การตัดขนแกะ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การตัดขนแกะ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การตัดขนแกะ trong Tiếng Thái.

Từ การตัดขนแกะ trong Tiếng Thái có các nghĩa là sự xén, sự nhổ lông, hớt, sự dịch chuyển, làm đứt gãy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การตัดขนแกะ

sự xén

(shear)

sự nhổ lông

hớt

(shear)

sự dịch chuyển

(shear)

làm đứt gãy

(shear)

Xem thêm ví dụ

8 โดย ทาง พระ เยซู คริสต์ ผู้ เลี้ยง องค์ เดียว พระ ยะโฮวา ทรง ทํา “คํา สัญญา ไมตรี แห่ง ความ สงบ สุข” กับ ฝูง แกะ ของ พระองค์ ซึ่ง รับ การ เลี้ยง ดู อย่าง อิ่ม หนํา.
8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10).
13 หลัง จาก ฟัง คํา บรรยาย ที่ การ ประชุม หมวด พี่ น้อง ชาย คน หนึ่ง กับ น้อง สาว ของ เขา ตระหนัก ว่า จะ ต้อง ปรับ เปลี่ยน วิธี ปฏิบัติ กับ แม่ ซึ่ง มี บ้าน อยู่ ต่าง หาก และ ถูก ตัด สัมพันธ์ หก ปี มา แล้ว.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
ใน ทํานอง เดียว กัน ผู้ บํารุง เลี้ยง ฝ่าย วิญญาณ ต้อง สังเกต และ จัดการ กับ อันตราย อย่าง เดียว กัน ที่ คุกคาม สวัสดิภาพ ของ ฝูง แกะ.
Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy.
ขน ของ มัน นอก จาก จะ เป็น ฉนวน ที่ ปก ป้อง มัน จาก สภาพ อากาศ ที่ หนาว เย็น อย่าง หฤโหด แล้ว ยัง ช่วย ให้ มัน ว่าย น้ํา ได้ เร็ว ขึ้น สอง หรือ สาม เท่า.
Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần.
นอก จาก จะ ให้ การ เกื้อ หนุน ทาง ฝ่าย วิญญาณ แล้ว เขา ยัง ช่วย ซื้อ รถ ปิกอัพ ให้ กับ ครอบครัว เหล่า นั้น เพื่อ จะ เข้า ร่วม ประชุม ที่ หอ ประชุม และ ขน ผล ผลิต ไป ขาย ที่ ตลาด.
Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán.
โดย ไม่ คํานึง ถึง เวลา จะ เนิ่นนาน แค่ ไหน ชน ที่ เหลือ พร้อม กับ ชน จําพวก แกะ สหาย ที่ ซื่อ สัตย์ ต่าง ก็ แน่วแน่ ตั้งใจ คอย พระ ยะโฮวาปฏิบัติการ ตาม เวลา กําหนด ของ พระองค์.
Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn.
หรือ เขา จะ ละ แกะ 99 ตัว ไว้ ใน ที่ ปลอด ภัย และ ไป ตาม หา แกะ ตัว เดียว นั้น?
Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó?
เคนดริก กล่าว ว่า “คน ที่ เป็น มิตร จะ ถูก จัด อยู่ ใน ประเภท แกะ กิตติมศักดิ์.
Tại Hồng Kông chẳng hạn, ánh sáng mặt trời chiếu xuống đã giảm 37 phần trăm.
โดย ถูก จับ ตัว ไป เป็น เชลย พวก เขา ถูก กล้อน ผม บน ศีรษะ จน เกลี้ยง “เหมือน กับ นก ตะกรุม” ซึ่ง ดู เหมือน เป็น นก แร้ง ชนิด หนึ่ง ที่ มี ขน อ่อน บน หัว เพียง ไม่ กี่ เส้น.
Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.
หรือ จะตัดสายสะดืออย่างไร เพื่อที่จะ ทําให้สะดือออกมาสวย
hoặc cách cắt dây rốn để có được một lỗ rốn đẹp. để có được một lỗ rốn đẹp
และยังมีถุง 2 ถุงที่มีขน และของเหลวบรรจุอยู่
Và còn có hai khối mảnh như sợi tóc chứa đầy dịch lỏng.
ได้ยินว่าเจ้าตัดมือผู้สังหารกษัตริย์
Nghe đâu anh chặt tay của Đồ Vương.
หากคุณตัดข้อความตามค่าที่ระบุไว้ในคอลัมน์นี้ (เช่น 25 สําหรับบรรทัดแรก) คุณสามารถเพิ่ม "..." หรือใช้วิธีแสดงข้อความแบบอื่นเพื่อระบุว่าจะมีการตัดค่าเมื่อใด
Nếu bạn cắt ngắn văn bản theo giá trị đã nêu trong cột này (chẳng hạn như 25 cho dòng tiêu đề), bạn có thể thêm '...' hoặc một cách diễn đạt bằng văn bản khác để cho biết một giá trị đã được cắt ngắn.
ถ้าพันกัน, ผมจะตัดเอง
Tôi sẽ cắt dây, như vậy là anh hiểu chứ.
วิธีเหมาะสมจะตัดก็นุ่มส่วนที่หนึ่ง:
Cách thích hợp để cắt giảm mềm Jaws phần một:
ดาวิด ทํา อะไร เมื่อ สิงโต กับ หมี มา กิน แกะ ของ เขา?
Đa-vít làm gì khi sư tử và gấu tấn công bầy cừu của mình?
ตัด ค่า ใช้ จ่าย ที่ ไม่ จําเป็น ออก ไป
cắt những khoản chi tiêu không cần thiết
แสดงให้เห็นว่ามีสีสันสวยงามหลากหลายเฉด ทั้งเป็นมันเงา เป็นสีเข้ม แบบเดียวกับที่ ปรากฏอยู่ในขนของอีกา ขนนกที่เป็นสีขาวและดําสลับกัน หรือสีแดงสดใส
Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi.
แกะ จะ หนี ไป จาก เขา’
Chiên chạy trốn’
* เหล่า คริสเตียน ผู้ ถูก เจิม หยั่ง รู้ ค่า ความ ช่วยเหลือ จาก พวก เขา และ แกะ อื่น ก็ หยั่ง รู้ ค่า สิทธิ พิเศษ ที่ ได้ สนับสนุน พี่ น้อง ผู้ ถูก เจิม ของ ตน.—มัดธาย 25:34-40.
Các tín đồ được xức dầu rất biết ơn về sự giúp đỡ này và những chiên khác cũng quý trọng đặc ân được ủng hộ các anh em xức dầu của họ.—Ma-thi-ơ 25:34-40.
ทําไม แกะ ควร ฟัง ผู้ บํารุง เลี้ยง ใน ประชาคม?
Tại sao chiên nên lắng nghe những người chăn phụ?
ไม่ มี ใคร กําหนด ขึ้น เอง ตาม อําเภอใจ ว่า การ ทํา บาป แบบ ใด จะ ทํา ให้ ถูก ตัด สัมพันธ์.
Không ai được độc đoán ấn định phạm tội nào thì phải khai trừ.
หลัง จาก กล่าว ว่า พระ เยซู ประสูติ ใน คราว ที่ พวก คน เลี้ยง แกะ อยู่ กลางแจ้ง ตอน กลางคืน เพื่อ เฝ้า ดู ฝูง แกะ ของ เขา อัลเบิร์ต บานส์ ผู้ คง แก่ เรียน ด้าน คัมภีร์ ไบเบิล ใน ศตวรรษ ที่ 19 ได้ สรุป ว่า “เห็น ได้ ชัด จาก เรื่อง นี้ ว่า พระ ผู้ ช่วย ให้ รอด ของ เรา ประสูติ ก่อน วัน ที่ 25 ธันวาคม . . .
Sau khi đề cập Chúa Giê-su sinh ra lúc mà những người chăn ở ngoài trời đang thức đêm canh giữ bầy chiên của họ, Albert Barnes, một học giả Kinh Thánh thế kỷ 19, kết luận: “Điều này tỏ rõ rằng Đấng Cứu Chuộc của chúng ta sinh ra trước ngày 25 tháng 12...
คน เลี้ยง แกะ กับ แกะ
Người chănchiên
การ เขียน, การ พิมพ์, และ การ ขน ส่ง หนังสือ ที่ อาศัย พระ คัมภีร์ เป็น หลัก รวม ถึง สิ่ง อื่น ๆ อีก หลาย อย่าง ที่ เกี่ยว ข้อง กับ งาน ใน สํานักงาน, ใน หมวด, และ ใน ประชาคม ของ พยาน พระ ยะโฮวา จําเป็น ต้อง ใช้ ความ พยายาม และ มี ค่า ใช้ จ่าย มาก มาย.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การตัดขนแกะ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.