การติวหนังสือ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การติวหนังสือ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การติวหนังสือ trong Tiếng Thái.

Từ การติวหนังสือ trong Tiếng Thái có các nghĩa là giáo dục, sự, 教育, thời gian, bài học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การติวหนังสือ

giáo dục

sự

教育

thời gian

(tutelage)

bài học

Xem thêm ví dụ

มันโรแมนติกจริงรึเปล่านะ
Chẳng phải là rất lãng mạn sao?
12 บันทึก เรื่อง ราว ใน หนังสือ กิตติคุณ ทั้ง สอง เรื่อง นี้ ทํา ให้ เรา มี ความ เข้าใจ ลึกซึ้ง อัน ล้ํา ค่า เกี่ยว กับ “จิตใจ อย่าง พระ คริสต์.”
12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”.
ที่ นั่น พวก เขา เรียน รู้ วิธี ใช้ และ นับถือ คัมภีร์ ไบเบิล รวม ทั้ง หนังสือ ต่าง ๆ ที่ อาศัย คัมภีร์ ไบเบิล เป็น หลัก.
Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.
(บทเพลง สรรเสริญ 25:4) การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล และ สรรพหนังสือ ของ สมาคม ฯ เป็น ส่วน ตัว สามารถ ช่วย คุณ ให้ รู้ จัก พระ ยะโฮวา ดี ยิ่ง ขึ้น.
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
ประชาชน เกือบ หนึ่ง ล้าน คน ได้ รับ บัพติสมา จาก พยาน พระ ยะโฮวา ใน สาม ปี ที่ แล้ว.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
ต้นจําพวกยมผาจีนผุดขึ้นไปทั่วถนน ในเมืองนิยอร์ก
Những cây lá lĩnh Trung Hoa mọc xuyên những con đường ở New York.
เมื่อหน้าหนาปีที่แล้ว คุณสัญญาว่าจะมาทานอาหารกับเรา
Lần trước, anh đã hứa đến nhà chúng tôi ăn cơm.
ฉันจะทําไปเรื่อยๆ เพื่อแพทริเซีย สมเสร็จตัวนึงที่เราจับและติดตามมันที่ป่าแอตแลนติก เมื่อหลายปีก่อน เพื่อริตาและลูกน้อยของมัน วินเซ็นท์ ที่แพนทานัล
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
การ พิจารณา กับ ผู้ ฟัง อาศัย หนังสือ เล่ม เล็ก วิธี เริ่ม และ สาน ต่อ การ สนทนา เรื่อง พระ คัมภีร์ หน้า 2 วรรค 1-2.
Thảo luận với cử tọa dựa trên sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, trang 2, đoạn 1 và 2.
และ ถึง แม้ งาน เย็บ กระโจม ไม่ ใช่ งาน มี หน้า มี ตา และ ต้อง ใช้ แรง กาย มาก พวก เขา สุข ใจ ที่ ได้ ทํา งาน นี้ ทํา งาน ทั้ง “กลางวัน และ กลางคืน” เพื่อ ส่ง เสริม ผล ประโยชน์ ของ พระเจ้า เช่น เดียว กับ คริสเตียน สมัย ปัจจุบัน หลาย คน ที่ เลี้ยง ตัว เอง ด้วย การ ทํา งาน อาชีพ ไม่ เต็ม เวลา หรือ ทํา งาน ที่ มี ตาม ฤดู กาล เพื่อ สละ เวลา ส่วน ใหญ่ ช่วย ประชาชน ได้ ฟัง ข่าว ดี.—1 เธซะโลนิเก 2:9; มัดธาย 24:14; 1 ติโมเธียว 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
(1 ติโมเธียว 2:9, ฉบับ R 73) จึง ไม่ แปลก ที่ หนังสือ วิวรณ์ กล่าว ว่า “ผ้า ลินิน เนื้อ ดี ที่ สะอาด สดใส” หมาย ถึง การ กระทํา อัน ชอบธรรม ของ ผู้ ที่ พระเจ้า ทรง ถือ ว่า บริสุทธิ์.
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
(แอน อเมริกัน แทรนสเลชัน; นิ อินเตอร์ แนชันแนล เวอร์ชัน) นาง เป็น คน เอะอะ และ ดื้อดึง, ช่าง พูด และ หัวแข็ง, ชอบ ส่ง เสียง ดัง และ เอา แต่ ใจ ตัว เอง, หน้า ด้าน และ ก้าวร้าว.
(Nguyễn Thế Thuấn; Bản Diễn Ý) Bà ta nói năng om sòm và tánh tình bướng bỉnh, nói nhiều và ương ngạnh, ồn ào và lì lợm, trơ tráo và hung hăng.
304 37 ฉัน ควร รับ บัพติสมา ไหม?
304 37 Mình có nên báp-têm không?
รูป ภาพ และ คํา บรรยาย ภาพ ใน หนังสือ “จง เรียน จาก ครู” เป็น สื่อ การ สอน ที่ มี พลัง
Các hình vẽ và lời chú thích trong sách “Thầy Vĩ Đại” là công cụ dạy dỗ rất hữu hiệu
▪ เตรียม การ สนทนา แบบ สั้น ๆ โดย ใช้ พระ คัมภีร์ ข้อ หนึ่ง และ วรรค หนึ่ง จาก หนังสือ ที่ เรา ใช้ เสนอ.
▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm.
ตัว อย่าง เช่น หนังสือ เกี่ยว กับ ศาสนา ของ แอฟริกา เล่ม หนึ่ง กล่าว ว่า “ความ เชื่อ ใน การ ดําเนิน งาน และ อันตราย ของ อาคม ที่ ชั่ว ร้าย, การ เป็น หมอ ผี และ เวทมนตร์ คาถา ฝัง ลึก อยู่ ใน ชีวิต ของ ชาว แอฟริกา . . .
Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu...
ดัง นั้น เขา จึง ค้น หา หนังสือ นั้น และ เมื่อ ได้ พบ แล้ว จึง ให้ ลูก ชาย เอา ไป อ่าน.
Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai.
ขอ ให้ สังเกต ว่า หนังสือ วิวรณ์ ตอบ คํา ถาม นี้ อย่าง ไร.
Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền.
5 ถ้า คุณ ได้ รับ มอบหมาย จาก คณะ กรรมการ การ รับใช้ ของ ประชาคม ให้ นํา การ ศึกษา กับ ใคร สัก คน ที่ เลิก ประกาศ คุณ อาจ ถูก ขอ ให้ พิจารณา บาง บท โดย เฉพาะ จาก หนังสือ “เป็น ที่ รัก.”
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
ข้อ พิสูจน์ ถึง เรื่อง นี้ เห็น ได้ ใน หนังสือ ใด ก็ ตาม ที่ ให้ คํา อธิบาย อย่าง ซื่อ ตรง.”
Chúng ta có thể thấy bằng chứng về điều này trong bất cứ sách giải thích chân thật nào”.
เฮลส์ฟังหลังจากการเรียกข้าพเจ้าสู่โครัมอัครสาวกสิบสองได้ไม่นานและท่านลงไว้ในบทความนิตยสารศาสนจักรที่ท่านเขียนเกี่ยวกับชีวิตข้าพเจ้า1 บางท่านอาจเคยได้ยินแล้ว แต่หลายท่านอาจจะไม่เคยได้ยิน
Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe.
พยาน ใน ตั๋ว สัญญา นั้น มี ตําแหน่ง เป็น คน รับใช้ ของ “ทัทธันนู ผู้ ว่า ราชการ ของ ดินแดน อีก ฟาก หนึ่ง ของ แม่น้ํา” ซึ่ง ก็ คือ ทัทเธนัย คน เดียว กับ ที่ มี ชื่อ อยู่ ใน หนังสือ เอสรา
Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh.
บัด นี้ นัก เรียน คน หนึ่ง ซึ่ง เป็น นัก คาราเต้ สาย ดํา เหมือน กัน ได้ เป็น คริสเตียน ที่ รับ บัพติสมา แล้ว.
Một trong các học trò của anh cũng mang đai đen hiện nay là một tín đồ đấng Christ đã làm báp têm.
(2 ติโมเธียว 3:13, 14, ล. ม.) เนื่อง จาก ทุก สิ่ง ที่ คุณ รับ เข้า สู่ จิตใจ จะ มี ผล กระทบ ต่อ คุณ ใน ระดับ หนึ่ง ปัจจัย สําคัญ คือ ‘การ รู้ ว่า คุณ เรียน จาก ผู้ ใด’ เพื่อ ให้ แน่ ใจ ว่า คน เหล่า นั้น เป็น คน ที่ สนใจ ใน สวัสดิภาพ อย่าง แท้ จริง ของ คุณ ไม่ ใช่ ของ เขา เอง.
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ.
ขณะ ที่ ผม, พี่ สาว, และ น้อง ชาย ไตร่ตรอง ดู เรื่อง ราว นั้น ใน หนังสือ ประจํา ปี ความ คิด ของ เรา ก็ มุ่ง ไป ยัง คุณ พ่อ ที่ รัก ของ เรา.
Khi ba chị em chúng tôi suy gẫm về câu chuyện đó trong cuốn Niên giám, tâm trí chúng tôi nghĩ đến người cha đáng yêu quí của mình.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การติวหนังสือ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.