกษา ร่ํารวย และพวกเขามีครอบครัวขนาดเล็ก
Ở các nước công nghiệp hoá, dân chúng khoẻ mạnh, được học hành, giàu có, và họ lập những gia đình ít con.
มนุษย์ ได้ ทน เรื่อย มา กับ การ สงคราม, การ ปฏิวัติ, รวม ทั้ง ความ สับสน อลหม่าน ทาง สังคม จน นับ ครั้ง ไม่ ถ้วน เพราะ ความ ต้องการ ของ มนุษย์ อยาก จะ มี เสรีภาพ.
Vì ước muốn được tự do mà nhân loại đã chịu đựng không biết bao nhiêu trận chiến tranh, cách mạng cũng như vô số các cuộc quần chúng nổi dậy!
บริษัทอุตสาหกรรมถ่านหินได้ออกโฆษณามาตัวหนึ่ง
Đây là một trong những quảng cáo cho ngành công nghiệp than đá vào mùa Giáng Sinh.
แล้วผมก็ค้นพบด้านมืดของระบบอุตสาหกรรมอาหาร
Tôi đã phát hiện ra mặt tối của hệ thống thực phẩm công nghiệp hóa.
แต่ก็สําคัญ ที่ต้องจดจําไว้ ก่อนที่เราจะได้เรียนรู้ วิธีการแบ่งปันผลไม้ ที่ได้จากการปฏิวัติอุตสาหกรรม ให้กับส่วนต่างๆของสังคมที่กว้างขวางนั้น เราต้องผ่านภาวะเศรษฐกิจตกตํ่ามาแล้ว สองครั้ง ภาวะเศรษฐกิจตกตํ่าครั้งใหญ่ในทศวรรษที่ 1930 และภาวะเศรษฐกิจตกตํ่าที่ยาวนานของทศวรรษที่ 1870 สงครามโลกสองครั้ง การปฏิวัติของลัทธิคอมมิวนิสต์ ในรัสเซียและในจีน และยุคของการเปลี่ยนแปลงอย่างรุนแรง ทางสังคมและทางการเมืองในโลกตะวันตก
Nhưng điều quan trọng cần ghi nhớ là trước khi chúng ta học được làm thế nào để chia sẻ các thành quả của cuộc cách mạng công nghiệp với nhiều tầng lớp khác nhau trong xã hội, chúng ta đã phải đi qua hai cuộc khủng hoảng, Đại Khủng hoảng của những năm 1930, cuộc Khủng hoảng Dài của thập niên 1870, hai cuộc thế chiến, các cuộc cách mạng cộng sản ở Nga và Trung Quốc, và một kỷ nguyên của biến động chính trị xã hội to lớn ở phía tây.
ผมเรียกมันว่าการปฏิวัติที่ไม่เป็นมิตร
Ta gọi đây tiếp quản thù địch.
สมาคม อุตสาหกรรม ด้าน ภูมิทัศน์ แห่ง ฟินแลนด์ ยัง ได้ ออก หนังสือ แถลง การณ์ ไป ยัง สื่อมวลชน ต่าง ๆ ด้วย ซึ่ง หนังสือ นั้น กล่าว ว่า “ใน ส่วน ต่าง ๆ ของ ประเทศ หอ ประชุม ของ พยาน พระ ยะโฮวา มัก จะ ได้ รับ การ ออก แบบ อย่าง สวย งาม เสมอ.
Hiệp Hội Kỹ Nghệ Phong Cảnh ở Phần Lan cũng đưa ra một thông tin qua báo chí, nói như sau: “Tại nhiều nơi trong nước, Phòng Nước Trời của Nhân Chứng Giê-hô-va được thiết kế một cách đẹp đẽ, hầu như không trừ ngoại lệ nào.
ความรู้ที่เราพบในช่วงต้นๆของการปฏิวัติทางพันธุกรรมนี้
Thông tin này khá là choáng.
มันเป็นการปฏิวัติทางวัฒนธรรม
Thời điểm đó diễn ra Cuộc cách mạng văn hóa.
แล้วก็ตามมาด้วยเฮอร์ริเคนเดนนิส มันสร้างความเสียหายอย่างมาก รวมถึงอุตสาหกรรมน้ํามันด้วย
Rồi bão Dennis ập đến và gây nhiều thiệt hại, ảnh hưởng đến cả ngành dầu khí.
คุณไม่ทั้งหมดนี้เพียงเพื่อให้เพื่อนของคุณในอุตสาหกรรมป้องกันประเทศมีความสุข
Ông làm tất cả việc này để mấy thằng bạn công nghiệp quốc phòng vui vẽ.
ผู้ ประกอบ การ อุตสาหกรรม แสดง ความ ไม่ พอ ใจ เรื่อง จํานวน เวลา ที่ พนักงาน ทํา ให้ เสีย เปล่า ด้วย การ ใช้ อินเทอร์เน็ต.
Ngành kinh doanh than phiền về nạn công nhân phí thời giờ với Internet.
นํ้ามันปาล์มนั้นถูกใช้ในการผลิต สินค้าสําหรับผู้บริโภคและ สินค้าด้านอุตสาหกรรมมากมาย
Dầu cọ được dùng để chế phẩm nhiều hàng hóa tiêu dùng cho cá nhân hay công nghiệp.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การปฏิวัติอุตสาหกรรม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.