การสื่อสาร trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การสื่อสาร trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การสื่อสาร trong Tiếng Thái.

Từ การสื่อสาร trong Tiếng Thái có các nghĩa là giao tiếp, truyền tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การสื่อสาร

giao tiếp

อีกเรื่องนึง เขาบอกว่าเมื่อคืนเขาสื่อสารกับใครบางคน
Còn nữa, ông ấy kể rằng tôi qua ông ấy giao tiếp với ai đó.

truyền tin

คือการหาทางสื่อสารเรื่องทางวิทยาศาสตร์ ให้ดีที่สุด
chính là biết cách tốt nhất để truyền tin khoa học.

Xem thêm ví dụ

ดูข้อมูลเพิ่มเติมเกี่ยวกับชุดอุปกรณ์สื่อสารที่ช่วยในการได้ยินได้ที่ mhtech.lds.org.
Có sẵn thêm thông tin về các hệ thống hỗ trợ nghe tại mhtech.lds.org.
ในสหรัฐฯประเทศเดียว มีชาวอเมริกัน 2.5 ล้านคน ที่ไม่สามารถพูดได้ และมีหลายคนที่ใช้อุปกรณ์ที่ควบคุมโดยคอมพิวเตอร์ ในการสื่อสาร
Tính riêng ở Mỹ, có khoảng 2,5 triệu người không thể nói, và nhiều người trong số họ sử dụng các thiết bị máy tính để giao tiếp.
เราจึงพัฒนาแนวคิดขึ้นมาอันนึง เป็นหลักการ ว่า ถ้าเราสามารสร้างโมเลกุล ที่ป้องกันไม่ให้มีข้อความมาแปะไว้ที่เซลล์มะเร็งได้ โดยกันไม่ให้ข้อความที่จะมาแปะเข้าไปใน โพรงที่อยู่ที่ฐานของโปรตีนที่่กําลังหมุนนี้ ถ้าทําได้ เราอาจจะสามารถสื่อสารกับเซลล์มะเร็งได้ โดยเฉพาะพวกเซลล์มะเร็งที่เสพติดโปรตีน BRD4 ว่าพวกมันไม่ใช่มะเร็ง
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư.
ดังนั้น เธอจึงเริ่มออกเดินทาง เพื่อรับผิดชอบต่อ การสื่อสารมูลค่าไปยังลูกค้า และเปลี่ยนสารที่สื่อ
Và vì thế cô ấy bắt đầu cuộc hành trình lấy lại vai trò trao đổi giá trị với khách hàng và thay đổi thông điệp của mình.
มี ตัว อย่าง อะไร บ้าง แสดง ถึง ความ เจริญ ก้าว หน้า ด้าน เทคนิค การ สื่อสาร?
Hãy kể vài thí dụ về các tiến bộ của nhân loại trong kỹ thuật truyền tin?
แต่ จะดีมาก ถ้าเราสามารถกู้ระบบสื่อสารทั่วโลกได้
Nhưng sẽ không có hiệu quả nhiều nếu không khôi phục liên lạc toàn cầu.
การ ส่ง ผ่าน ความ คิด หรือ กระแส จิต ไป ยัง ผู้ อื่น โดย ไม่ ใช้ กลไก การ สื่อสาร ตาม ปกติ ก็ สามารถ ทํา ได้ .. .
Việc truyền tư tưởng từ người này sang người khác mà không cần các cơ chế giao tiếp là rất có thể được...
เขาต้องการข้อมูล เขาพยายามที่จะสื่อสาร
Phải rồi, hắn muốn thông tin.
กู้ระบบสื่อสารกลับมาให้ได้ ไม่ว่าต้องทํายังไง
Lưu lại tất cả mọi thứ, bất cứ thứ gì có thể được
ผมเรียนรู้วิธีการสื่อสารข้ามพรมแดน อย่างมีประสิทธิภาพ โดยไม่มีใครตรวจพบได้
Tôi học cách liên lạc hiệu quả xuyên biên giới mà không bị phát hiện.
เสียงคอมพิวเตอร์ บางครั้งไม่ค่อยดีนัก แต่เมื่อมีคอมพิวเตอร์ ผมสามารถสื่อสารได้กว้างขวาง กว่าเมื่อก่อน
Các giọng nói điện tử thỉnh thoảng không quá giả tạo, nhưng với cái máy tính của mình, tôi có thể giao tiếp rộng hơn trước kia rất nhiều.
ที่ยิ่งไปกว่านั้น ถ้าลองสังเกตผลิตภัณฑ์ ที่ประกอบไปด้วยมูลค่าที่สื่อสารออกมา หรือมูลค่าสมมติ อยู่เป็นสัดส่วนมาก เมื่อเทียบกับมูลค่าแท้จริงแล้ว มันมักเป็นผลิตภัณฑ์ที่ไม่แบ่งชนชั้น
Điều thú vị nữa là, nếu nhìn vào các sản phẩm có một thành phần của thứ gọi là giá trị thông điệp cao 1 thành phần giá trị vô định hình cao, đối lập với giá trị bên trong của sản phẩm: Các sản phẩm thường khá bình quân.
๘ และสถานที่ซึ่งเป็นความประสงค์ของเราที่เจ้าจะอยู่ต่อไป, เป็นหลัก, จะสื่อสารให้เป็นที่รู้แก่เจ้าโดยความสงบสุขกและอํานาจแห่งพระวิญญาณของเรา, ที่จะหลั่งไหลมายังเจ้า.
8 Và nơi nào ta muốn các ngươi lưu lại, phần lớn, sẽ được cho các ngươi biết bằng asự bình an và quyền năng của Thánh Linh của ta trút xuống các ngươi.
มันจําเป็นอย่างมาก ที่เราต้องมีการสื่อสารที่ดีกับ นักวิทยาศาสตร์และวิศวกรเพื่อที่จะเปลี่ยนโลกของเรา
Chúng ta vô cùng cần giao tiếp hiệu quả với những nhà khoa học và kỹ sư để có thể thay đổi thế giới.
เมื่อคุณตั้งค่าระเบียนสังเคราะห์ DNS แบบไดนามิก คุณต้องตั้งค่าโปรแกรมไคลเอ็นต์บนโฮสต์หรือเซิร์ฟเวอร์ (ทรัพยากรเบื้องหลังเกตเวย์) หรือบนเกตเวย์เองที่ตรวจหาการเปลี่ยนแปลงที่อยู่ IP และใช้ชื่อผู้ใช้และรหัสผ่านที่สร้างขึ้น รวมถึงสื่อสารที่อยู่ใหม่ไปยังเนมเซิร์ฟเวอร์ของ Google
Sau khi thiết lập bản ghi tổng hợp DNS động, bạn phải thiết lập chương trình máy khách trên máy chủ lưu trữ hoặc máy chủ của bạn (tài nguyên phía sau cổng vào) hoặc trên chính cổng vào để phát hiện thay đổi địa chỉ IP, đồng thời sử dụng tên người dùng và mật khẩu đã tạo cũng như kết nối địa chỉ mới với máy chủ định danh của Google.
ความงามอาจเรียกได้ว่า เป็นการสื่อสารทางอ้อม ของธรรมชาติ
Cái đẹp là một cách thức tự nhiên của sự biểu diễn từ xa để lên tiếng nói.
‘สมอง ของ คน หนึ่ง ๆ มี จุด เชื่อม ต่อ มาก กว่า เครือข่าย การ สื่อสาร ทั้ง หมด บน แผ่นดินโลก.’—นัก ชีววิทยา ด้าน โมเลกุล
‘Một bộ não chứa đựng nhiều mối liên kết hơn cả mạng lưới thông tin trên khắp trái đất’.—Một nhà sinh vật học về phân tử
(เสียงหัวเราะ) และอุปกรณ์บางตัวในนี้ สามารถแสดงอารมณ์หรือสื่อสารได้ด้วย
(Tiếng cười) Và vài trong số những thiết bị này thực sự hướng đến việc thể hiện cảm xúc và giao tiếp.
พระ ยะโฮวา ทรง สื่อสาร กับ ผู้ รับใช้ ของ พระองค์ บน แผ่นดิน โลก ใน สี่ วิธี อะไร?
Bốn cách mà Đức Giê-hô-va dùng để liên lạc với các tôi tớ của Ngài trên đất là gì?
การสื่อสารห้าห้า
Liên lạc 5 / 5
วิธีหนึ่งที่พวกมันใช้ในการสื่อสารคือ การประสานเสียง
Một trong những hành vi chúng dùng để giao tiếp sự phối hợp đó là thực hiện cùng lúc.
พวกโฮโมอีเรคตัส ที่ทําขวานมือเหล่านี้ สื่อสารกันอย่างไรโดยไม่มีภาษา
là chúng ta không thể chắc rằng ý tưởng đó được lưu truyền bởi vì loài vượn người đứng thẳng tạo ra những thứ này không có ngôn ngữ.
ภาษาเฉพาะได้เตรียมไว้ เสนอแนะให้ดิฉัน ซึ่งช่วยให้ดิฉันสื่อสารกับลอร่าได้ ว่าภาพถ่ายนั้น ทําให้ดิฉันรู้สึกอย่างไร
Tôi được cấp các mẫu câu từ gợi ý sẵn giúp tôi giao tiếp với Laura bức ảnh làm tôi cảm thấy như thế nào.
กิ่งก้านของรายการของต้นไม้ อันที่จริงแล้ว เป็นการอุปมาที่ทรงประสิทธิภาพ ในการสื่อถึงข้อมูล ที่มันกลายเป็นเครื่องมือในการสื่อสารที่สําคัญ ในเวลาต่อมา ในการทําแผนที่ความหลากหลาย ของระบบความรู้
Sơ đồ phân nhánh của cây thật sự là một phương tiện hiệu quả trong việc truyền đạt thông tin và theo thời gian, nó trở thành công cụ thông tin quan trọng để mô tả sự đa dạng của các hệ thống kiến thức.
เป็นแบบเดียวกันในอเมริกา แม้ว่าจะปรับตัวขึ้นมาชั่วคราวครั้งหนึ่ง เมื่อ 15 ปีก่อน และแม้ว่าจะมีนวัตกรรมทางเทคโนโลยี ทุกอย่างรอบตัวเรา ทั้งอินเทอร์เน็ต ข้อมูล ข้อมูลใหม่ และเทคโนโลยีการสื่อสารใหม่ๆ
Ở Mỹ cũng vậy, dù có sự phục hồi tạm thời 15 năm trước, và bất chấp những đổi mới công nghệ xung quanh chúng ta: Internet, thông tin, các công nghệ về truyền thông và thông tin.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การสื่อสาร trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.