kámo trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kámo trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kámo trong Tiếng Séc.
Từ kámo trong Tiếng Séc có các nghĩa là bạn, người bạn, 同志, đồng chí, người giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kámo
bạn(friend) |
người bạn(friend) |
同志
|
đồng chí
|
người giúp đỡ(friend) |
Xem thêm ví dụ
Tak jako, malý kámo? Sao rồi, little dawg? |
Označ ji, kámo, a obejdi ji. Đánh dấu nó đi. |
Nazdar, kámo. Chào, bạn già. |
Jo, všem kromě tebe, kámo. Ừ, mọi người trừ mày, người anh em. |
Neskonči jako já, kámo. Đừng chết như tôi. |
Promiň, kámo, tak to prostě je. Xin lỗi anh bạn nó xảy ra như thế đấy. |
Pamatuj na kroky, kámo! Có nhớ lời tuyên thệ không đấy! |
Dostaneme, kámo. Chúng ta sẽ về nhà, người anh em ạ. |
Hej, kámo, jak se dostaneme ven? Này, anh bạn, sao anh thoát ra được? |
Kámo, nekecej mi. Ông em ơi, đừng giấu anh làm gì. |
Pravý opak potravního řetězce, kámo. Ngược lại với một loạt những thằng ngu. |
Jak se vede kámo. Này anh bạn, sao rồi? |
Dobrá práce, kámo. anh bạn. |
Kámo, chceš říct, že ten včerejšek s tebou nijak nehnul? Thôi nào, đừng bảo là tối qua cậu bị bong gân chứ? |
Je to poetické, kámo. Thật đầy chất thơ, anh bạn à. |
Seš směšnej, jako hovno, kámo. Anh đùa hay thật đó. |
Za 5 minut dvanáct kámo. Tôi đến rồi đây. |
Ty mě nevosolíš, kámo, ty ne. Không qua mặt được tao đâu. |
Čistý, kámo. An toàn. |
Dobře, kámo. Được rồi, anh bạn. |
Nevím, kámo. Tôi không biết, anh bạn. |
Musíš si s ní promluvit, kámo. Anh cần nói chuyện với cô ấy, công tử bột ạ. |
Hej, kámo. Chào anh bạn. |
Není to jen tak ledajaký popel, kámo. Không phải là của ai đó, bố ạ. |
Smůla, kámo. Anh bạn nhọ rồi. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kámo trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.